FreeTalk đã từng đưa đến các bạn nhóm từ vựng về các bộ phận trên cơ thể người, trong bài viết này, ad tiếp tục đưa ra các từ vựng về các cơ quan bên trong cơ thể. Bằng việc ngày càng có sự hiểu biết sâu rộng về lĩnh vực y tế trong cộng đồng, hi vọng nhóm từ sau sẽ giúp ích cho các bạn. Để không chỉ hiểu những gì người khác nói, mà còn có thể diễn tả trọn vẹn ý muốn của mình trong học tiếng anh giao tiếp.
[embed]//youtu.be/57_Gm5vqyJo[/embed] Internal organs: Các bộ phận bên trong cơ thể brain /breɪn/ - não spinal cord /spaɪn kɔːd/ - dây thần kinh throat /θrəʊt/ - họng, cuống họng windpipe /ˈwɪnd.paɪp/ - khí quản esophagus /ɪˈsɒf.ə.gəs/ - thực quản muscle /ˈmʌs.ļ/ - bắp thịt, cơ lung /lʌŋ/ - phổi heart /hɑːt/ - tim liver /ˈlɪv.əʳ/ - gan stomach /ˈstʌm.ək/ - dạ dày intestines /ɪnˈtes.tɪns/ - ruột vein /veɪn/ - tĩnh mạch [ven] artery /ˈɑː.tər.i/ - động mạch kidney /ˈkɪd.ni/ - cật pancreas /ˈpæŋ.kri.əs/ - tụy, tuyến tụy
Vik tổng hợp
Đọc thêm: HỌC TIẾNG ANH QUA PHIM CÓ PHỤ ĐỀ SONG NGỮ
Sau khi học xong những từ vựng trong bài học này
Kiểm tra xem bạn đã nhớ được bao nhiêu từ với chương trình học và ôn từ vựng của LeeRit ⟶
-
eye
/aɪ/
mắt
-
nose
/nəʊz/
mũi
-
mouth
/maʊθ/
miệng
-
hair
/heər/
tóc
-
ear
/ɪər/
tai
-
hand
/hænd/
bàn tay
-
shoulder
/ˈʃəʊldər/
vai
-
arm
/ɑːm/
cánh tay
-
neck
/nek/
cổ
-
stomach
/ˈstʌmək/
bụng
-
leg
/leɡ/
chân
-
foot
/fʊt/
bàn chân
Bạn đã trả lời đúng 0 / 0 câu hỏi.
-
forehead
/ˈfɔːrhed/
trán
-
eyebrow
lông mày
-
tooth
/tuːθ/
răng
-
cheek
/tʃiːk/
má
-
chin
/tʃɪn/
cằm
-
finger
/ˈfɪŋɡər/
ngón tay
-
elbow
/ˈelbəʊ/
khuỷu tay
-
chest
/tʃest/
ngực
-
ankle
/ˈæŋkl/
cổ chân
-
knee
/niː/
đầu gối
Học tiếng Anh cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày:
-
Cải thiện kỹ năng nghe [Listening]
-
Nắm vững ngữ pháp [Grammar]
-
Cải thiện vốn từ vựng [Vocabulary]
-
Học phát âm và các mẫu câu giao tiếp [Pronunciation]
Jaxtina English Center
Hệ thống đào tạo Tiếng Anh Toàn Diện 4 Kĩ Năng – Luyện Thi IELTS – TOEIC hàng đầu Việt Nam
Trang chủ » Tiếng Anh »
Chúng ta thường tự hỏi làm thế nào để học từ vựng nhanh mà nhớ được lâu? Một trong những cách học từ vựng đạt hiệu quả là “Pratice makes perfect”, có nghĩa là “Thực hành, thực hành và thực hành”. Trong chuyên mục “Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề” hôm nay, Jaxtina sẽ gửi tới các bạn chùm từ vựng về những bộ phận trên cơ thể người bằng tiếng Anh. Bạn đã sẵn sàng luyện tập tiếng Anh để đạt mục tiêu giao tiếp tiếng Anh trôi chảy chưa? Hãy bắt đầu với những từ vựng tưởng chừng quen thuộc mà lại mới mẻ dưới đây nhé!
