Bu lông đai ốc tiếng anh là gì

Mình muốn hỏi là "bulông và đai ốc nắp quy lát" tiếng anh nói thế nào? Thank you so much.

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Bulong ốc vít đóng một vai trò cực kì quan trọng trong quá trình xây dựng các công trình xây dựng. Một công trình muốn hoàn thiện phải sử dụng rất nhiều bulong nối các phần tách rời với nhau.

Vậy bulong, bu lông là gì? Bolt là gì?

Bu lông (Bolt) là gì?

Bu lông (tiếng anh là Bolt còn gọi là Bulong hay tiếng Pháp là boulon cùng các tên gọi khác như bu-loong, bù loong, đai ốc...) là một loại vật tư kim khí sử dụng trong lắp ráp và ghép nối các chi tiết trong xây dựng lại thành một khối hợp nhất.

Bu lông đai ốc tiếng anh là gì

Bulong là gì? (Nguồn ảnh: www.illustationsource.com)

Bulong thường có dạng hình trụ, một đầu hình mũ có 6 cạnh bên ngoài hoặc trong. Đầu còn lại có ren (vít) sử dụng để xoáy vào trong đai ốc.

Ưu điểm của bulong là sự thuận tiện trong sử dụng như dễ dàng tháo, lắp, điều chỉnh mối lắp ghép, chịu được tải trọng cao và có độ bền cao.

Có một loại bulong được tạo ra bằng cách chêm hóa chất keo vào thanh ren để cố định với bề mặt vật tư gọi là bu lông hóa chất.

Khái niệm mối ghép bu lông

Mối ghép bu lông là gì? Mối ghép bu lông là mối ghép sử dụng bu lông và đai ốc để nối ghép các chi tiết rời rạc lại thành một khối liền mạch.

Các bộ phận của bulong

Bu lông đai ốc tiếng anh là gì

Một bulong cơ bản bao gồm 2 phần sau:

1. Phần đầu bulong (Head)

Phần trên bulong được gọi là đầu bulong. Đầu bulong có thể có nhiều hình dạng khác nhau. Hình dạng của đầu phụ thuộc vào mục đích mà bulong được sử dụng.

2. Phần thân bulong (Shank)

Phần hình trụ của bulong được gọi là phần thân. Phía đuôi của bulong được luồn đến một chiều dài đủ để một đai ốc có thể được gắn vào nó. Và một nửa thân bulong (hoặc đôi khi là cả phần thân bulong) có ren để kết nối với đai ốc.

Các loại bu lông phổ biến

1. Bulong neo (Bu lông móng) (tiếng Anh là Anchor Bolt)

2. Bu lông chữ U (Tiếng Anh là U-Bolt hay Ubolt)

3. Bulong mặt bích ( tiếng Anh là Flange bolt)

4. Bulong lục giác (tiếng Anh là Hexagon bolt)

5. Bulong đầu vuông (Tiếng Anh là Square head bolt)

6. Bulong đầu chữ T (Tiếng Anh là T-head bolt)

7. Bulong gỗ (vít gỗ)

8. Bulong mắt (Eye bolt)

9. J-bolt

10. Bu lông 2 đầu (Guzong - Stud bolt)

Vật liệu chế tạo ra các loại bulong

Bulong là vật tư dùng để kết nối các chi tiết rời rạc. Vật liệu chế tạo bulong là các chất liệu như nhôm, đồng, thau, hợp kim đồng, nhựa, thép, thép cứng, thép không gỉ và titan...

Việc lựa chọn chất vật liệu để chế tạo bulong phụ thuộc vào mục đích sử dụng của bulong đó.

Các loại bu lông được sản xuất bởi thép sẽ được mạ điện phân hoặc bu lông mạ kẽm nhúng nóng để tăng khả năng chống chịu với môi trường ăn mòn hay hóa chất.

Bu lông đai ốc tiếng anh là gì

Phân loại bu lông

Bulong ốc vít được chia làm nhiều loại tùy thuộc theo thành phần chế tạo, theo cách sử dụng và phương pháp chế tạo. Cụ thể như sau:

1. Các loại bu lông phân theo chức năng

- Bu lông kết cấu: Bulong kết cấu là loại bulong thường được sử dụng trong các mối lắp ghép hay phải chịu tải trọng động như trong kết cấu khung, dầm hay các chi tiết máy lớn mà các bộ phận liên kết vừa chịu tại trọng dọc trục, vừa chịu cắt.

- Bu lông liên kết: Đúng như tên gọi thì đây là loại bulong sử dụng để liên kết các chi tiết trong máy với nhau.

2. Các loại bu lông phân theo thành phần chế tạo

Các vật liệu sử dụng để chế tạo ra bulong bao gồm: thép carbon, đồng, thép hợp kim, thép ko gỉ inox...

Với mỗi vật liệu chế tạo, chúng ta có một loại bulong:

- Bulong được chế tạo từ kim loại, hợp kim màu (Đồng, nhôm, kẽm...) được sử dụng trong ngành công nghiệp điện, công nghiệp máy bay, sản xuất điện và nước.

- Bulong được chế tạo từ thép carbon thường, hợp kim thép được chia thành 2 loại:

+ Bulong đã qua xử lý nhiệt: Thông qua yêu cầu của khách hàng mà loại bulong này được xử lý nhiệt luyện đạt cấp bền (cấp bền: 8.8, 10.9, 12.9). Các bù loon cấp bền từ 8.8 trở lên được gọi là bu lông cường độ cao.

+ Bulong không qua xử lý nhiệt: Bulong thường có cường độ thấp, sau khi gia công không cần phải xử lý nhiệt (cấp bền: 4.8, 5.6, 6.6, 6.8).

