Bảo hiểm cháy nổ nhà xưởng bao nhiêu tiền năm 2024
Cơ sở sản xuất vật liệu nổ, cơ sở khai thác, chế biến dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ, khí đốt; cơ sở sản xuất, chế biến hàng hoá khác cháy được có khối tích từ 5.000 m3 trở lên Show 01100 Cơ sở sản xuất, chế biến hàng hóa khác cháy được có khối tích từ 5.000m3 trở lên 01101 Sản xuất hoặc chế biến tấm bọt xốp - 01102 Sản xuất đồ gỗ gia dụng có nhồi, lót (có sử dụng bọt nhựa hoặc cao su xốp) 0,5 01103 Nhà máy lưu hóa cao su 0,350 01104 Xưởng cưa 0,500 01105 Cơ sở chế biến lông vũ 0,400 01106 Xưởng làm rổ, sọt 0,300 01107 Xưởng sản xuất giấy, chế biến giấy 0,350 01108 Xưởng sản xuất đồ gỗ gia dụng 0,5 01109 Xưởng sản xuất đồ gỗ gia dụng có nhồi, lót (không sử dụng bọt nhựa hoặc cao su xốp) 0,5 01110 Xưởng sản xuất bút chì gỗ 0,5 01111 Xưởng chế biến đồ gỗ khác 0,5 01112 Nhà máy sản xuất lông vũ, thú nhồi bông, đệm - 01113 Nhà máy cưa xẻ gỗ 0,5 01114 Nhà máy sản xuất đồ gỗ 0,5 01115 Nhà máy sản xuất ván ép 0,5 01116 Sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ - 01117 Sản xuất bao bì carton 0,35 01118 Xưởng khắc, chạm (làm chổi, bàn chải, chổi sơn, trừ phần xử lý gỗ) 0,5 01119 Sản xuất bao bì công nghiệp 0,35 02000 Kho vật liệu nổ, kho dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ, kho khí đốt hoá lỏng; cảng xuất nhập vật liệu nổ, cảng xuất nhập dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ, cảng xuất nhập khí đốt hoá lỏng 02200 Kho xăng dầu 0,300 03000 Cửa hàng kinh doanh xăng dầu, khí đốt hoá lỏng 03101 Cửa hàng bán lẻ xăng dầu, gas 0,300 03102 Sản xuất, xử lý và phân phối khí, gas 0,173 04000 Nhà máy điện; trạm biến áp từ 110 KV trở lên 04101 Nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí, dầu 0,113 04102 Trạm biến áp từ 110KV trở lên 0,098 04103 Nhà máy nhiệt điện chạy bằng than 0,090 04104 Nhà máy thuỷ điện 0,075 05000 Chợ kiên cố, bán kiên cố thuộc thẩm quyền quản lý trực tiếp của Uỷ ban nhân dân cấp huyện trở lên; các chợ kiên cố, bán kiên cố khác, trung tâm thương mại, siêu thị, cửa hàng bách hoá có tổng diện tích các gian hàng từ 300m2 trở lên hoặc có khối tích từ 1.000 m3 trở lên 05101 Chợ kiên cố, bán kiên cố 0,263 05102 Cửa hàng bách hóa tổng hợp 0,150 05103 Trung tâm thương mại, siêu thị 0,090 06000 Nhà ở tập thể, nhà chung cư, khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ cao từ 5 tầng trở lên hoặc có khối tích từ 5.000 m3 trở lên 06101 Nhà khách 0,100 06102 Khách sạn, nhà nghỉ 0,100 06103 Khách sạn cao cấp (có springkler) 0,070 06104 Nhà ở tập thể, nhà chung cư 0,140 07000 Bệnh viện tỉnh, bộ, ngành; các cơ sở y tế khám chữa bệnh khác có từ 50 giường trở lên 07101 Cơ sở y tế khám chữa bệnh 0,075 07102 Bệnh viện 0,070 08000 Thiết kế hội trường, rạp