Cách chỉ lấy đầu vào số nguyên dương trong python

print(abs(-12.98));
88 là một hàm tích hợp trong ngôn ngữ lập trình Python, trả về giá trị dương của bất kỳ số nào. Nó có nghĩa là nó chuyển đổi bất kỳ số âm nào thành số dương và số dương không thay đổi. Nếu một đối số đã cho là một số phức thì hàm 
print(abs(-12.98));
88 trả về độ lớn của nó dưới dạng số dấu phẩy động của một số phức đã cho

bạn có thể quan tâm đến

  • Python – Chuyển đổi số nguyên thành bát phân – hàm oct() với các ví dụ
  • Python – Hàm erf() – Ví dụ & Giải thích
  • Python – Tìm Hàm Gamma – Hàm gamma() với các ví dụ

Hàm

print(abs(-12.98));
88 là một phần của Hàm tích hợp Python

print(abs(-12.98));
92

 

n – trong đó n là bất kỳ số hoặc biểu thức số nào trong Python tức là số nguyên, số float hoặc số phức

 

Hàm

print(abs(-12.98));
88 trả về giá trị dương/tuyệt đối của một số đã cho. Giá trị trả về phụ thuộc vào tham số đầu vào

  • Nếu tham số đầu vào là số nguyên thì giá trị trả về là số nguyên
  • Nếu tham số đầu vào là số float hoặc phức thì hàm abs trả về loại là số dấu phẩy động

 

Chức năng này có sẵn và tương thích với cả Python 2. x và 3. x

Trăn 2. xPython 3. xCóCó

 

 

Một số nguyên trong print(abs(-12.98)); 88

một số nguyên là một số đơn giản như 2, -23, 100, -99999, v.v.

Thí dụ

print(abs(-23));

Giá trị trả về.

print(abs(-12.98));
4

 

Một số dấu phẩy động trong print(abs(-12.98)); 88

dấu phẩy động là một số có dấu thập phân như 43. 92, -444. 93, -12. 98 vv

Thí dụ

print(abs(-12.98));

Giá trị trả về.

print(abs(-12.98));
6

 

Một số phức trong print(abs(-12.98)); 88

Số phức là số có thể biểu diễn dưới dạng (a + bj), trong đó a, b là số thực và j là đơn vị ảo. Trong số phức, hàm

print(abs(-12.98));
88 trả về biểu diễn động của số phức. một số ví dụ về số phức là (-25+2j), (6-500j)

Viết hàm Python nhận vào một số nguyên dương và trả về tổng lập phương của tất cả các số nguyên dương nhỏ hơn số đã chỉ định

Bán tại. 8 = 73+63+53+43+33+23+13 = 784

Giải pháp mẫu-1

Mã Python

def sum_of_cubes(n):
 n -= 1
 total = 0
 while n > 0:
   total += n * n * n
   n -= 1
 return total
print("Sum of cubes smaller than the specified number: ",sum_of_cubes(3))

Đầu ra mẫu

Sum of cubes smaller than the specified number:  9

Trình bày bằng hình ảnh

Cách chỉ lấy đầu vào số nguyên dương trong python

Sơ đồ

Cách chỉ lấy đầu vào số nguyên dương trong python

Trực quan hóa việc thực thi mã Python

Công cụ sau đây trực quan hóa những gì máy tính đang làm từng bước khi nó thực thi chương trình nói trên

Hai chương trình viết đều đúng, nhưng chỉ cần thêm bớt một chút, nếu bạn muốn chắc chắn số dương. số = -1 trong khi số <0. thử. #trong trường hợp người dùng nhập một từ hoặc một số float=int(input ("vui lòng nhập một số nguyên dương. ")) ngoại trừ. vượt qua sau đó bạn chỉ cần sử dụng bất kỳ chương trình nào trong hai chương trình khác trong các nhận xét để nhận kết quả

Ví dụ 1. In tất cả các số dương từ danh sách đã cho bằng vòng lặp for Lặp lại từng phần tử trong danh sách bằng vòng lặp for và kiểm tra xem số đó có lớn hơn hoặc bằng 0 không. Nếu điều kiện thỏa mãn thì chỉ in ra số.  

