Chi nhánh của hàng tiếng anh là gì năm 2024
Em muốn hỏi "chi nhánh (của cửa hàng lớn gồm nhiều chi nhánh)" tiếng anh là từ gì? Xin cảm ơn nha. Show Written by Guest 8 years ago Asked 8 years ago Guest Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. Chi nhánh ngân hàng là đơn vị phụ thuộc hoặc chi tiết của một ngân hàng, có nhiệm vụ thực hiện các hoạt động ngân hàng tại một địa điểm khác. 1. Chi nhánh ngân hàng duy trì một kho tiền an toàn để lưu trữ các vật có giá trị. The bank branch maintains a secure vault for storing valuables. 2. Chi nhánh ngân hàng xử lý hồ sơ vay vốn và cung cấp dịch vụ khách hàng. The bank branch processes loan applications and provides customer service. Một số từ vựng về 1 số loại hình chi nhánh: - subsidiary (công ty con) - headquarters (trụ sở chính) - filed office (văn phòng làm việc tại hiện trường) - branch office (văn phòng chi nhánh) - representative office (văn phòng đại diện) - company branch (chi nhánh công ty) - branch management (quản lý chi nhánh) Chi nhánh là một thuật ngữ được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như pháp luật, kinh doanh,… Chi nhánh là một danh từ để chỉ đơn vị trực thuộc của một côngty hay một doanh nghiệp cụ thể nào đó. Vậy chi nhánh trong Tiếng Anh là gì? Chúng ta cùng đi tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé. 1. Định nghĩa của chi nhánh trong Tiếng Anh(Hình ảnh minh hoạ cho BRANCH,chi nhánh)
→ ‘branch + of + N’ đối với danh từ → ‘branch + with/off’ đối với động từ Ví dụ:
2. Các cụm từ thông dụng với ‘branch’(Hình ảnh mang tính minh hoạ)
Word Meaning Example Branch line một tuyến đường sắt đi từ đường sắt chính đến các thị trấn nhỏ và các vùng nông thôn
Branch-based được sử dụng để mô tả một ngân hàng kinh doanh với khách hàng tại các chi nhánh, thay vì trên internet
Branch manager một người chịu trách nhiệm về văn phòng địa phương của một công ty lớn như ngân hàng
Olive branch điều gì đó bạn nói hoặc làm để thể hiện rằng bạn muốn chấm dứt bất đồng với ai đó.
Special branch ở Anh, bộ cảnh sát xử lý tội phạm như khủng bố đe dọa chính phủ
Private branch exchange một hệ thống điện thoại để quản lý các cuộc gọi giữa các số điện thoại khác nhau trong một doanh nghiệp hoặc văn phòng cụ thể và cho các cuộc gọi đến và từ các số bên ngoài doanh nghiệp.
- branch out: kinh doanh thêm lĩnh vực khác, mở rộng chi nhánh. Ví dụ:
- branch off: tách ra, phân nhánh Ví dụ:
Word Meaning Example Root and branch Tận gốc, triệt để
Hold out/offer an olive branch làm hoặc nói điều gì đó để thể hiện rằng bạn muốn chấm dứt bất đồng với ai đó
3. Từ đồng nghĩa với ‘Branch’ - ’Limb’(Hình ảnh mang tính minh hoạ) Định nghĩa: chỉ 1 cái tay hoặc chân của người hoặc động vật, 1 nhánh cây lớn Ví dụ:
Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ “BRANCH” rồi đó. Tuy chỉ là một động từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt “BRANCH” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh. |