hát, rạp chiếu phim, nhà văn hoá, nhà thi đấu thể thao trong nhà có từ 200 chỗ ngồi trở lên, vũ trường, câu lạc bộ trong nhà, cơ sở dịch vụ vui chơi giải trí và phục vụ công cộng khác trong nhà có diện tích từ 200 m2 trở lên; sân vận động 5.000 chỗ ngồi trở lên 08101 Bar, sàn nhảy, phòng hòa nhạc 0,400 08102 Rạp hát, rạp chiếu phim 0,240 08103 Nhà thi đấu, trung tâm thể thao (có nhà hàng) 0,200 08104 Nhà thi đấu, trung tâm thể thao (không có nhà hàng) 0,150 08105 Rạp chiếu phim 0,140 08106 Câu lạc bộ, nhà văn hóa, hội trường 0,135 08107 Bể bơi công cộng (có nhà hàng, phòng tập thể dục dụng cụ) 0,130 08108 Trường đua, sân vận động 0,090 08109 Bể bơi công cộng (không có nhà hàng, phòng tập thể dục dụng cụ) 0,080 09000 Nhà ga, cảng hàng không; cảng biển, cảng sông, bến tàu thuỷ, bến xe khách cấp tỉnh trở lên; bãi đỗ có 200 xe ôtô trở lên; nhà ga hành khách đường sắt loại 1, loại 2 và loại 3; ga hàng hoá đường sắt loại 1 và loại 2 09101 Nhà ga, bến tầu, bến xe 0,128 09102 Cảng hàng không, cảng biển, cảng sông 0,125 09103 Bãi đỗ xe 0,075 10000 Cơ sở lưu trữ, thư viện, bảo tàng, di tích lịch sử, nhà hội chợ, triển lãm thuộc thẩm quyền quản lý trực tiếp của Bộ, cơ quan ngang Bộ, tỉnh, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương 10101 Hội chợ, triển lãm 0,170 10102 Cơ sở lưu trữ, thư viện 0,100 11000 Cơ sở phát thanh, truyền hình, cơ sở bưu chính viễn thông cấp tỉnh trở lên 11101 Đài phát thanh, truyền hình 0,100 11102 Bưu điện 0,100 11103 Trạm bưu chính viễn thông 0,100 12000 Trung tâm chỉ huy, điều độ, điều hành, điều khiển với quy mô khu vực và quốc gia thuộc mọi lĩnh vực 0,100 13000 Kho hàng hoá, vật tư cháy được hoặc hàng hoá vật tư không cháy đựng trong các bao bì cháy được có khối tích từ 5.000 m3 trở lên; bãi hàng hoá, vật tư cháy được có diện tích từ 500 m2 trở lên 13101 Kho ngoài trời, hàng hóa tổng hợp - 13102 Kho nhựa đường 0,248 13103 Kho sơn 0,248 13104 Kho chứa hóa chất 0,248 13105 Kho thành phẩm, bán thành phẩm nhựa, cao su 0,225 13106 Kho rượu cồn và các chất lỏng dễ cháy 0,225 13107 Kho bông vải sợi, len dạ, sản phẩm dệt 0,225 13108 Kho giấy, bìa, bao bì 0,225 13109 Kho đồ gỗ và các sản phẩm về gỗ 0,225 13110 Kho tinh dầu, hương liệu, dầu ăn 0,210 13111 Kho ngành thuốc lá 0,210 13112 Kho dược phẩm 0,180 13113 Kho vật tư ngành ảnh 0,150 13114 Kho hàng thiết bị điện, điện tử 0,150 13115 Kho hàng nông sản 0,150 13116 Kho hàng đông lạnh 0,150 13117 Kho vật liệu xây dựng 0,100 13118 Kho gạch, đồ gốm sứ 0,100 13119 Kho kim loại, phụ tùng cơ khí 0,100 14000 Trụ sở cơ quan, văn phòng làm việc, cơ sở nghiên cứu từ 6 tầng trở lên hoặc có khối tích từ 25.000 m3 trở lên 14101 Viện nghiên cứu, trung tâm thí nghiệm 0,090 14102 Trụ sở cơ quan, văn phòng làm