3. Các loại bu lông phân theo phương thức chế tạo

- Bulong siêu tinh: Loại bulong có yêu cầu cao nhất về độ chính xác khi gia công, có dung sai lắp ghép nhỏ, được sử dụng với các mối ghép đặc biệt trong ngành công nghiệp yêu cầu sự chính xác.

- Bulong tinh: Loại bulong có yêu cầu cao về độ chính xác khi gia công, chỉ xếp sau bulong siêu tinh. Loại bulong này thường được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp.

- Bulong nửa tinh: Loại bulong không có yêu cầu quá cao về độ chính xác khi gia công, được gia công thêm về phần đầu bulong để có thể loại bỏ Bavia.

- Bulong thô: Được chế tạo từ thép tròn, phần đầu được dập nguội hoặc dập nóng hoặc rèn, phần ren được tiện hoặc cán. Do sản xuất thủ công nên độ chính xác kém, được dùng trong các chi tiết liên kế không quan trọng hoặc trong các kết cấu bằng nguyên liệu gỗ.

Bu lông sử dụng để làm gì?

Bulong inox có khả năng chống gỉ, chống ăn mòn hóa học tốt, tuy nhiên khả năng chống gỉ, chống ăn mòn hóa học cũng phụ thuộc vào mác thép inox đó là inox 201, 304, 316 hay 316L cũng như là inox 410.

Bulong Inox có thẩm mỹ cao, cụ thể như khi những liên kết ở mặt tiền sảnh, hay mặt lắp đặt dễ nhìn thấy thì những liên kết đó yêu cầu tính thẩm mỹ rất cao. Khi đó, thật khó có thể tìm loại vật liệu phù hợp hơn vật liệu thép không gỉ. Thì bulong inox sẽ là lựa chọn tối ưu nhất cho bạn lúc này.

Ký hiệu bu lông theo tiêu chuẩn

Ký hiệu của bu lông cần phải đúng tiêu chuẩn về hình chiếu cũng như hình vẽ quy ước.

Các ký hiệu bu lông bao gồm:

- Ký hiệu ren (bao gồm ren, đường kính ngoài và bước ren)

- Độ dài bu lông

- Số hiệu TCVN

Ví dụ: Bu lông M20 x 90 TCVN 1892 - 76

Bu lông trên có thể hiểu được là bu lông theo tiêu chuẩn Việt Nam 1892 - 76: Bu lông tinh 6 cạnh đều. Kiểu I, có d = 10mm, chiều dài L = 90mm.

Thông qua các thông số ký hiệu bu lông trên ta có thể vẽ hoặc chế tạo theo yêu cầu.

Công ty HPT chuyên sản xuất và bán bu lông ốc vít

Công ty HPT là một trong những công ty chuyên sản xuất và bán bu lông ốc vít số lượng lớn, hàng luôn có sẵn với đầy đủ mẫu mã tốt nhất cho khách hàng.

Các bạn có thể tham khảo các bảng báo giá bu lông ốc vít các loại trong bảng sau:

STT Tên Sản phẩm Link báo giá 1 Bu lông neo móng https://kimkhihpt.com/bao-gia-bulong-neo-mong 2 Bu lông chữ U (Ubolt) https://kimkhihpt.com/bao-gia-ubolt 3 Bu lông lục giác https://kimkhihpt.com/bao-gia-bulong-luc-giac-bulong-luc-giac-gia-re-tai-ha-noi 4 Bu lông ren suốt https://kimkhihpt.com/bao-gia-bulong-ren-suot 5 Bu lông ren lửng https://kimkhihpt.com/bang-bao-gia-bulong-ren-lung 6 Đai ốc https://kimkhihpt.com/bao-gia-bulong-ecu-long-den 7 Đinh vít https://kimkhihpt.com/bao-gia-vit-dinh

Lưu ý là khi sử dụng bulong inox bạn nên căn cứ trên điều kiện mội trường tác động để có thể lựa chọn được loại bulong inox có mác thép phù hợp với môi trường đó.

Bài viết này giúp các bạn hiểu rõ hơn về bulong là gì. Nếu như bạn thấy có điều gì không đúng vui lòng để lại bình luận để trao đổi cùng chúng tôi nhé. Nếu thấy bài viết hữu ích hãy chia sẻ để mọi người cùng tham khảo.

Bu lông ốc vít tiếng anh là gì?

Thuật ngữ bu lông tiếng anh được gọi là bolts. Xét về cấu tạo, bu lông gồm có phần thân hình trụ tròn, được tiện ren để thực hiện chức năng ghép nối với phần đai ốc tương ứng.

Bu lông mỏng tiếng anh là gì?

Bu lông neo hay còn gọi là bu lông móng, tên tiếng anh là Anchor bolt, dịch ra tiếng anh là một chi tiết lắp đặt giúp tạo sự liên kết với móng ở chân cột.

Bu lông đủ tiếng anh là gì?

Bu lông đầu dù tròn (Carriage bolt): Có đầu tròn nhẵn, chuyển tiếp dạng vuông, thân tròn. Bu lông lục giác (hexagon bolt): Phần đầu tán của bu lông có hình lục giác. Bulong đầu vuông (SQ bolt): Phần đầu bulong hình vuông.

Bu lông inox tiếng anh là gì?

Bulong inox A2-70 là gì? Bulong có tên gọi tiếng Anh là bolt, bulong inox là loại bulong được sản xuất từ vật liệu thép không gỉ inox nói chung. Còn mác thép cụ thể sản xuất ra con bulong inox thì có khá đa dạng sự lựa chọn từ SUS 201, SUS 304, SUS 316, SUS 316L, SUS 310…