Bài tập trắc nghiệm vật lý 12 chương 2 năm 2024

XEM TRƯỚC

TẢI VỀ

TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2,3 VẬT LÝ 12.

Để download tài liệu TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2,3 VẬT LÝ 12 các bạn click vào nút download bên trên.

📁 Chuyên mục: Thư viện ôn tập kiến thức vật lý 12

📅 Ngày tải lên: 21/07/2011

📥 Tên file: 200 bai tap chuong 2,3.12671.doc [554 KB]

🔑 Chủ đề: song co dao dong co de trac nghiem

► Like TVVL trên Facebook nhé!

Tổng hợp 50 bài tập Ôn tập chương 2: Sóng cơ và sóng âm [Phần 1] được giải chi tiết giúp các em đạt điểm cao trong các kì thi

Xem chi tiết

XEM TRƯỚC

TẢI VỀ

Bài tập chương 2 vật lý 12.

Để download tài liệu Bài tập chương 2 vật lý 12 các bạn click vào nút download bên trên.

📁 Chuyên mục: Tài nguyên trắc nghiệm phần Sóng cơ - Sóng âm

📅 Ngày tải lên: 03/12/2010

📥 Tên file: Chuong II - Song Co Hoc Am Hoc.10333.doc [212.5 KB]

🔑 Chủ đề: song co song am

► Like TVVL trên Facebook nhé!

TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT CHƯƠNG 2. SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM

Follow tiktok : @toihocvatli

Câu 1: Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây

không thay đổi:

A. Vận tốc. B. Tần số. C. Bước sóng. D. Năng lượng.

Câu 2: Chọn phát biểu đúng? Sóng dọc:

A. Chỉ truyền được trong chất rắn.

B. Truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí.

C. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.

D. Không truyền được trong chất rắn.

Câu 3: Sóng dọc là sóng:

A. có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường luôn hướng theo phương

thẳng đứng.

B. có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương truyền

sóng.

C. có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường vuông góc với phương

truyền sóng.

D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 4: Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng cơ học:

A. Sóng cơ học là quá trình lan truyền trong không gian của các phần tử vật chất.

B. Sóng cơ học là quá trình lan truyền của dao động theo thời gian.

C. Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất theo thời

gian.

D. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ theo thời gian trong môi trường vật chất đàn

hồi

Câu 5: Sóng ngang là sóng có phương dao động..

A. trùng với phương truyền sóng. B. nằm ngang.

C. vuông góc với phương truyền sóng. D. thẳng đứng.

Câu 6: Sóng dọc là sóng có phương dao động..

A. thẳng đứng. B. nằm ngang.

C. vuông góc với phương truyền sóng. D. trùng với phương truyền sóng.

Câu 7: Sóng cơ học truyền được trong các môi trường:

A. Rắn và lỏng. B. Lỏng và khí. C. Rắn, lỏng và khí. D. Khí và rắn.

Câu 8: Vận tốc truyền sóng cơ học giảm dần trong các môi trường :

ĐÃ MẤT CÔNG DẬY SỚM XIN ĐỪNG SAI NGU

“Ôn thi trúng tủ cùng Siuuu Anh Hùng ”

A. Rắn, khí nà lỏng. B. Khí, lỏng và rắn. C. Rắn, lỏng và khí. D. Lỏng, khí và rắn. Câu 9: Vận tốc truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Tần số sóng. B. Bản chất của môi trường truyền sóng. C. Biên độ của sóng. D. Bước sóng. Câu 10: Quá trình truyền sóng là: A. quá trình truyền pha dao động. B. quá trình truyền năng lượng. C. quá trình truyền phần tử vật chất. D. Cả A và B Câu 11: Điều nào sau đây đúng khi nói về bước sóng. A. Bước sóng là quãng đường mà sóng trưyền được trong một chu kì. B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao dộng cùng pha nhau trên phương truyền sóng. C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha. D. Cả A và C Câu 12: Điều nào sau dây là đúng khi nói về năng lượng sóng A. Trong khi truyền sóng thì năng lượng không được truyền đi. B. Quá trình truyền sóng là qúa trình truyền năng lượng. C. Khi truyền sóng năng lượng của sóng giảm tỉ lệ với bình phương biên độ. D. Khi truyền sóng năng lượng của sóng tăng tỉ lệ với bình phương biên độ. Câu 13: Chọn phát biểu sai Quá trình lan truyền của sóng cơ học: A. Là quá trình truyền năng lượng. B. Là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian. C. Là quá tình lan truyền của pha dao động. D. Là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian. Câu 14: Chọn câu trả lời đúng. Năng lượng của sóng truyền từ một nguồn đển sẽ: A. Tăng tỉ lệ với quãng đường truyền sóng. B. Giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng. C. Tăng tỉ lệ với bình phương của quãng đường truyền sóng. D. Luôn không đổi khi môi trường truyền sóng là một đường thẳng. Câu 15: Để phân loại sóng và sóng dọc người ta dựa vào: Aận tốc truyền sóng và bước sóng. B. Phương truyền sóng và tần số sóng. Cương dao động và phương truyền sóng. Dương dao động và vận tốc truyền sóng. Câu 16: Vận tốc truyền sóng tăng dần khi truyền lần lượt qua các môi trường. A. Rắn, khí và lỏng. B. Khí, rắn và lỏng. C. Khí, lỏng và rắn. D. Rắn, lỏng và khí. Câu 17: Vận tốc truyền sóng cơ học trong một môi trường: A. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và chu kì sóng. B. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và năng lượng sóng. C. Chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường như mật độ vật chất, độ đàn hồi và nhiệt độ của môi trường. D. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và cường độ sóng.

####### Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc - 0376513445

####### Theo dõi Fanpage : FLASH - Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc để cùng bứt phá

Băng khi mật độ vật chấtcủa môi trường giảm. Căngkhi độ đàn hồi của môi trườngcàng lớn. Dảm khi nhiệt độcủa môi trường tăng.Câu 27: Chọn phát biểu đúng. Âm thanh:A. Chỉ truyền trong chất khí.B. Truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí.C. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.D. Không truyền được trong chất rắn.Câu 28: Sóng âm là sóng cơ học có tần số khoảng:A. 16Hz đến 20KHz B. 16Hz đến 20MHz C.16Hz đến 200KHz D. 16Hz đến 2KHzCâu 29: Siêu âm là âm thanh:A. tần số lớn hơn tần số âm thanh thông thường.B. cường độ rất lớn có thể gây điếc vĩnh viễn.C. tần số trên 20D. uyền trong mọi môi trường nhanh hơn âm thanh thông thường.Câu 30: Hai sóng kết hợp là hai sóng:A. Có chu kì bằng nhau B. Có tần số gần bằng nhauC. Có tần số bằng nhau và độ lệch pha không đổi D. Có bước sóng bằngnhauCâu 31: Để hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải có:Aùng tần số, cùng biên độ và cùng pha.Bùng tần số, cùng biên độ và hiệu pha không đổi theo thời gian.Cùng tần số và cùng pha.Dùng tần số và hiệu pha không đổi theo thời gian.Câu 32: Nguồn sóng kết hợp là các nguồn sóng có:A. Cùng tần số. B. Cùng biên độ.C. Độ lệch pha không đổi theo thời gian. D. Cả A và C đều đúng.Câu 33: Chọn Câu trả lời saiA. Sóng âm là những sóng cơ học dọc lan truyền trong môi trường vật chất, cótần số từ 16Hz đến20 và gây ra cảm giác âm trong tai con người.B. Sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm, về phương diện vật lí có cùng bản chất.C. Sóng âm truyền được trong mọi môi trường vật chất đàn hồi kể cả chânkhông.D. Vận tốc truyền âm trong chất rắn thường lớn hơn trong chất lỏng và trongchất khí.Câu 34: Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gianqua một đơn vị diện tích đặtvuông góc với phương truyền âm gọi là:

####### Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc - 0376513445

####### Theo dõi Fanpage : FLASH - Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc để cùng bứt phá

  1. Cường độ âm. B. Độ to của âm. C. Mức cường độ âm. D.Năng lượng âm.Câu 35: Hai âm có cùng độ cao là hai âm có:A. Cùng tần số. B. Cùng biên độ. C. Cùng bước sóng. D. Cả Avà B.Câu 36: Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm cho ta phân biệt được hai âmA. có cùng biên độ phát ra do cùng một loại nhạc cụ.B. có cùng biên độ do hai loại nhạc cụ khác nhau phát ra.C. có cùng tần số phát ra do cùng một loại nhạc cụ.D. có cùng tần số do hai loại nhạc cụ khác nhau phát ra.Câu 37: Điều nào sau đây sai khi nói về sóng âm?A. Sóng âm truyền dược trong các môi trường rắn, lỏng và khí.B. Sóng âm là sóng có tần số từ 16Hz đến 2Khz.C. sóng âm không truyền được trong chân không.D. Sóng âm là sóng có tần số từ 16Hz đến 20000hz.Câu 38: Điều nào sau đây đúng khi nói về đặc trưng sinh lí của âm?A. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm.B. Âm sắc phụ thuộc vào các đặc tính vật lí của âm là biên độ và tần số củaâm.C. Độ to của âm phụ thuộc vào biên độ hay mức cường độ âm.D. Cả A, B và C đều đúng.Câu 39: Chọn phát biểu saiA. Miền nghe được nằm giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau, phụ thuộc vào tần sốâm.B. Miền nghe được phụ thuộc vào cường độ âm chuẩn.C. Tiếng đàn, tiếng hát, tiếng sóng biển rì rào, tiếng gió reo là những âm có tầnsố xác định.D. Với cùng cường độ âm I, trong khoảng tần số từ 1000Hz đến 5000Hz, khitần số âm càng lớn âm nghecàng rõ.Câu 40: Khi hai nhạc sĩ cùng đánh một bản nhạc ở cùng một độ cao nhưng hainhạc cụ khác nhau là đàn Piano và đàn Organ, ta phân biệt được trường hợp nàolà đàn Piano và trường hợp nào là đàn Organ là do:A. Tần số và biên độ âm khác nhau. B. Tần số và năng lượng âm khácnhau.C. Biên độ và cường độ âm khác nhau. D. Tần số và cường độ âm khácnhau.Câu 41: Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng:A. Cường độ âm. B. Biên độ dao động của âm.C. Mức cường độ âm. D. Mức áp suất âm thanh.Câu 42: Âm sắc là:

####### Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc - 0376513445

####### Theo dõi Fanpage : FLASH - Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc để cùng bứt phá

Theo dõi Fanpage FLASH – Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc

Fanpage Nay Học Gì

Kênh Tiktok: Siuuu Anh Hùng- @toihocvatli

ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ !!!

Chủ Đề