Python3




print(abs(-12.98));
02

 

print(abs(-12.98));
03

11 0 45 66 
0
11 0 45 66 
1
11 0 45 66 
2
11 0 45 66 
3
11 0 45 66 
4
11 0 45 66 
5
11 0 45 66 
6
11 0 45 66 
4
11 0 45 66 
8
11 0 45 66 
4
print(abs(-12.98));
60
11 0 45 66 
4
print(abs(-12.98));
62
11 0 45 66 
4
11 0 45 66 
5
print(abs(-12.98));
65
print(abs(-12.98));
66

 

print(abs(-12.98));
67

print(abs(-12.98));
68
print(abs(-12.98));
69
print(abs(-12.98));
60
print(abs(-12.98));
61

 

print(abs(-12.98));
62
print(abs(-12.98));
63

print(abs(-12.98));
62
print(abs(-12.98));
65
print(abs(-12.98));
66

print(abs(-12.98));
62
11 0 45 66 
1
11 0 45 66 
8
print(abs(-12.98));
60

print(abs(-12.98));
61
print(abs(-12.98));
62____363
11 0 45 66 
1
print(abs(-12.98));
65

print(abs(-12.98));
66
print(abs(-12.98));
65

print(abs(-12.98));
66
print(abs(-12.98));
69

đầu ra

11 0 45 66 

Ví dụ #2. Sử dụng vòng lặp while

Python3




print(abs(-12.98));
02

 

print(abs(-12.98));
03

11 0 45 66 
0
11 0 45 66 
1
11 0 45 66 
2
11 0 45 66 
5
Sum of cubes smaller than the specified number:  9
16
11 0 45 66 
4
11 0 45 66 
6
11 0 45 66 
4
11 0 45 66 
5
Sum of cubes smaller than the specified number:  9
61
11 0 45 66 
4
11 0 45 66 
5
print(abs(-12.98));
60
11 0 45 66 
4
11 0 45 66 
5
print(abs(-12.98));
62
11 0 45 66 
4
print(abs(-12.98));
65
print(abs(-12.98));
66

print(abs(-12.98));
69
11 0 45 66 
1
11 0 45 66 
8

 

print(abs(-12.98));
64

print(abs(-12.98));
65
print(abs(-12.98));
66
print(abs(-12.98));
67
print(abs(-12.98));
68

print(abs(-12.98));
62

print(abs(-12.98));
62
print(abs(-12.98));
63

print(abs(-12.98));
62
print(abs(-12.98));
65
print(abs(-12.98));
024
11 0 45 66 
1
11 0 45 66 
8
print(abs(-12.98));
60

print(abs(-12.98));
61
print(abs(-12.98));
62____3030
11 0 45 66 
1
print(abs(-12.98));
032

print(abs(-12.98));
62

print(abs(-12.98));
62____3035

print(abs(-12.98));
62
print(abs(-12.98));
69____3038
11 0 45 66 
1
11 0 45 66 
00

11 0 45 66 
01

đầu ra

print(abs(-12.98));
6

Ví dụ #3. Sử dụng hiểu danh sách

Python3




11 0 45 66 
02

 

print(abs(-12.98));
03

11 0 45 66 
0
11 0 45 66 
1
11 0 45 66 
2
11 0 45 66 
5
Sum of cubes smaller than the specified number:  9
16
11 0 45 66 
4
11 0 45 66 
5
11 0 45 66 
6
11 0 45 66 
4
11 0 45 66 
5
Sum of cubes smaller than the specified number:  9
61
11 0 45 66 
4
print(abs(-12.98));
60
11 0 45 66 
4
11 0 45 66 
5
print(abs(-12.98));
62
11 0 45 66 
4
print(abs(-12.98));
65
print(abs(-12.98));
66

 

11 0 45 66 
23

11 0 45 66 
24
11 0 45 66 
1
11 0 45 66 
26
print(abs(-12.98));
68
print(abs(-12.98));
69
print(abs(-12.98));
60
11 0 45 66 
0
print(abs(-12.98));
65
11 0 45 66 
32
11 0 45 66 
1
11 0 45 66 
8
print(abs(-12.98));
66

 

print(abs(-12.98));
62
11 0 45 66 
37
print(abs(-12.98));
60
11 0 45 66 
39
11 0 45 66 
40
11 0 45 66 
41
11 0 45 66 
42
11 0 45 66 
43

đầu ra

print(abs(-12.98));
6

Ví dụ #4. Sử dụng biểu thức lambda

Python3




print(abs(-12.98));
02

 

print(abs(-12.98));
03

11 0 45 66 
0
11 0 45 66 
1
11 0 45 66 
2
11 0 45 66 
5
Sum of cubes smaller than the specified number:  9
16
11 0 45 66 
4
11 0 45 66 
6_______64
Sum of cubes smaller than the specified number:  9
61
11 0 45 66 
4
11 0 45 66 
5
print(abs(-12.98));
60
11 0 45 66 
4
11 0 45 66 
5
print(abs(-12.98));
62
11 0 45 66 
4
print(abs(-12.98));
65
11 0 45 66 
4
11 0 45 66 
5
11 0 45 66 
3
print(abs(-12.98));
66

