Cái khay tiếng anh là gì năm 2024

a tray

Cách một người bản xứ nói điều này

Cái khay tiếng anh là gì năm 2024

Cách một người bản xứ nói điều này

Cái khay tiếng anh là gì năm 2024

Các từ và mẫu câu liên quan

Cái khay tiếng anh là gì năm 2024

Chúng tôi khiến việc học trở nên vui nhộn

Cái khay tiếng anh là gì năm 2024

các video Tiktok cho bạn đắm mình vào một ngôn ngữ mới? Chúng tôi có nhé!

Cái khay tiếng anh là gì năm 2024

Một phương pháp mà dạy bạn cả những từ chửi bới? Cứ tưởng là bạn sẽ không hỏi cơ.

Cái khay tiếng anh là gì năm 2024

Những bài học làm từ lời bài hát yêu thích của bạn? Chúng tôi cũng có luôn.

Tìm kiếm các

noidung bạn yêu thích

Học nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm

Cái khay tiếng anh là gì năm 2024

Xem video

Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ

Cái khay tiếng anh là gì năm 2024

Học từ vựng

Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video

Cái khay tiếng anh là gì năm 2024

Chat với Membot

Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi

Công thức bí mật của Memrise

Cái khay tiếng anh là gì năm 2024

Giao tiếp

Được hiểu bởi người khác

khay trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ khay sang Tiếng Anh.

Từ điển Việt Anh

  • khay tray khay trà tea tray giữ cái khay ngay lại! hold the tray level!

Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức

  • khay * noun tray khay trà: tea tray

Từ điển Việt Anh - VNE.

  • khay tray

Trên đây bạn thấy nhiều con đang di chuyển và tương tác trong một khay thí nghiệm có các ống nối tới 2 khay khác.

So here you see a lot of ants moving around and interacting in a lab arena that's connected by tubes to two other arenas.

Cứ chuẩn bị sẵn mấy cái khay đi.

Let's get our trays ready.

Khay # (thủ công

Tray # (Manual

Khay # (khay đa mục tiêu

Tray # (MultiPurpose Tray

Mẹ đặt thức ăn vào khay, và trận đấu bắt đầu.

My mom sets up the food on TV trays, and the game begins.

Khi khay bánh và nước được đưa cho tôi, tôi đã không dự phần bánh lẫn nước.

When the sacrament tray was offered to me, I took neither the bread nor the water.

Tôi đã thấy điều đó xảy ra một lần trong một viện dưỡng lão khi một thầy trợ tế nghiêng về phía trước để chuyền khay Tiệc Thánh cho một phụ nữ tóc bạc.

I have seen that happen once in a care center when a deacon leaned forward to pass the tray to a white-haired lady.

Khay có dung tích lớn

Large Capacity Tray

Đưa anh cái khay đó được không?

Can you hand me that tray? Oh.

Khay # kiểu giấy

Tray # Paper Type

Hình 3.1 thể hiện hình ảnh hệ thống các khay đựng tài liệu cũng như cách thức sử dụng chúng tốt nhất.

Figure 3.1 illustrates how the tray system might look and how it would be best used.

Baymax, mở khay gắn chip ra ngay.

Baymax, open your access port.

Nó cần khay hóa chất, hỗn hợp thuốc màu...

It takes chemical baths, fixing agents...

Xác nhận thoát từ khay hệ thống

Confirm Quit From System Tray

Cháu tôi có thể nghĩ rằng công việc duy nhất của nó là chuyền những cái khay Tiệc Thánh đến các tín hữu ngồi trong buổi lễ Tiệc Thánh.

He may think that his work for the Lord is to pass the sacrament tray to people seated in the sacrament meeting.

Tôi nhớ mẹ tôi, lúc khoảng 90 tuổi, đã nấu ăn trong nhà bếp của căn hộ chung cư của bà rồi sau đó mang đi một khay thức ăn.

I remember my mother, age 90 or so, cooking in her condominium kitchen and then exiting with a tray of food.

Huy được miêu tả là được chào đón tại đó bởi Khay, Tư tế tối cao của Nebkheperure (Tutankhamen), Penne, Người quản lý các pháo đài của Nebkheperure (Tutankhamen), Huy, thị trưởng, và Mermose, (em trai của ông) nhà tiên tri thứ hai của Nebkheperure.

Huy is shown being greeted there by Khay, High Priest of Nebkheperure (Tutankhamen), Penne, Deputy of the fortress of Nebkheperure (Tutankhamen), Huy, the Mayor, and Mermose, (his brother) the second prophet of Nebkheperure.

Chuẩn bị ít nhất ba chiếc khay và đánh dấu chúng là: “Đầu vào”, “Chờ xử lý” và “Đầu ra”.

Get at least three trays and mark them “In,” “Pending,” and “Out.”

Nhiều đàn harpsichord có nắp đàn có thể kéo lên, có một tấm che bàn phím và có một khay đựng tập nhạc.

Many harpsichords have a lid that can be raised, a cover for the keyboard, and a stand for music.

Nó nhấc cái khay lên và đi một cách tự tin đến những hàng ghế ngồi đã được chỉ định của nó.

He picked up the tray and moved confidently to his assigned rows.

“Hãy chắc chắn rằng Cook đặt bánh quy vào khay.

“Make sure Cook puts biscuits on the tray.

Ẩn cửa sổ vào khay khi khởi động

Hide the window to the tray on startup

Ở bên trong cái rương đó là một cái khay bằng gỗ và những cái gói có ly Tiệc Thánh, để chúng tôi có thể được ban phước bởi sự bình an và hy vọng của Bữa Ăn Tối của Chúa ngay cả trong cuộc xung đột và nỗi tuyệt vọng của chiến tranh.

Inside the footlocker was a wooden tray and package of sacrament cups so that we could be blessed by the peace and hope of the Lord’s Supper even in the conflict and despair of war.