Bài tập trắc nghiệm về giới hạn dãy số năm 2024
Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 11 Bài 1: Giới hạn của dãy số có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 11 Bài 1. Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1: Giới hạn của dãy số Bài giảng Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1: Giới hạn của dãy số Câu 1: Cho cấp số nhân un=12n∀n≥1 .Khi đó:
Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: Cấp số nhân đã cho là cấp số nhân lùi vô hạn có: u1=12;q=12 ⇒S=u11−q=121−12=1 Câu 2: Dãy số nào sau đây có giới hạn 0 ?
Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: Dãy số un mà un=2n có giới hạn 0. Câu 3: Cho un là một cấp số nhân công bội q=13 và số hạng đầu u1=2, Đặt S=u1+u2+...+un . Giá limSn là:
Hiển thị đáp án Đáp án: D Giải thích: Do 0 S=u1+u2+...+un \=u1(1−qn)1−q ⇒limSn=u1(1−qn)1−q \=u11−q=21−13=3 Câu 4: Cấp số nhân un có u1=2,u2=1. Đặt Sn=u1+u2+...+un ), khi đó: Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: Vì Sn=u1+u2+...+un nên đây là tổng n số hạng đầu của cấp số nhân công bội q= u2u1= 12. Theo công thức tính tổng Sn=u1(1−qn)1−q ta được: Sn=2(1−12n)1−12=41−12n Câu 5: Giá trị của C=lim3.3n+4n3n+1+4n+1 bằng: Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: C=lim3.3n+4n3n+1+4n+1 \=lim3.3n+4n3.3n+4.4n \=lim3.34n+13.34n+4 \=3.0+13.0+ 4=12 Câu 6: Biết limun=3. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. Hiển thị đáp án Đáp án: C Giải thích: Ta có: lim3un−1un+1=3limun−1limun+1 \=3.3−13+1=84=2 Câu 7: Biết limun=+∞. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: Ta có : limun+13un2+5=limun21un+1un2un23+5un2 \=lim1un+1un23+5un2=0+03+0=0 Câu 8: Cho hai dãy số un , vn với un=1n,vn=−1nn. Biết (−1)nn≤1n. Chọn kết luận không đúng: Hiển thị đáp án Đáp án: D Giải thích: Dễ thấy limun=0 nên A đúng. Do (−1)nn≤1n và lim1n=0 nên lim−1nn=0 hay limvn=0 Do đó các đáp án B và C đúng. Câu 9: Giới hạn lim3.2n+1−5.3n+7n bằng :
Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: Ta có: lim3.2n+1−5.3n+7n \=lim6.2n−5.3n+7n \=lim3n623n−5+7n3n \=−∞ Vì lim 3n= + ∞; lim623n−5+7n3n \=6.0−5+7.0= −5< 0 Câu 10: Giới hạn lim2−5n3(n+1)22−25n5 bằng?
Hiển thị đáp án Đáp án: C Giải thích: lim(2−5n)3(n+1)22−25n5 \=lim(2−5n)3n3.(n+1)2n22−25n5n5 \=lim2−5nn3.n+1n22n5−25 lim2n−53.1+ 1n22n5−25 \=0−53(1+0)20−25 \=−53.12−25=5 Câu 11: Giá trị của lim(2n2+1)4(n+2)9n17+1 bằng:
Hiển thị đáp án Đáp án: C Giải thích: Ta có: C=limn82+1n24.n91+2n9n171+1n17 \=lim2+1n241+2n91+1n17 \= (2+0)4.(1+0)91+ 0 \=24.11=16 Câu 12: Chọn kết luận không đúng:
Hiển thị đáp án Đáp án: C Giải thích: Ta thấy: 12n=12n;13n=13n; 10,5n=10,5n=2n; 12n=12n Mà 12<1;13<1;12<1 nên các đáp án A, B, D đúng. Vì 2>1 nên lim2n=+∞ nên C sai. Câu 13: Cho dãy số un có giới hạn L=−12. Chọn kết luận đúng:
Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: Vì limun=−12 nên limun+12=0 Câu 14: Cho dãy số un với un=1−122.1−132...1−1n2. Khi đó limun bằng?
Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: un=1−122.1−132...1−1n2 \=22−122.32−132...n2−1n2 \=22−132−1...n2−12.232...n2 \=1.32.43.54.6...n−1n+12.232...n2 \=n+12n ⇒limun=limn+12n \=lim1+1n2=12 Câu 15: Giá trị của D=limn2+2n−n3+2n23 bằng:
Hiển thị đáp án Đáp án: C Giải thích: Ta có: D=limn2+2n−n3+2n23=limn2+2n−n−limn3+2n23−n=limn2+2n−n2n2+2n+n−limn3+2n2−n3(n3+2n2)23+nn3+2n23+n2=lim2nn2+2n+n−lim2n2(n3+2n2)23+nn3+2n23+n2=lim21+2n+1−lim21+2n32+1+2n3+1=22−21+1+1=13 Câu 16: Cho các dãy số un, vncó limun=53, limvn=−23. Chọn đáp án đúng:
Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: Đáp án A: limun−2vn=53−2−23 \=3≠13 nên A sai. Đáp án B: lim2un−vn=2.53−−23=4 nên B đúng. Đáp án C: limun−vn=53−−23 \=73≠1 nên C sai. Đáp án D: limun+vn=53+−23 \=1≠13 nên D sai. Câu 17: Cho un=1−4n5n. Khi đó lim un bằng?
Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: limun=lim1−4n5n \=lim1n−45=0−45 \=−45 Câu 18: Cho un=n2−3n1−4n3. Khi đó limun bằng?
Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: limun=limn2−3n1−4n3 \=lim1n−3n21n3−4=0−00−4=0 Câu 19: Cho un=3n+5n5n. Khi đó limun bằng?
Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: limun=lim3n+5n5n \=lim35n+11 \=0+ 11=1 Câu 20: Giá trị lim(n3−2n+1) bằng
Hiển thị đáp án Đáp án: D Giải thích: Ta có: n3−2n+1 \=n31−2n2+1n3 Vì limn3=+∞ và lim1−2n2+1n3 \=1−0+ 0=1>0 nên limn3−2n+1=+∞ Câu 21: Giá trị lim(5n−n2+1) bằng
Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: Ta có : 5n−n2+1 \=n2−1+5n+1n2 Vì limn2=+∞ và lim−1+5n+1n2=−1<0 nên lim(5n−n2+1)=−∞ Câu 22. Giới hạn limn2−n−n bằng?
Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: limn2−n−n \=limn2−n−nn2−n+nn2−n+n \=limn2−n−n2n2−n+n \=lim−nn2−n+n \=lim−nn1−1n+n \=lim−11−1n+1 \=−11+1=−12 Câu 23: Giá trị của B=limn3+9n23−n bằng:
Hiển thị đáp án Đáp án: D Giải thích: Ta có: B=limn3+9n23−n=limn3+9n2−n3n3+9n223+nn3+9n23+n2=lim9n2n3+9n223+nn3+9n23+n2=lim9n2n21+ 9n23+n2.1+ 9n3+n2=lim91+9n23+1+9n3+1=91+1+1=3 Câu 24: Cho dãy số un với un=11.3+13.5+...+1(2n−1)(2n+1)+ 1. Khi đó limunbằng?
Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: un=11.3+13.5+...+1(2n−1)(2n+1)=12.1−13+13−15+...+12n−1−12n+1=121−12n+1⇒limun=lim121−12n+1=12 Câu 25: Giá trị lim−1nn(n+1) bằng
Hiển thị đáp án Đáp án: D Giải thích: Ta có: −1nn(n+1)=1n(n+1)<1n.n=1n2 mà lim1n2=0 nên suy ra lim−1nn(n+1)=0 Câu 26. Giới hạn limn2−n+1−n2+1 bằng?
Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: limn2−n+1−n2+1=limn2−n+1−n2−1n2−n+1+n2+1=lim−nn.1−1n+1n2+n.1+1n2=lim−11−1n+1n2+1+1n2=−11−0+0+ 1+0=−12 Câu 27: Giới hạn lim2n2−n+42n4−n2+1 bằng?
Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: lim2n2−n+42n4−n2+1=lim n2.2−1n+4n2n2.2−1n2+1n4 =lim2−1n+4n22−1n2+1n4=2−0+02−0+0=2 Câu 28: Cho các số thực a, b thỏa a<1;b<1. Tìm giới hạn I=lim1+a+a2+...+an1+b+b2+...+bn
Hiển thị đáp án Đáp án: C Giải thích: Ta có 1,a,a2,...,an là một cấp số nhân có công bội q = a ⇒1+a+a2+...+an=1−an+11−a Tương tự: 1+b+b2+...+bn=1−bn+11−b ⇒limI=lim1−an+11−a1−bn+11−b=lim(1−an+11−a.1−b1−bn+1)=lim1−an+11−bn+1.1−b1−a=1−b1−a (Vìa<1,b<1 ⇒liman+1=limbn+1=0 Câu 29: Cho dãy số un xác định bởi u1=2un+1=un+12,n≥1. Khi đó mệnh đề nào sau đây là đúng?
Hiển thị đáp án Đáp án: C Giải thích: u2=2+12=32=21+121u3=32+12=54=22+122u4=54+12=98=23+123 Chứng minh bằng quy nạp: un+1=2n+12n,∀n=1,2,...(*); * Với n=1; u2=u1+12=2+12=21+121:(*) đúng * Giả sử (*) đúng với n=k≥1, tức là uk=2k+12k ta chứng minh (*) đúng với n=k+1, tức là cần chứng minh uk+1=2k+1+12k+1 Ta có : uk+1=uk+12=2k+12k+12=2k+1+2k2k2=2.2k+12.2k=2k+1+12k+1 Theo nguyên lý quy nạp, ta chứng minh được (*). Như vậy, công thức tổng quát của dãy là: un=2n−1+12n−1 \=1+12n−1, ∀n=1;2;... (∗) Từ (*) ta có un+1−un=1+12n−1+12n−1=12n−12n−1<0∀n=1,2,.. |