việc, tòa nhà văn phòng cho thuê 0,068 15000 Hầm mỏ khai thác than và các khoáng sản khác cháy được; công trình giao thông ngầm có chiều dài từ 400 m trở lên; công trình trong hang hầm trong hoạt động có sản xuất, bảo quản, sử dụng chất cháy, nổ và có khối tích từ 1.000 m3 trở lên 15101 Khai thác than bùn 0,436 15102 Nhà máy luyện than cốc 0,341 15103 Nhà máy sản xuất thép 0,200 15104 Nhà máy chế biến, gia công quặng khác 0,200 15105 Nhà máy sản xuất sắt 0,150 15106 Luyện quặng (trừ quặng sắt) 0,200 15107 Khai thác than đá 0,200 15108 Nhà máy sản xuất than đá bánh 0,200 15109 Chế biến (sỏi, đá dăm, than xỉ trộn nhựa) với asphant hoặc bitumen 0,150 15110 Khai khoáng (khai thác, hầm mỏ và nghiền sỏi, đất sét) 0,135 15111 Khai thác mỏ quặng 0,100 15112 Nhà máy sản xuất than non bánh 0,100 15113 Khai thác than non 0,089 15114 Sản xuất khoáng sản (cưa, mài, đánh bóng) 0,089 16000 Cơ sở và công trình có hạng mục hay bộ phận chính nếu xảy ra cháy nổ ở đó sẽ ảnh hưởng nghiêm trọng tới toàn bộ cơ sở, công trình hoặc có tổng diện tích hay khối tích của hạng mục, bộ phận chiếm từ 25% tổng diện tích trở lên hoặc khối tích của toàn bộ cơ sở, công trình mà các hạng mục hay bộ phận đó trong quá trình hoạt động thường xuyên có số lượng chất nguy hiểm cháy, nổ thuộc một trong các trường hợp sau đây:
0,167
0,200
0,700
0,600 đ) Các chất có thể cháy, nổ hoặc sinh ra chất cháy, nổ khi tác dụng với nước hay với oxy trong không khí với khối lượng từ 500 kg trở lên 0,500 16100 Phí bảo hiểm Ngành dệt may, da giầy16101 Cơ sở chế biến phế liệu vải sợi (như phân loại, giặt, chải, buôn bán) 0,250 16102 Xưởng sản xuất dây thừng, chão trừ chỉ khâu (nếu dây có phủ nhựa, nhựa đường) 0,250 16103 Xưởng sản xuất dây thừng, chão trừ chỉ khâu (nếu dây không có phủ nhựa, nhựa đường) 0,250 16104 Xưởng dệt kim 0,150 16105 Nhà máy sản xuất chế biến lông thú, may da thú 0,200 16106 Nhuộm vải, in trên vải 0,200 16107 Nhà máy dệt các loại sợi khác (cotton, vitco, lanh, gai, đay) 0,150 16108 Xưởng xe, kéo sợi 0,150 16109 Nhà máy sản xuất thảm, tấm trải sàn 0,200 16110 Nhà máy chỉ khâu 0,200 16111 Xưởng giặt, là, tẩy, hấp, nhuộm 0,240 16112 Nhà máy giầy 0,225 16113 May đồ lót, đăng ten các loại 0,200 16114 May quần áo các loại 0,200 16117 Sản xuất các sản phẩm dệt chưa phân loại khác 0,200 16118 Nhà máy sản xuất các mặt hàng làm từ da thuộc 0,150 16119 Xưởng sản xuất dây chun 0,150 16120 Nhà máy sản xuất da thuộc 0,150 16121 Sản xuất lụa, tơ tằm 0,135 16122 Nhà máy dệt tơ, len, sợi tổng hợp 0,135 16200 Phí bảo hiểm Ngành nhựa, thủy tinh và hóa chất16201 Sản xuất và chế biến sợi thủy tinh 0,250 16202 Cơ sở chế biến bàn chải 0,250 16203 Sản xuất sơn 0,300 16204 Nhà máy hóa chất vô cơ và hữu cơ chế biến nguyên liệu và bán