Bài tập tiếng việt mở rộng vốn từ: nhân hậu - đoàn kết

Luyện từ và câu lớp 4 Tuần 3 - Tiếng Việt Lớp 4 tập 1

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - Đoàn kết trang 33 giúp các em học sinh tham khảo, trả lời câu hỏi phần Luyện từ và câu Tuần 3 Tiếng Việt Lớp 4 tập 1 thật tốt. Qua đó thầy cô cũng dễ dàng tham khảo để soạn bài cho học sinh của mình.

Ngoài ra, còn có thể tham khảo bài Tập đọc Thư thăm bạn, Người ăn xin của tuần 3 Tiếng Việt 4 tập một. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của Download.vn:

Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - Đoàn kết trang 33 - Tuần 3

Tìm các từ:

a] chứa tiếng hiền.

b] Chứa tiếng ác.

M: dịu hiền, hiền lành

M: hung ác, ác nghiệt

Trả lời

a] Chứa tiếng hiền: hiền dịu, hiền đức, hiền hậu, hiền hòa, hiền lành, hiền thảo, hiền từ,...

b] Chứa tiếng ác: hung ác, ác nghiệt, độc ác, ác độc, ác ôn, ác hại, ác khẩu, tàn ác, ác liệt, ác cảm, ác mộng, ác quỷ, ác ỷ, ác thủ, tội ác...

Câu 2

Xếp các từ sau vào ô thích hợp trong bảng: nhân ái, tàn ác, bất hòa, lục đục, hiền hậu, chia rẽ, cưu mang, che chở, phúc hậu, hung ác, độc ác, đôn hậu, đùm bọc, trung hậu, nhân từ, tàn bạo.

[Cột có dấu + để ghi các từ thể hiện lòng nhân hậu hoặc tinh thần đoàn kết. Cột có dấu - để ghi các từ có nghĩa trái với nhân hậu, đoàn kết.]

+-
Nhân hậuM: Nhân từ,…M: Độc ác,…
Đoàn kếtM: Đùm bọc,…M: Chia rẽ,…

Trả lời:

Xếp các từ vào ô thích hợp trong bảng:

+-
Nhân hậuNhân ái, hiền hậu, phúc hậu, đôn hậu, trung hậu, nhân từTàn ác, hung ác, độc ác, tàn bạo
Đoàn kếtCưu mang, che chở, đùm bọcĐè nén, áp bức, chia rẽ

Câu 3

Em hãy chọn từ ngữ nào trong ngoặc đơn [đất, cọp, bụt, chị em gái] điền vào ô trống để hoàn chỉnh các thành ngữ dưới đây?

a] Hiền như ⬜

b] Lành như ⬜

c] Dữ như ⬜

d] Thương nhau như⬜

Trả lời:

a] Hiền như bụt [đất]

b] Lành như đất [bụt]

c] Dữ như cọp

d] Thương nhau như chị em ruột

Câu 4

Em hiểu nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ dưới đây như thế nào?

a] Môi hở răng lạnh.

b] Máu chảy ruột mềm.

c] Nhường cơm sẻ áo.

d] Lá lành đùm lá rách.

Trả lời:

Giải nghĩa các thành ngữ, tục ngữ:

a] Môi hở răng lạnh

  • Nghĩa đen: Môi và răng là hai bộ phận trong miệng người. Vì môi che cho răng nên môi hở thì răng sẽ lạnh.
  • Nghĩa bóng: Những người gần gũi, ruột rà phải đùm bọc, che chở nhau. Một người yếu kém thì những người khác cũng bị ảnh hưởng lây.

b] Máu chảy ruột mềm

  • Nghĩa đen: Máu chảy thì đau đến ruột gan.
  • Nghĩa bóng: Một người thân bị nạn thì những người thân khác đều đau xót.

c] Nhường cơm sẻ áo

  • Nghĩa đen: Chia sớt cơm áo cho nhau.
  • Nghĩa bóng: Giúp đỡ san sẻ cho nhau lúc khó khăn, hoạn nạn.

d] Lá lành đùm lá rách

  • Nghĩa đen: Dùng lá lành bọc lá rách cho kín, khỏi hở.
  • Nghĩa bóng: Người khỏe mạnh, may mắn, giàu có giúp đỡ cho người đau yếu, bất hạnh, nghèo khổ

Cập nhật: 29/07/2021

Luyện từ và câu lớp 4 Tuần 2 - Tiếng Việt Lớp 4 tập 1

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - đoàn kết trang 17 giúp các em học sinh tham khảo, trả lời câu hỏi phần Luyện từ và câu Tuần 2 Tiếng Việt Lớp 4 tập 1 thật tốt. Qua đó thầy cô cũng dễ dàng tham khảo để soạn bài cho học sinh của mình.

Ngoài ra, còn có thể tham khảo bài Tập đọc Dế Mèn bênh vực kẻ yếu [Tiếp theo], Truyện cổ nước mình của tuần 2 Tiếng Việt 4 tập một. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của Download.vn:

Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - đoàn kết trang 17

Tìm các từ ngữ:

a] Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại.

M: lòng thương người

b] Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương.

M: độc ác

c] Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại.

M: cưu mang

d] Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ.