 

 

11 0 45 66 
67

11 0 45 66 
24
11 0 45 66 
1
11 0 45 66 
40
11 0 45 66 
71
11 0 45 66 
72
11 0 45 66 
71
11 0 45 66 
74
11 0 45 66 
75
11 0 45 66 
1
11 0 45 66 
8
11 0 45 66 
78

 

print(abs(-12.98));
62
11 0 45 66 
37
print(abs(-12.98));
60
11 0 45 66 
39
11 0 45 66 
40
11 0 45 66 
41
11 0 45 66 
42
11 0 45 66 
43

đầu ra

print(abs(-12.98));
6

Phương pháp. Sử dụng hàm liệt kê

Python3




11 0 45 66 
87
11 0 45 66 
1______62
11 0 45 66 
90
11 0 45 66 
4
11 0 45 66 
5
11 0 45 66 
93
11 0 45 66 
4
11 0 45 66 
95
11 0 45 66 
4
11 0 45 66 
97
11 0 45 66 
4
11 0 45 66 
5
print(abs(-12.98));
600
print(abs(-12.98));
66

print(abs(-12.98));
62
print(abs(-12.98));
603
print(abs(-12.98));
68
print(abs(-12.98));
605
print(abs(-12.98));
60
print(abs(-12.98));
607
print(abs(-12.98));
608
print(abs(-12.98));
65
print(abs(-12.98));
610
11 0 45 66 
1
11 0 45 66 
8
print(abs(-12.98));
613

Đầu ra

Sum of cubes smaller than the specified number:  9
1

Phương pháp. Sử dụng phương thức startedwith()

Python3




print(abs(-12.98));
614

 

print(abs(-12.98));
03

11 0 45 66 
0
11 0 45 66 
1
11 0 45 66 
2
11 0 45 66 
3
11 0 45 66 
4
11 0 45 66 
5
11 0 45 66 
6
11 0 45 66 
4
11 0 45 66 
8
11 0 45 66 
4
print(abs(-12.98));
60
11 0 45 66 
4
print(abs(-12.98));
62
11 0 45 66 
4
11 0 45 66 
5
print(abs(-12.98));
65
print(abs(-12.98));
66

print(abs(-12.98));
633
11 0 45 66 
1____1635

print(abs(-12.98));
636
11 0 45 66 
1
11 0 45 66 
40
11 0 45 66 
71
print(abs(-12.98));
640
11 0 45 66 
71
print(abs(-12.98));
642
print(abs(-12.98));
643

print(abs(-12.98));
68
print(abs(-12.98));
645
print(abs(-12.98));
60
print(abs(-12.98));
647
11 0 45 66 
71
11 0 45 66 
8
11 0 45 66 
4
print(abs(-12.98));
67
print(abs(-12.98));
652

print(abs(-12.98));
62
print(abs(-12.98));
65
11 0 45 66 
71
print(abs(-12.98));
656
print(abs(-12.98));
657
print(abs(-12.98));
658_______369
print(abs(-12.98));
660
print(abs(-12.98));
661
11 0 45 66 
1
print(abs(-12.98));
663
print(abs(-12.98));
664

print(abs(-12.98));
61
print(abs(-12.98));
666______1642
print(abs(-12.98));
668

print(abs(-12.98));
633
11 0 45 66 
1____1671
print(abs(-12.98));
672

print(abs(-12.98));
62
print(abs(-12.98));
674

Đầu ra

Sum of cubes smaller than the specified number:  9
6

Không gian phụ trợ. Ô(1)

Phương pháp. Sử dụng mảng Numpy.  

con trăn




11 0 45 66 
02

print(abs(-12.98));
676
print(abs(-12.98));
677

print(abs(-12.98));
03

11 0 45 66 
0
11 0 45 66 
1
print(abs(-12.98));
681
11 0 45 66 
5
Sum of cubes smaller than the specified number:  9
16
11 0 45 66 
4
11 0 45 66 
5
11 0 45 66 
6
11 0 45 66 
4
11 0 45 66 
5
Sum of cubes smaller than the specified number:  9
61
11 0 45 66 
4
print(abs(-12.98));
60
11 0 45 66 
4
11 0 45 66 
5
print(abs(-12.98));
62
11 0 45 66 
4
print(abs(-12.98));
65
print(abs(-12.98));
613