Bài tập toán lớp 6 trang 32 33 năm 2024

Giải toán lớp 6 tập 1 trang 32, 33 gồm phương pháp giải, đáp án bài 73, 74, 75, 76, 77 trang 32 và bài 79, 80, 81, 82 trang 33, cung cấp tài liệu ôn tập, luyện giải bài tập về thứ tự thực hiện các phép tính cho học sinh lớp 6. Với các trình bày khoa học, dễ hiểu, đọc, tham khảo nội dung bài viết sẽ giúp các em nắm chắc kiến thức bài học và vận dụng giải bài tập trong SGK, SBT toán một cách nhanh chóng, dễ dàng.

Bài viết liên quan

  • Giải Toán lớp 6 trang 20, 21 tập 1 sách Chân Trời Sáng Tạo - Thứ tự thực hiện các phép tính
  • Giải toán lớp 8 trang 32, 33, 34, 35 sách CTST tập 1, Cộng, trừ phân thức
  • Giải toán lớp 6 trang 26 tập 1 sách Kết Nối Tri Thức
  • Giải Toán lớp 6 trang 15 tập 1 sách Chân Trời Sáng Tạo - Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên
  • Giải Toán lớp 6 trang 24, 25 tập 1 sách Cánh Diều - Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên

\=> Cùng theo dõi tiếp các bài Giải toán lớp 6 tại đây: giải toán lớp 6 - Giải toán lớp 6 trang 27 tập 1 sách Kết Nối Tri Thức - Luyện tập chung trang 27 - Giải toán lớp 6 trang 39, 40 tập 1 sách Cánh Diều - Bài 9: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 - Giải toán lớp 6 trang 30 tập 1 sách Chân Trời Sáng Tạo - Bài 9: Ước và bội

Hướng dẫn giải toán lớp 6 tập 1 trang 32, 33 (Ngắn gọn)

1. Giải toán 6 tập 1 trang 32, 33 bài 73

  1. 5 . 42 – 18 : 32;
  2. 33 . 18 – 33 . 12;
  3. 39 . 213 + 87 . 39;
  4. 80 – [130 – (12 – 4)2]. Bài giải:
  5. 5 . 42 – 18 : 32 = 5 . 16 – 18 : 9 = 80 – 2 = 78;
  6. 33 . 18 – 33 . 12 = 27 . 18 – 27 . 12 = 486 – 324 = 162;
  7. 39 . 213 + 87 . 39 = 39 . (213 + 87) = 39 . 300 = 11700;
  8. 80 – [130 – (12 – 4)2] = 80 – (130 – 64) = 80 – 66 = 14.

2. Giải toán lớp 6 tập 1 trang 32, 33 bài 74

Tìm số tự nhiên x, biết:

  1. 541 + (218 – x) = 735
  2. 5(x + 35) = 515
  3. 96 – 3(x + 1) = 42
  4. 12x – 33 = 32 . 33 Bài giải:
  5. 541 + (218 – x) = 735 \=> 218 – x = 735 – 541 \=> 218 – x = 194. \=> x = 218 – 194. Vậy x = 24
  6. 5(x + 35) = 515 \=> x + 35 = 515 : 5 = 103. \=> x = 103 – 35 Vậy x = 68
  7. 96 – 3(x + 1) = 42 \=> 3(x + 1) = 96 – 42 = 54. \=> x + 1 = 54 : 3 = 18 \=> x = 18 – 1 Vậy x = 17
  8. 12x – 33 = 32 . 33 \=> 12x – 33 = 243 \=> 12x = 243 + 33 \=> 12x = 276 \=> x = 276 : 12 Vậy x = 23.

3. Giải toán lớp 6 tập 1 trang 32 33 bài 75

Điền số thích hợp vào ô vuông

Bài tập toán lớp 6 trang 32 33 năm 2024

Bài giải:

  1. Giá trị ô vuông thứ 2 là 60 : 4 = 15 => giá trị ô vuông thứ 1 là 15 - 3 = 12
  2. Giá trị ô vuông thứ 2 là 11 + 4 = 15 => giá trị ô vuông thứ 1 là 15 : 3 = 5 Ta có hình như sau

Bài tập toán lớp 6 trang 32 33 năm 2024

4. Giải bài 76 trang 32 SGK Toán 6 tập 1

Đố: Trang đố Nga dùng bốn chữ số 2 cùng với dấu ngoặc (nếu cần) viết dãy tính có kết quả lần lượt bằng 0, 1, 2, 3, 4. Em hãy giúp Nga làm điều đó. Bài giải: Các phép tính có kết quả lần lượt bằng 1, 2, 3, 4 với số 2 và dấu ngoặc là : 2 - 2 + 2 - 2 = 0 2 . 2 :(2 + 2) = 1 2 : 2 + 2 : 2 = 2 (2 . 2 + 2) : 2 = 3 2 + 2 + 2 - 2 =4