M: ức hiếp

Trả lời:

a] Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm thương yêu đồng loại: lòng thương người, lòng nhân ái, lòng vị tha, tình thân ái, tình thương mến, yêu quý, đau xót, xót thương, tha thứ, độ lượng, bao dung...

b] Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu, yêu thương: độc ác, hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn...

c] Từ ngữ thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại: giúp, cứu giúp, cứu trợ, hỗ trợ, ủng hộ, bênh vực, bảo vệ, che chở, che chắn, che đỡ, cưu mang, nâng đỡ, nâng niu...

d] Từ ngữ trái nghĩa với đùm bọc, giúp đỡ: ức hiếp, ăn hiếp, hà hiếp, bắt nạt, hành hạ, đánh đập, áp bức, bóc lột...

Câu 2

Cho các từ sau: nhân dân, nhân hậu, nhân ái, công nhân, nhân loại, nhân đức, nhân từ, nhân tài. Hãy cho biết:

a] Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là "người"?

b] Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là "lòng thương người"?

Trả lời:

a] Tiếng nhân có nghĩa là người: nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài.

b] Tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người: nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.

Câu 3

Đặt câu với một từ ở bài tập 2.

Trả lời:

- Đặt câu [nhóm a]:

  • Nhân dân ta rất yêu nước, dũng cảm trong chiến đấu, cần cù trong, lao động.
  • Chú em là công nhân ngành điện lực.
  • Ai chẳng mong muốn trở thành một nhân tài của đất nước.

- Đặt câu [nhóm b]:

  • Lòng nhân ái bao la của Bác Hồ khiến nhân dân ta và cả nhân loại kính phục.
  • Ai cũng quý con người có lòng nhân hậu, Ông ấy là người ăn ở hiền lương, nhân đức.

Câu 4

Các tục ngữ dưới đây khuyên ta điều gì, chê điều gì?

a] Ở hiền gặp lành.

b] Trâu buộc ghét trâu ăn.

c] Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.

Trả lời:

a] Câu Ở hiền gặp lành khuyên ta nên ở hiền vì ờ hiền sẽ gặp điều tốt đẹp, may mắn.

b] Câu Trâu buộc ghét trâu ăn chê kẻ xấu bụng, hay ghen tị khi thấy người khác may mắn, hạnh phúc.

c] Câu “Một cây làm chẳng nên non. Ba cây chụm lại nên hòn núi cao” khuyên mọi người nên đoàn kết vì đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh.

Cập nhật: 24/07/2021

Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ: Nhân hậu, đoàn kết. 1] tìm các từ ngữ; 2]Xếp các từ thành hai nhóm

LUYỆN TỪ VÀ CÂU - MỞ RỘNG VỐN TỪ : NHÂN HẬU - ĐOÀN KẾT

1. Tìm các từ ngữ:

a]  Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại.

M: lòng thương người, ………………………

b]  Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương

M : độc ác,. …………………

c] Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại.

M : cưu mang,

d]   Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ:

M: Ức hiếp. ……………………………

2. Xếp các từ có tiếng nhân [nhân dân, nhân hậu, nhân ái, công nhân, nhân loại, nhân đức, nhân từ, nhân tài] thành hai nhóm :

a] Từ có tiếng nhân có nghĩa là người:

b] Từ có tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người:

3. Đặt câu với một từ em vừa tìm được ở bài tập 2 : 

4. Nối câu tục ngữ thích hợp ở bên A với lời khuyên, lời chê ở bên B :

A

B

a] ở hiền gặp lành.

1] Khuyên con người hãy đoàn kết. Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh.

b] Trâu buộc ghét trâu ăn.

2]  2.Khuyên con người sống nhân hậu, hiền lành thì sẽ gặp điều tốt đẹp.

c]    Một cây làm chẳng nên non

Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.

3]  3.Chê những người xấu tính, hay ghen tị khi thấy người khác hạnh phúc, may mắn.

TRẢ LỜI:

1. Tìm các từ ngữ :

a] Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại.

M : lòng thương người, yêu thương, xót thương tha thứ, lòng vị tha, lòng nhân ái, bao dung, thông cảm, đồng cảm, yêu quý, độ lượng.

b] Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương.

M : độc ác, hung dữ, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, dữ dằn, dữ tợn, hung ác, nanh ác, tàn ác...

c]  Thể hiện tinh thần đùm bọc giúp đỡ đồng loại.

M : cưu mang, bảo bọc, bảo vệ, che chở, nâng đỡ, ủng hộ, bênh vực, cứu giúp, cứu trợ, hỗ trợ.

d]  Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ

M : ức hiếp, hà hiếp, hiếp đáp, hành hạ, đánh đập, lấn lướt, bắt nạt.

2. Xếp các từ có tiếng nhân [nhân dân, nhân hiệu, nhân ái, công nhân, nhân loại, nhân đức, nhân từ, nhân tài] thành 2 nhóm :

a] Từ có tiếng nhân có nghĩa là người : nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài

b] Từ có tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người : nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ

3. Đặt câu với một từ em vừa tìm được ở bài tập 2 :

Nhân loại trên thế giới đều yêu thích hòa bình.

Bác Hồ giàu lòng nhân ái với các cháu

4. Nối câu tục ngữ thích hợp ở bên A với lời khuyên, lời chê ở bên B :

a - 2; b - 3; c - 1

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Tiếng Việt 4 - Xem ngay

Xem thêm tại đây: Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ: Nhân hậu, đoàn kết

Video liên quan

Chủ Đề