Download Now: Trọn bộ Ebook ngữ pháp FREE
Các bộ phận phần thân cơ thể người
1. face /feɪs/ – khuôn mặt
2. mouth /maʊθ/ – miệng
3. chin /tʃɪn/ – cằm
4. neck /nek/ – cổ
5. shoulder /ˈʃəʊl.dəʳ/ – vai
6. arm /ɑːm/ – cánh tay
7. upper arm /ˈʌp.əʳ ɑːm/ – cánh tay trên
8. elbow /ˈel.bəʊ/ – khuỷu tay
9. forearm /ˈfɔː.rɑːm/ – cẳng tay
10. armpit /ˈɑːm.pɪt/ – nách
11. back /bæk/ – lưng
12. chest /tʃest/ – ngực
13. waist /weɪst/ – thắt lưng/eo
14. abdomen /ˈæbdəmən/ – bụng
15. buttock /’bʌtək/ – mông
16. hip /hɪp/ – hông 17. leg /leg/ – phần chân |
Các bộ phận trên tay
21. wrist /rɪst/ – cổ tay
22. knuckle /ˈnʌkļ/ – khớp đốt ngón tay
23. fingernail /ˈfɪŋgəneɪl/ – móng tay
24. thumb /θʌm/ – ngón tay cái
25. index finger /ˈɪndeks ˈfɪŋgəʳ/ – ngón trỏ
26. middle finger /ˈmɪdļ ˈfɪŋgəʳ/ – ngón giữa
27. ring finger /rɪŋ ˈfɪŋgəʳ/ – ngón đeo nhẫn
28. little finger /ˈlɪtļ ˈfɪŋgəʳ/ – ngón út 29. palm /pɑːm/ – lòng bàn tay |
Tên các bộ phần ở đầu
30. hair /heəʳ/ – tóc
31. part /pɑːt/ – ngôi rẽ
32. forehead /ˈfɔːhed/ – trán
33. sideburns /ˈsaɪdbɜːnz/ – tóc mai dài
34. ear /ɪəʳ/ – tai
35. cheek /tʃiːk/ – má
36. nose /nəʊz/ – mũi
37. nostril /ˈnɒstrəl/ – lỗ mũi
38. jaw /dʒɔː/ – hàm, quai hàm
39. beard /bɪəd/ – râu
40. mustache /mʊˈstɑːʃ/ – ria mép
41. tongue /tʌŋ/ – lưỡi
42. tooth /tuːθ/ – răng 43. lip /lɪp/ – môi |
Tên các bộ phận ở mắt
44. eyebrow /ˈaɪbraʊ/ – lông mày
45. eyelid /ˈaɪlɪd/ – mi mắt
46. eyelashes /ˈaɪlæʃis/ – lông mi
47. iris /ˈaɪrɪs/ – mống mắt 48. pupil /ˈpjuːpəl/ – con ngươi |
Tên các bộ phận ở chân
49. ankle /ˈæŋkļ/ – mắt cá chân
50. heel /hɪəl/ – gót chân
51. instep /ˈɪnstep/ – mu bàn chân
52. ball /bɔːl/ – xương khớp ngón chân
53. big toe /bɪg təʊ/ – ngón cái
54. toe /təʊ/ – ngón chân
55. little toe /ˈlɪtļ təʊ/ – ngón út 56. toenail /ˈtəʊneɪl/ – móng chân |
Tên các bộ phận bên trong cơ thể con người tiếng Anh
57. brain /breɪn/ – não
58. spinal cord /’spaɪnl kɔːd/ – dây thần kinh
59. throat /θrəʊt/ – họng, cuống họng
60. windpipe /ˈwɪndpaɪp/ – khí quản
61. esophagus /ɪˈsɒfəgəs/ – thực quản
62. muscle /ˈmʌsļ/ – bắp thịt, cơ
63. lung /lʌŋ/ – phổi
64. heart /hɑːt/ – tim
65. liver /ˈlɪvəʳ/ – gan
66. stomach /ˈstʌmək/ – dạ dày
67. intestines /ɪnˈtestɪns/ – ruột
68. vein /veɪn/ – tĩnh mạch
69. artery /ˈɑːtəri/ – động mạch
70. kidney /ˈkɪdni/ – cật
71. pancreas /ˈpæŋkriəs/ – tụy, tuyến tụy 72. bladder /ˈblædəʳ/ – bàng quang |
Jaxtina hy vọng với những từ vựng trên đây, các bạn sẽ tự tích lũy thêm cho mình nhiều từ vựng cùng chủ đề hơn nữa để hoàn thiện vốn từ vựng tiếng Anh của bản thân nhé! Chúc các bạn học vui!
Complete English - Chinh Phục tiếng Anh giao tiếp toàn diện
Xem thêm Cuốn sách “Complete English” – Giải pháp tự học tại nhà giúp bạn tự tin giao tiếp tiếng Anh chỉ sau 3 tháng. Ngoài ra bạn có thể tham khảo các khóa học hiện nay của Jaxtina tại đây!
Bạn đang tìm một trung tâm tiếng Anh uy tín và đảm bảo chất lượng giảng dạy? Jaxtina English Center - lựa chọn đúng nhất dành riêng cho bạn!
Số điện thoại
Địa chỉ email
Cơ sở gần nhất
Số 435 Bạch Mai, Hai Bà Trưng, Hà NộiSố 2 ngõ 255 Phố Vọng, Hai Bà Trưng, Hà NộiSố 239 Trần Quốc Hoàn, Cầu Giấy, Hà NộiSố 112 Chiến Thắng, Hà Đông, Hà Nội662/23 Sư Vạn Hạnh, P12, Q10, TP.HCMKhácHọc Trực Tuyến - Áp dụng toàn quốc
* Vui lòng kiểm tra lại số điện thoại trước khi gửi thông tin.