Cái mũ lưỡi trai tiếng Anh là gì
Mũ hay nón giờ đây không còn đơn thuần là thứ đồ che mưa che nắng mà đã là món phụ kiện thời trang không thể thiếu của nhiều người. Có những chiếc mũ còn góp phần làm nên hình tượng khó phai của những người nổi tiếng. Như Ông hoàng nhạc Pop Michael Jackson với chiếc mũ phớt lịch lãm, Vua hề Charlie Chaplin gắn liên với chiếc mũ quả dưa đáng yêu hay Đệ Nhất Phu nhân Jackie Kenedy quý phái với chiếc mũ hộp. Show
Vậy tên tiếng Anh của những chiếc mũ ấy là gì? Bạn có bao giờ bối rối với những loại nón mà mình không biết gọi tên chúng là gì không? Cùng Toomva giải ngố qua bài học từ vựng tiếng Anh thú vị này nhé! Học từ vựng tiếng Anh về những loại mũ1. Baker boy cap / Newsboy cap Mũ nồi có lưỡi trai2. Beanie Mũ len3. Beret hat Mũ nồi4. Boater Mũ rơm thuỷ thủ5. Bowler hat Mũ quả dưa6. Brando hat / Muir hat Mũ Brando7. Bucket hat Mũ xô8. Cap Mũ lưỡi trai9. Cloche Mũ chuông10. Cowboy hat Mũ cao bồi11. Fedora hat Mũ phớt12. Floppy hat Mũ rộng vành cho nữ13. Gaucho hat Mũ Gaucho14. Homburg hat Mũ vành cong15. Panama hat Mũ phớt cói16. Pillbox hat Mũ hộp17. Snapback cap Mũ bóng chày / Mũ Hip Hop18. Top hat Mũ chóp cao19. Trapper Mũ thợ săn / Mũ phi công20. Trilby hat Mũ phớt vành nhỏ21. Turban hat Mũ khăn quấn22. Visor cap Mũ lưỡi trai nửa đầum à Trên đây là bài viếtGiải ngố thời trang với từ vựng tiếng Anh về các loại mũcủaToomva Học tiếng Anh qua phim phụ đề song ngữ. Hy vọng bài viết này của Toomva không chỉ mang đến cho bạn những từ vựng tiếng Anh hay mà còn giúp level kiến thức thời trang của bạn được nâng lên một bậc. Chúc các bạn học thật tốt! Đừng quên ghé thămToomva.comthường xuyên để cập nhật những kiến thức bổ ích nhưng cũng không kém phần thú vị nhé! Tags: thời trangtừ vựngVideo liên quan |