Called out là gì

Syrian national who cut a bloody path through the ranks in Afghanistan for the past decade before settling back here. cứu, câu lày trong ngữ cảnh quân đội đang làm 1 nhiệm vụ và trước câu này là nhắc tới 1 người, họ còn nói là "người của chúng ta" mang quốc tịch syrian, đến đoạn who cut a bloody path through làm em ko hiểu gì, cứu =))

Ví dụ: Sandra called off the wedding at the very last minute! (Sandra đã hủy lễ cưới ngay trước giờ G!)

- Dừng một hành động lại

Ví dụ: We had to call off the search when it became too dark to continue. (Chúng tôi đã phải ngừng tìm kiếm khi trời trở nên quá tối để có thể tiếp tục).

9. Call on

Giải thích:

- Đến thăm ai

Ví dụ: I am going to call on my mother on the way home from work. (Tôi sẽ đến thăm mẹ trên đường từ chỗ làm về nhà).

- Yêu cầu ai đó làm gì

Ví dụ: The supporters of the opposition called on the government to call a new election. (Những người ủng hộ của phe đối lập yêu cầu chính phủ kêu gọi một cuộc bầu cử mới).

- Vận dụng hết khả năng để đạt được điều gì đó, thường là với những việc cần rất nhiều nỗ lực.

Ví dụ: I had to call on all my strength to finish the marathon. (Tôi đã phải vận dụng hết những thế mạnh của mình mới hoàn thành được cuộc thi chạy việt dã).

- Trông cậy vào

Ví dụ: We may need to call on experts in the field for their opinion on the matter. (Chúng ta có thể sẽ phải trông cậy vào những chuyên gia trong lĩnh vực này về ý kiến của họ để giải mã vấn đề).

- Yêu cầu câu trả lời hoặc lời giải đáp

Ví dụ: The teacher always calls on me for the answer – it’s not fair! (Giáo viên luôn gọi tôi để trả lời câu hỏi - Không công bằng một chút nào!)

10. Call up

Giải thích:

- Gọi điện thoại cho ai đó

Ví dụ: I will call up everyone we’d invited and tell them that we have called off the party. (Tôi sẽ gọi điện cho tất cả những người chúng ta đã mời và bảo họ rằng chúng ta đã hủy bữa tiệc).

- Được lựa chọn để chơi cho một đội

Ví dụ: He was called up to play for Spain in the World Cup. (Anh ấy đã được chọn để chơi cho đội tuyển Tây Ban Nha trong giải World Cup).

- Lệnh triệu tập đi lính, đặc biệt là khi đang có chiến tranh

Ví dụ: When the war broke out, he was terrified that he would be called up. (Khi cuộc chiến nổ ra, hắn ta hoảng sợ vì sẽ bị gọi đi lính).

- Làm ai nhớ lại điều gì

Ví dụ: Seeing her again called up all those old memories. (Gặp lại cô ấy làm những kỷ niệm cũ ùa về).

- Khiến thông tin trong máy tính hiển thị trên màn hình

Ví dụ: This icon will call up the menu. (Icon này sẽ hiển thị cả menu).

11. Call out

Giải thích: Yêu cầu được giúp đỡ từ ai đó

Ví dụ: They called out the fire services when they saw the flames. (Họ gọi giúp đỡ từ dịch vụ cứu hỏa khi nhìn thấy có lửa cháy).

12. Call round (to visit someone)

Giải thích: Đến thăm ai

Ví dụ: Thank you for calling round, I really appreciate it. (Cảm ơn em vì đã đến thăm anh, anh rất cảm kích về điều này).

13. Call at

Giải thích: Dừng lại ở cảng, sân bay hoặc ga

Ví dụ: This train will be calling at every station on the way to London. (Con tàu này sẽ bị dừng lại ở mỗi ga trên đường đến Luân Đôn).

14. Call by

Giải thích: Ghé thăm ai trong khoảng thời gian ngắn khi tiện đường đến một nơi khác

Ví dụ: I thought it my might be nice to call by Aunt Betty’s house on our way to Bristol. (Em nghĩ đây sẽ là ý hay nếu mình đến thăm nhà dì Betty trên đường đến Bristol).

15. Call down

Giải thích: Vạch lỗi, khiển trách

Ví dụ: My professor is a perfectionist and always calls me down for such minor errors! (Giáo sư của tôi là một người theo chủ nghĩa hoàn hảo và luôn khiển trách tôi vì những lỗi nhỏ nhặt).

Call out nghĩa là kêu lớn, nói to để yêu cầu sự giúp đỡ; hoặc có nghĩa là yêu cầu một dịch vụ nào đó. Ví dụ: When I realized I was trapped, I called out for help. (Khi tôi nhận ra mình đang bị mắc kẹt, tôi đã kêu lớn để tìm sự giúp đỡ). I heard someone call out , but I could see no ...

Call out nghĩa là kêu lớn, nói to để yêu cầu sự giúp đỡ; hoặc có nghĩa là yêu cầu một dịch vụ nào đó.

Ví dụ:

  • When I realized I was trapped, I called out for help. (Khi tôi nhận ra mình đang bị mắc kẹt, tôi đã kêu lớn để tìm sự giúp đỡ).
  • I heard someone call out, but I could see no one. (Tôi nghe thấy tiếng kêu của ai đó, nhưng tôi không nhìn thấy ai).
  • If you don’t want to cook, we can call out for pizza. (Nếu bạn không muốn nấu ăn, bạn có thể gọi pizza).
  • I tried to call out to him through the window. (Tôi cố gắng gọi anh ấy qua cửa sổ).
  • The lifeboat was called out (Chiếc xuồng cứu sinh đã được yêu cầu vào hôm qua).

Chia sẻ tin đăng đến bạn bè