5. Giải toán 6 tập 1 trang 32, 33 bài Thứ tự thực hiện các phép tính bài 77

Thực hiện phép tính:

  1. 27 . 75 + 25 . 27 – 150
  2. 12 : {390 : [500 – (125 + 35 . 7)]} Bài giải:
  3. 27 . 75 + 25 . 27 – 150 \= 2025 + 675 – 150 \= 2700 – 150 = 2550
  4. 12 : {390 : [500 – (125 + 35 . 7)]} \= 12 : {390 : [500 – (125 + 245)]} \= 12 : [390 : (500 – 370)] \= 12 : (390 : 130) \= 12 : 3 = 4

6. Giải toán lớp 6 tập 1 trang 32, 33 bài 78

Tính giá trị biểu thức: 12 000 – (1500 . 2 + 1800 . 3 + 1800 . 2 : 3) Bài giải: 12 000 – (1500 . 2 + 1800 . 3 + 1800 . 2 : 3) \= 12 000 – (3000 + 5400 + 3600 : 3) \= 12 000 – (3000 + 5400 + 1200) \= 12 000 – 9600 \= 2400.

7. Giải bài 79 trang 33 SGK Toán 6 tập 1

Điền vào chỗ trống của bài toán sau sao cho để giải bài toán đó,ta phải tính giá trị của biểu thức nêu trong bài 78. An mua hai bút bi giá … đồng một chiếc, mua ba quyển vở giá … đồng một quyển, mua một quyển sách và một gói phong bì. Biết số tiền mua ba quyển sách bằng số tiền mua hai quyển vở, tổng số tiền phải trả là 12 000 đồng. Tính giá một gói phong bì. Bài giải: Ta có biểu thức : 12000 - (1500.2 + 1800.3 + 1800.2:3) = 2400 (đồng) An mua hai bút bi giá 1500 đồng một chiếc, mua ba quyển vở giá 1800 dồng một quyển, mua một quyển sách và một gói phong bì. Biết số tiền mua ba quyển sách bằng số tiền mua hai quyển vở, tổng số tiền phải trả là 12 000 đồng. Tính giá một gói phong bì. \=> Giá của một gói phong bì là 2400 (đồng).

8. Giải toán 6 tập 1 Thứ tự thực hiện các phép tính trang 32, 33 bài 80

Bài tập toán lớp 6 trang 32 33 năm 2024

Bài giải:

Bài tập toán lớp 6 trang 32 33 năm 2024

9. Giải toán lớp 6 tập 1 trang 33 bài 81

Sử dụng máy tính bỏ túi để tính (274 + 318) . 6 34 . 29 + 14 . 35 49 . 62 - 32 . 51 Bài giải: (274 + 318) . 6 = 3552 34 . 29 + 14 . 35 = 1476 49 . 62 - 32 . 51 = 1406

10. Giải bài 82 trang 33 SGK Toán 6 tập 1

Cộng đồng các dân tộc Việt Nam có bao nhiêu dân tộc ? Tính giá trị của biểu thức 34 – 33, em sẽ tìm được câu trả lời. Bài giải: 34 – 33 = 81 - 27 = 54 \=> cộng đồng các dân tộc Việt Nam có 54 dân tộc

-- HẾT ----.

Mỗi biểu thức đều chứa nhiều phép tính và đều có những quy luật cũng như trình tự thực hiện khác nhau để tìm ra đáp án chính xác. Với những cách giải toán lớp 6 tập 1 trang 32, 33 thứ tự thực hiện các phép tính trên đây, chắc chắn sẽ giúp các em học sinh hoàn thành dễ dàng hơn các bài tập trong sách giáo khoa đồng thời ghi nhớ thứ tự thực hiện các phép tính để áp dụng hiệu quả hơn trong các bài tính giá trị biểu thức.

Tiếp theo, để tìm ra các phương pháp học, giải toán nhanh, chính xác, đạt kết quả cao trong các bài kiểm tra môn toná, các em có thể xem lại phần Giải toán lớp 6 tập 1 trang 30, 31 đã được giải trước đó hoặc xem trước phần Giải toán lớp 6 tập 1 trang 35, 36 để học tốt môn Toán lớp 6 hơn.