thành phẩm, sản phẩm như phân bón dạng hạt, viên nhỏ, bột hoặc axít, muối, dung môi, cao su tổng hợp 0,250 16205 Cơ sở sản xuất áo đi mưa, nhựa tấm, khăn trải bàn 0,273 16206 Sản xuất xi nến, sáp đánh bong 0,263 16207 Sản xuất nhựa đúc, nhựa thanh 0,263 16208 Cơ sở sản xuất nút chai 0,239 16209 Sản xuất xà phòng, mỹ phẩm 0,225 16210 Sản xuất sản phẩm nhựa lắp ráp 0,210 16211 Sản xuất và chế biến thủy tinh rỗng, chai lọ, dụng cụ quang học 0,150 16212 Sản xuất và chế biến kính cửa 0,150 16213 Xưởng phim, phòng in tráng phim 0,135 16214 Sản xuất vật liệu phim ảnh 0,116 16300 Ngành chế biến thực phẩm, nông sản, cây công nghiệp 16301 Nhà máy xay bột mì 0,300 16302 Nhà máy sản xuất mút hay cao su bọt 0,338 16303 Nhà máy xay xát gạo 0,330 16304 Nhà máy thức ăn gia súc 0,225 16305 Nhà máy sản xuất chất dẻo, cao su đặc 0,225 16306 Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ cao su 0,225 16307 Nhà máy sản xuất mì ăn liền, cháo ăn liền 0,201 16308 Nhà máy đánh bóng gạo 0,196 16309 Nhà máy sản xuất chè 0,186 16310 Nhà máy chế biến sản xuất cà phê, hạt điều 0,186 16311 Nhà máy sản xuất, chiết suất chế biến tinh bột 0,186 16312 Nhà máy đường 0,186 16313 Nhà máy sản xuất thực phẩm đồ hộp 0,150 16314 Nhà máy sản xuất bánh kẹo 0,150 16315 Nhà máy sản xuất dầu ăn 0,120 16316 Nhà máy sản xuất nước mắm, dấm 0,105 16400 Giấy và in ấn16401 Xưởng sản xuất hoa giả 0,263 16402 Nhà máy in, xưởng in (không tính sản xuất giấy, chế biến giấy) 0,173 16403 Xưởng đóng sách 0,173 16500 Ngành Đồ uống16401 Nhà máy rượu 0,165 16502 Xưởng mạch nha 0,158 16503 Nhà máy nước khoáng và nước uống các loại 0,100 16504 Nhà máy bia và nước trái cây 0,083 16505 Xưởng ủ bia 0,083 16600 Sản xuất thuốc lá16601 Nhà máy sản xuất thuốc lá và nguyên liệu thuốc lá 0,135 16700 Các ngành khác 16701 Nhà máy làm phân trộn 0,350 16702 Nhà máy đốt rác 0,150 16703 Xưởng sơn 0,323 16704 Xưởng hàn, cắt 0,263 16705 Sản xuất đồ gốm thông thường 0,233 16706 Sản xuất đồ gốm cao cấp như gạch lát, đồ sứ, đồ đất nung, đồ gốm 0,179 16707 Lò đúc 0,150 16708 Nhà máy xi măng 0,150 16709 Cơ sở sản xuất thiết bị điện 0,150 16710 Nhà máy sản xuất cấu trúc kim loại và cấu kiện lắp sẵn 0,113 16711 Nhà máy sản xuất vỏ đồ hộp kim loại 0,109 16712 Nhà máy sản xuất ốc vít và gia công các kim loại khác 0,109 16713 Nhà máy sản xuất thiết bị cơ khí 0,125 16714 Nhà máy sản xuất phụ tùng ô tô, xe đạp, xe máy và phụ tùng các loại 0,110 16717 Lắp ráp xe máy 0,110 16718 Xưởng sửa chữa xe 0,131 16719 Cửa hàng ô tô xe máy 0,090 16720 Sản xuất và chế biến vàng, bạc, đồ trang sức 0,055 16721 Nhà máy đóng tầu và sửa chữa tầu 0,163 16722 Nhà máy sản xuất lắp ráp linh kiện điện tử (máy in, máy ảnh, máy tính, đồ gia dụng…), thiết bị viễn thông, chất bán dẫn |