Bài tập trắc nghiệm phát âm s/es
Hiểu được vấn đề khó khăn của các bạn, hôm nay bacsiielts sẽ gửi đến cho đọc giả những bài tập phát âm s z iz có đáp án chi tiết nhất. Chắc chắn sau khi theo dõi hết bài viết và làm đầy đủ bài tập, phần kiến thức này các bạn sẽ nắm vững trong lòng bàn tay. Show Mẹo nhớ cách phát âm s es ed trong tiếng AnhPhát âm là phần kiến thức cơ bản trong mọi ngôn ngữ, không chỉ riêng tiếng Anh. Tuy nhiên để nắm vững và phát âm sao cho đúng là vấn đề khó khăn của nhiều bạn học, đặc biệt là cách phát âm s es ed. Để đơn giản hóa cách phát âm s es ed trong tiếng Anh, bạn chỉ cần nhớ duy nhất cách phát âm của chữ cái cuối cùng (trước s es ed) trong từ vựng. Sau đây mời bạn đi tìm hiểu lý thuyết phát âm s es ed một cách chi tiết và phần bài tập áp dụng nhé!
Lý thuyết cách phát âm s es ed cơ bảnBạn cần nắm kỹ lý thuyết trước rồi hãy bắt tay vào luyện bài tập nhé, cùng mình theo dõi phần dưới đây: Cách phát âm s/ esTùy thuộc vào từ đứng cuối của mỗi động từ, chúng ta sẽ thêm s hoặc es (bạn có thể tìm kiếm phần kiến thức này trên Internet nếu chưa rõ). Bên dưới là cách phát âm s hoặc es trong từng trường hợp: Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất! Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.
Cách phát âm edCách phát âm đuôi ed được cho là đơn giản hơn so với cách phát âm s es. Động từ có quy tắc khi thêm -ed có cách phát âm như sau:
Bài tập áp dụng cách phát âm s es edBài 1: Chọn từ có cách phát âm ed khác so với những từ còn lại 1. A.played B.watched C.helped D.pushed 2. A.devoted B.divided C.suggested D.learned 3. A.finished B.missed C.lived D.hoped 4. A.tried B.opened C.added D.lived 5. A.breathed B.seated C.heated D.wanted 6. A.guided B.managed C.started D.chatted 7. A.threatened B.answered C.promised D.traveled 8. A.invented B.completed C.surrounded D.risked 9. A.liked B.involved C.believed D.happened 10. A.collected B.moved C.lasted D.shouted 11. A.wanted B.disappointed C.looked D.needed 12. A.helped B.played C.passed D.hoped 13. A.worked B.stayed C.installed D.improved 14. A.intended B.decided C.dedicated D.dangered 15. A.cleaned B.educated C.referred D.delayed 16. A.looked B.laughed C.solved D.finished 17. A.raided B.admired C.afforded D.collected 18. A.supposed B.closed C.delayed D.visited 19. A.married B.enjoyed C.finished D.explored 20. A.selected B.failed C.deleted D.faded Bài 2: Từ có cách phát âm s hoặc es khác với những từ còn lại 1. A.misses B.stops C.teaches D.rises 2. A.plays B.smells C.cooks D.boils 3. A.watches B.hits C.snacks D.prevents 4. A.comes B.appears C.boils D.washes 5. A.commands B.turns C.cuts D.schools 6. A.trains B.stamps C.mans D.closes 7. A.buses B.boxes C.eats D.watches 8. A.caps B.bags C.stops D.wants 9. A.exists B.claims C.warns D.lives 10. A.hopes B.looks C.cuts D.stays 11. A.meets B.shops C.trucks D.goods 12. A.inventions B.lives C.kicks D.knows 13. A.coughs B.figures C.bosses D.wishes 14. A.finds B.mouths C.mopes D.chips 15. A.sings B.speaks C.gains D.opens 16. A.soups B.cuts C.boys D.wreaths 17. A.laughs B.misses C.ploughs D.signs 18. A.engages B.strikes C.paths D.mopes 19. A.reaches B.watches C.girls D.teaches 20. A.works B.begins C.develops D.shops Bài 3: Tìm từ có phát âm khác so với những từ còn lại 1. A. played B.watched C.helped D.pushed 2. A. devoted B.divided C.suggested D.learned 3. A. finished B.missed C.lived D.hoped 4. A. tried B.opened C.added D.lived 5. A. breathed B.seated C.heated D.wanted 6. A. guided B.managed C.started