Ban ve dd mặt bằng tiếng anh là gì năm 2024

Ban ve dd mặt bằng tiếng anh là gì năm 2024

  • 1

Trong ngành công nghiệp xây dựng cơ bản, bản vẽ kỹ thuật vô cùng quan trọng, quyết định sự thành công của cả quá trình thi công. Vậy bạn đã biết những loại bản vẽ nào trong xây dựng? Hãy tìm hiểu ngay thêm nhiều loại bản vẽ qua bài viết sau đây: \>>> giới thiệu bản thân trong CV \>>> khóa học tiếng anh giao tiếp tại quận Hà Đông 1. Sketch: Bản vẽ sơ phác, phác thảo (một hình thức phác thảo nháp) 2. Basic Design: Thiết kế cơ sở 3. Concept drawing: Bản vẽ ý tưởng (bản vẽ phác thảo hoặc phương án thiết kế). Concept drawing không phải là thiết kế cơ sở. Thiết kế cơ sở có thể dùng để tính giá (tổng mức đầu tư) còn ý tưởng là chỉ để người ta hình dung ra công trình như thế nào thôi (hình dáng như thế nào, kiểu kiến trúc thế nào...) 4. Construction drawing: (Thiết kế) Bản vẽ thi công, bản vẽ thiết kế thi công 5. Detail drawing: Bản vẽ chi tiết, bản vẽ thiết kế thi công (Detailed drawing hay construction drawing tương đương một ý như nhau). Có kỹ sư cho rằng detailed drawing là tên gọi chung cho các bản vẽ có tính chi tiết chung chung dễ hiểu với tất cả các nước 6. Shop drawing: Bản vẽ triển khai thi công, bản vẽ chi tiết thi công (nhà thầu lập). Một số kỹ sư dùng Shop drawings & Detail drawings cùng nghĩa. 7. As-built drawing: Bản vẽ hoàn thành công trình (bản vẽ hoàn công) 8. Archirectural drawing: Bản vẽ kiến trúc 9. Structural drawing: Bản vẽ kết cấu 10. M&E drawing: Bản vẽ cơ điện, bản vẽ điện nước 11. General plan: Bản vẽ tổng mặt bằng (1 số trường hợp dùng Master plan) 12. Plan: Bản vẽ mặt bằng 13. Cadastral survey: Đo đạc địa chính 14. Site plan: Bản vẽ mặt bằng hiện trường 15. Elevation drawing: Bản vẽ mặt đứng (nhiều khi chỉ dùng elevations là mặt đứng) 16. Front elevation drawing: Mặt đứng chính 17. Site elevation: Mặt bên (mặt đứng hông) 18. Rear elevation: Mặt đứng sau 19. 1 st floor: Mặt bằng tầng 1 20. 2 nd floor: Mặt bằng tầng 2 21. Section: Bản vẽ mặt cắt 22. Longitudinal section: (Bản vẽ) mặt cắt dọc 23. Cross section: (Bản vẽ) mặt cắt ngang 24. Profile: Thấy (sau mặt phẳng cắt) 25. Footings layout plan: Bản vẽ bố trí móng độc lập 26. Basement plan: Bản vẽ mặt bằng tầng hầm 27. Floor plan: Bản vẽ mặt bằng sàn 28. Roof plan: Bản vẽ mặt bằng mái

  • 2

Chỗ "1st floor" với "2nd floor" phải thêm "plan" nữa mới là mặt bằng tầng 1, 2.

Uploaded by

trungdoan888

92% found this document useful (12 votes)

26K views

6 pages

Copyright

© Attribution Non-Commercial (BY-NC)

Available Formats

DOC, PDF, TXT or read online from Scribd

Share this document

Did you find this document useful?

Is this content inappropriate?

92% found this document useful (12 votes)

26K views6 pages

Thuật ngữ Kiến trúc thông dụng

Uploaded by

trungdoan888

Jump to Page

You are on page 1of 6

Search inside document

Reward Your Curiosity

Everything you want to read.

Anytime. Anywhere. Any device.

No Commitment. Cancel anytime.

Ban ve dd mặt bằng tiếng anh là gì năm 2024

Mặt bằng là hình quan trọng nhất trong các bản vẽ. Mặt bằng cho ta biết kích thước và cách bố trí các phòng, giao thông nội bộ, vị trí, kích thước, độ rộng dày tường. Ngoài ra có thể diễn tả trên mặt bằng các thiết bị, đồ dùng vệ sinh, tủ, giường, bàn ghế…

Những thuật ngữ tiếng Anh trong xây dựng:

  • AGL: Above Ground Level (Phía trên cao độ sàn nền)
  • ATF: Along Top Flange (dọc theo mặt trên cánh dầm)
  • AHU: Air Handling Unit (Thiết bị xử lý khí trung tâm)
  • BSP: British Standard Pipe (Ống theo tiêu chuẩn Anh)
  • BOQ: Bill of Quantities (Bảng dự toán khối lượng)
  • BOP: Bottom of Pipe (Đáy ống)
  • ATF: Along Top Flange (Dọc theo mặt trên cánh dầm)
  • AFL: Above Floor Level (Phía trên cao trình sàn)
  • AB: As Built (Hoàn công)
  • AEC: Architecture, Engineering, and Construction (Kiến trúc, Kỹ thuật và Xây dựng)

Một số từ vựng tiếng Anh về mặt bằng:

  • Site plan: bản vẽ mặt bằng hiện trường
  • Cross section: bản vẽ mặt cắt ngang
  • Longitudinal section: bản vẽ mặt cắt dọc
  • Floor plan: bản vẽ mặt bằng sàn
  • Footings layout plan: bản vẽ bố trí móng độc lập
  • Site elevation: mặt đứng hông
  • Roof plan: bản vẽ mặt bằng mái
  • Lot: lô đất có ranh giới
  • Concept drawing: bản vẽ khái niệm

Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “Bản vẽ mặt bằng tiếng Anh là gì?”

Hãy cùng theo dõi website Anhnguletstalk để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!

Previous post

Mặt Bằng Thi Công Tiếng Anh Là Gì?

28 Tháng Chín, 2020