Cách xưng hô trong gia đình tiếng Trung
Cách xưng hô trong gia đình với tiếng Trung được sử dụng như thế nào? Bố/Mẹ/Anh, Chị Em trong tiếng Trung là gì? Hay Cô, Dì, Chú, Bác, thì tiếng Trung dùng như thế nào nhỉ? Cùng NEWSKY học nhé! Từ vựng tiếng Trung trong Gia Đình 1. 父亲 fùqīn、 爸爸 bàba: Bố 9. 曾祖父 zēng zǔ fù : Cụ ông 21. 岳父 yuèfù: bố vợ 28. 老公 lǎogōng: chồng 34. 女儿 nǚ er: con gái 46. 堂兄 táng xiōng: anh họ( con trai của anh em bố) >> Xem thêm: Tiếng Trung cấp tốc cho Sinh viên >> Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung các tỉnh thành Việt Nam >> Xem thêm: Top 6 Kênh học tiếng Trung Online hay nhất CẦN TƯ VẤN HỌC TIẾNG TRUNG? Họ & tên * Điện thoại * Nội dung liên hệ |