D.chatted 7. A. threatened B.answered C.promised D.traveled 8. A. invented B.completed C.surrounded D.risked 9. A. liked B.involved C.believed D.happened 10. A. collected B.moved C.lasted D.shouted Bài tập 1: 1. A.played (vì các từ còn lại đều phát âm là /t/) 2. D.learned (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/) 3. C.lived (vì các từ còn lại đều phát âm là /t/) 4. C.added (vì các từ còn lại đều phát âm là /d/) 5. A.breathed (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/) 6. B.managed (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/) 7. C.promised (vì các từ còn lại đều phát âm là /d/) 8. D.risked (vì các từ còn lại đều phát âm là /t/) 9. A.liked (vì các từ còn lại đều phát âm là /d/) 10. B.moved (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/) 11. C.looked (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/) 12. B.played (vì các từ còn lại đều phát âm là /t/) 13. A.worked (vì các từ còn lại đều phát âm là /d/) 14. D.dangered (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/) 15. B.educated (vì các từ còn lại đều phát âm là /d/) 16. C.solved (vì các từ còn lại đều phát âm là /t/) 17. B.admired (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/) 18. D.visited (vì các từ còn lại đều phát âm là /d/) 19. C.finished (vì các từ còn lại đều phát âm là /d/) 20. B.failed (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/) Bài tập 2: 1. B.stops (vì các từ còn lại đều phát âm là /iz/) 2. C.cooks (vì các từ còn lại đều phát âm là /z/) 3. A.watches (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/) 4. D.washes (vì các từ còn lại đều phát âm là /z/) 5.C.cuts (vì các từ còn lại đều phát âm là /z/) 6. B.stamps (vì các từ còn lại đều phát âm là /z/) 7.C.eats (vì các từ còn lại đều phát âm là /iz/) 8.B.bags (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/) 9.A.exists (vì các từ còn lại đều phát âm là /z/) 10.D.stays (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/) 11. D.goods (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/) 12. C.kicks (vì các từ còn lại đều phát âm là /z/) 13. B.figures (vì các từ còn lại đều phát âm là /iz/) 14. A.finds (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/) 15. B.speaks (vì các từ còn lại đều phát âm là /z/) 16. C.boys (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/) 17. D.signs (vì các từ còn lại đều phát âm là /iz/) 18. A.engages (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/) 19. C.girls (vì các từ còn lại đều phát âm là /iz/) 20. B.begins (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/) Bài tập 3: 1. B.looked (vì các từ còn lại đều phát âm là /d/) 2. A.makes (vì các từ còn lại đều phát âm là /iz/) 3. B.studied (vì các từ còn lại đều phát âm là /t/) 4. C.falls (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/) 5. C.wounded (vì các từ còn lại đều phát âm là /t/) 6. B.classes (vì các từ còn lại đều phát âm là /z/) 7. D.believed (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/) 8. A.tables (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/) 9. C.gives (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/) 10. D.fixed (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/) Để làm bài tập một cách hiệu quả, trước hết bạn phải nắm vững lí thuyết để có nền tảng kiến thức trước. Và cách để nhớ được kiến thức này đó là làm bài tập rèn luyện thường xuyên. Ngoài ra, bạn hãy tham khảo thư viện IELTS Speaking để khám phá thêm những kiến thức khác liên quan nữa nhé! |