Begging là gì

"Go a-begging" có beg là khẩn cầu, nài xin, cầu xin, van xin -> từ này nghĩa là không ai cần đến, không ai dùng, không có người nhận, thường nói về công việc hay sản phẩm. 

Ví dụ

Ball State University (USA) midfielder Chelcy Ralph did not let the opportunity (cơ hội) go a-begging. A tigerish, box-to-box player, Ralph has featured in all seven games under Jones. However, yesterday’s fixture was her first competitive start of the qualifying series and she marked it with a hattrick.

Spokesperson for the National Lottery Fran Whearty says it’s surprisingly rare (hiếm gặp) for a big win like this to go a-begging:

For a good man to leave  his city , his rich fields and go a-begging is of all things the most miserable (khốn khổ). Wandering with mother dear and aged father with little children and wedded wife.

Gale found himself in one-on-one situations with Díaz in the 70th and 79th but allowed both chances to go a-begging, while Los Quisqueyanos, as they are also known, came close to scoring (ghi điểm) in the 87th as well as a deflected shot had Brathwaite beat but came off the upright. 

Ngọc Lân

Indeed, it is a worldwide problem that begs for a solution.

Quả vậy, đây là một vấn đề có tầm cỡ thế giới đòi hỏi phải có giải pháp.

even in lipstick and mascara, their hair aflow, could only stand wringing their hands, begging for peace,

thậm chí cả son môi và mascara, với mái tóc chảy dài, cũng chỉ có thể đứng chắp tay van xin chút bình yên

The Pharisee assumed that he was righteous, but the sinful man humbly begged for God’s mercy

Người Pha-ri-si tự cho mình là công bình, nhưng người có tội mà lại khiêm nhường thì nài xin sự thương xót của Đức Chúa Trời

Begging for money to help pay off debts, he promised, "I will not trouble any of you again".

Khi được người bán hỏi, ông có muốn gói lại để biếu ai không, ông trả: „Không, tôi mua cho riêng mình."

(Job 38:4, 5) As never before, those questions beg for answers.

(Gióp 38:4, 5). Hơn bao giờ hết, các câu hỏi ấy đòi hỏi phải giải đáp.

Did you beg for forgiveness?

Mày đã van xin tha lỗi hả?

On a trip to a nearby city in Estonia, I saw a man begging for money.

Trong một chuyến đi đến một thành phố gần ở Estonia, tôi thấy một người đàn ông đang xin tiền.

The Navy's planes will seem inferior and the president will beg for my super fighter.

Máy bay của Hải quân sẽ có vẻ thua kém và Tổng thống sẽ phải cần tới siêu chiến đấu cơ của tôi.

Do you want me to beg for my life?

Cô muốn tôi cầu xin tha mạng à?

8 Jehovah’s people do not beg for money.

8 Dân Đức Giê-hô-va không nài xin sự trợ giúp về tài chính.

I have begged for forgiveness.

Tôi đã cầu xin sự tha thứ.

The guy was begging for it.

You have eyes begging for change on every corner in the city.

Anh có tai mắt khắp mọi ngóc ngách thành phố.

Think on that when you're begging for death.

Hãy nghĩ về chuyện đó khi cậu van xin được chết.

He wept and begged for his favor.”

Người khóc lóc và nài xin ân huệ”.

That I should go begging for your charity?

Rằng tôi nên cầu xin sự thương hại của cô à?

After tonight, if they speak of you they'll speak only of how you begged for death.

nếu chúng nói về mày chúng nó sẽ chỉ nói về mày đã cầu xin được chết như thế nào.

I will not beg for my life.

Tôi sẽ không cầu xin vì mạng sống đâu.

Beg for holy spirit to give you the spiritual stamina you need.

Hãy cầu xin Đức Giê-hô-va ban thần khí giúp bạn có sức mạnh cần thiết.

On her knees, begging for me, hmmm.

Quỳ gối cầu xin cho ta, hừm.

Beg for his forgiveness or face his terrible wrath.

Cầu xin sự tha thứ của Người hoặc đối mặt với cơn thịnh nộ kinh hoàng của Ngài.

I can always beg for alms outside the church.

Tôi có thể xin của bố thì ngoài nhà thờ.

Jean, I've never begged for anything in my life.

Jean, trong đời anh chưa từng cầu xin bất cứ gì.

When I get going, you'll be begging for more.

Khi tôi làm điều đó, cô sẽ cầu xin để được nhiều hơn đấy.

I'm begging for restraint and decency.

Tôi cầu xin sự kiềm chế và khuôn phép.