Chức năng counter trong plc omron là gì
Gi ớ i thi ệ u v ề Micro PLC "CP1L/1H" Gi ớ i thi ệ u Micro PLC "CP1L/1H" H ướ ng d ẫ n t ự h ọ c PLC Omron V ă n phòng đạ i di ệ n OMRON Vi ệ t nam Trang 1-2 Ch ươ ng 1 Ph ầ n I: Các khái ni ệ m c ơ b ả n 1.1 Các h ệ đế m (Number System): B ộ x ử lý trung tâm (CPU) bên trong PLC ch ỉ làm vi ệ c v ớ i 2 tr ạ ng thái 0 ho ặ c 1 (d ữ li ệ u s ố ) hay ON/OFF, do đ ó c ầ n thi ế t ph ả i có m ộ t s ố cách bi ể u di ễ n các đạ i l ượ ng liên t ụ c th ườ ng g ặ p hàng ngày d ướ i d ạ ng các dãy s ố 0 và 1. H ệ nh ị phân (Binary) H ệ th ậ p phân (Decimal) H ệ th ậ p l ụ c (hay h ệ hexa) (Hexadecimal) 1. H ệ nh ị phân (Binary) Là h ệ đế m trong đ ó ch ỉ s ử d ụ ng 2 con s ố là 0 và 1 để bi ể u di ễ n t ấ t c ả các con s ố và đạ i l ượ ng. Dãy s ố nh ị phân đượ c đ ánh s ố nh ư sau : bit ngoài cùng bên ph ả i là bit 0, bit th ứ hai ngoài cùng bên ph ả i là bit 1, c ứ nh ư v ậ y cho đế n bit ngoài cùng bên trái là bit n. Bit nh ị phân th ứ n có tr ọ ng s ố là 2 n x 0 ho ặ c 1, trong đ ó n = s ố c ủ a bit trong dãy s ố nh ị phân, 0 ho ặ c 1 là giá tr ị c ủ a bit n đ ó. Giá tr ị c ủ a dãy s ố nh ị phân b ằ ng t ổ ng tr ọ ng s ố c ủ a t ừ ng bit trong dãy. . Ví d ụ : Dãy s ố nh ị phân 1001 s ẽ có giá tr ị nh ư sau : 1001 = 1x2 3 + 0x 2 2 + 0x2 1 + 1x2 0 \= 9 2. H ệ th ậ p phân (Decimal) Là h ệ đế m s ử d ụ ng 10 ch ữ s ố là 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 để bi ể u di ễ n các con s ố . H ệ th ậ p phân còn k ế t h ợ p v ớ i h ệ nh ị phân để có cách bi ể u di ễ n g ọ i là BCD (Binary-Coded Decimal) 3. H ệ th ậ p l ụ c (Hexadecimal) Là h ệ đế m s ử d ụ ng 16 ký s ố là 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B C D E F (trong đ ó có 9 ch ữ s ố t ừ 0-10, các ch ữ s ố t ừ 11 đế n 15 đượ c bi ể u di ễ n b ằ ng các ký t ự t ừ A-F) Khi vi ế t, để phân bi ệ t ng ườ i ta th ườ ng thêm các ch ữ BIN (ho ặ c s ố 2 ), BCD hay HEX (ho ặ c h) vào các con s ố : HEX BCD S ố nh ị phân 4 bit t ươ ng đươ ng Bit 3 Bit 2 Bit 1 Bit 0 2 3 \= 8 2 2 \= 4 2 1 \= 2 2 0 \= 1 0 0 0 0 0 0 1 1 0 0 0 1 2 2 0 0 1 0 3 3 0 0 1 1 4 4 0 1 0 0 5 5 0 1 0 1 6 6 0 1 1 0 7 7 0 1 1 1 8 8 1 0 0 0 9 9 1 0 0 1 A - 1 0 1 0 B - 1 0 1 1 Gi ớ i thi ệ u Micro PLC "CP1L/1H" H ướ ng d ẫ n t ự h ọ c PLC Omron V ă n phòng đạ i di ệ n OMRON Vi ệ t nam Trang 1-3 Ch ươ ng 1 C - 1 1 0 0 D - 1 1 0 1 E - 1 1 1 0 F - 1 1 1 1 B ả ng trên là cách bi ể u di ễ n c ủ a các ch ữ s ố hexa và BCD b ằ ng các ch ữ s ố nh ị phân (m ỗ i ch ữ s ố hexa và BCD đề u c ầ n 4 bit nh ị phân). 1.2 Cách bi ể u di ễ n s ố nh ị phân 1.2.1) Bi ể u di ễ n s ố th ậ p phân b ằ ng s ố nh ị phân Ví d ụ Gi ả s ử ta có 16 bit nh ư sau : 0000 0000 1001 0110 Để tính giá tr ị th ậ p phân c ủ a 16 bit này ta làm nh ư sau : 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 1 0 1 1 0 2 15 2 14 2 13 2 12 2 11 2 10 2 9 2 8 2 7 2 6 2 5 2 4 2 3 2 2 2 1 2 0 32768 16384 8192 4096 2084 1024 512 256 128 64 32 16 8 4 2 1 0 0 0 0 0 0 0 0 128 0 0 16 0 4 2 0 Nh ư v ậ y : 0000 0000 1001 0110 2 \= 128 + 16 + 4 + 2 \= # 150 (th ậ p phân) Ng ượ c l ạ i : (1750) 10 \= (1024 + 512 + 128 + 64 + 16 + 4 + 2) \= (0000 0110 1101 0110) 2 Nh ư trên ta th ấ y, vi ệ c tính nh ẩ m giá tr ị th ậ p phân c ủ a m ộ t dãy s ố nh ị phân dài là r ấ t m ấ t th ờ i gian. Vì v ậ y ng ườ i ta đ ã có m ộ t cách bi ể u di ễ n s ố th ậ p phân d ướ i d ạ ng đơ n gi ả n h ơ Đ ó là d ạ ng BCD và đượ c dùng ph ổ bi ế n trong các lo ạ i PLC c ủ a OMRON. 1.2.2) Bi ể u di ễ n s ố nh ị phân d ướ i d ạ ng BCD Khi bi ể u di ễ n b ằ ng mã BCD, m ỗ i s ố th ậ p phân đượ c bi ể u di ễ n riêng bi ệ t b ằ ng nhóm 4 bit nh ị phân. Ví d ụ : Gi ả s ử ta có m ộ t s ố h ệ th ậ p phân là 1.750 và c ầ n chuy ể n nó sang d ạ ng mã BCD 16 bit. BIN (Binary) \= Nh ị phân BCD (Binary Coded Decimal) \= Nh ị th ậ p phân HEX (Hexadecimal) \= H ệ th ậ p l ụ c ( Hexa ) Tr ọ ng s ố BitN X X X X |