Con heo đất tiếng anh là gì năm 2024

ợn biểu trưng cho sự phồn thực, tính dục và sự nhàn nhã sung túc. Người ta còn dùng hình ảnh con heo đất như là một biểu tượng về tài chính. Ngoài ra, thủ lợn (đầu heo) là một món sính vật quan trọng trong một mâm cúng ở những buổi lễ long trọng và lễ nghi của người dân Việt Nam.

Trong ngôn ngữ Tiếng Việt, lợn thường được dùng để ví von với những gì xấu xí, không thơm tho sạch sẽ, điển hình là những câu nói quen thuộc về đặc tính loài lợn như “ăn như lợn” – “ngủ như heo”. Tuy nhiên, trong Tiếng Anh lại sở hữu rất nhiều thành ngữ hay và thông dụng liên quan tới con heo/lợn với sắc thái ý nghĩa hết sức bình thường và dân dã, ít khi tỏ ý miệt thị.

Nhân dịp năm con lợn, hãy cùng nhau tìm hiểu xem nhé!

1. In a pig’s eye

Ý nghĩa: không thể nào, không khả thi

Ví dụ:

A: I’m sure that we can complete this plan in a week.

Tớ chắc chắn chúng ta có thể hoàn thành kế hoạch này trong một tuần.

B: In a pig’s eye! That’s will take at least 1 month.

Không thể nào! Phải mất ít nhất một tháng.

Con heo đất tiếng anh là gì năm 2024

2. Buy a pig in a poke

Ý nghĩa: làm một việc gì đó rất vội vàng mà không xem xét kỹ lưỡng

Ví dụ:

Purchusing clothers online is like buying a pig in a poke

Mua quần áo trên mạng cứ như mua lợn trong bao vậy.

3. Lipstick on a pig

Ý nghĩa: chỉ việc cải biến bề ngoài nào đó là vô nghĩa

Ví dụ:

It looks like they’ve just put lipstick on a pig for this new operating system.

Như thể là họ đang tô vẽ cho cái hệ thống hoạt động mới.

4. Sick as a pig

Ý nghĩa: rất thất vọng, chán nản

Ví dụ:

Jimmy feel sick as a pig when he learnt that he passed over for the promotion.

Jimmy rất thất vọng khi anh ấy biết mình không được đề bạt.

5. When pigs fly

Ý nghĩa: không thể nào, không thể xảy ra

Ví dụ:

A: Do you think Jane will mary Jim?

Cậu có nghĩ Jane sẽ cưới Jim không?

B: Yes, when pigs fly.

Có, khi nào lợn biết bay.

Con heo đất tiếng anh là gì năm 2024

6. Make a pig’s ear of something

Ý nghĩa: phá hỏng một cái gì đó

Ví dụ:

I did make a pig’s ear of the birthday cake for Jimmy – could you help me to do it again?

Tớ làm hỏng cái bánh sinh nhật cho Jimmy rồi – cậu có thể giúp tớ làm lại không?

7. Serve as a guinea pig

Ý nghĩa: làm vật thí nghiệm (cho ai đó)

Ví dụ:

I agree to sever as a guinea pig for you.

Tớ đồng ý làm vật thí nghiệm cho cậu đây.

8. Sweat like a pig

Ý nghĩa: mồ hôi đầm đìa

Ví dụ:

I was so nervous, I was sweating like a pig during the test.

Lúc làm bài thi tớ lo quá, mồ hôi vã như tắm.

9. As happy as a pig in mud

Ý nghĩa: vui sướng, hạnh phúc

Ví dụ:

Whenever the kids come back to their home town, they are as happy as a pig in mud.

Cứ khi nào được về quê, bọn trẻ lại vô cùng vui sướng.

Con heo đất tiếng anh là gì năm 2024

10. Like stealing acorns from a blind pig

Ý nghĩa: dễ như bỡn, dễ như ăn kẹo

Ví dụ:

Was it hard for you to get her number? Nope, It was like stealing acorns from a blind pig.

Mày xin số của nàng có khó không? Không, dễ như chơi ấy mà!

Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam. Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.

Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung Hotline: 0942 079 358 Email: [email protected]

Mỗi bé nên có một con heo đất và một khoản tiết kiệm cùng với bạn - một bậc phụ huynh luôn sẵn lòng bớt chút thời gian dạy con nguyên tắc cơ bản về tiết kiệm tiền .

Every kid should have a piggy bank and a savings account along with a parent who is willing to take the time to teach the basic principal of saving money .

Cậu ở trong con hổ hả Heo đất?

Are you in the tiger, Aardvark?

Nếu nước Mỹ là con heo nằm đối diện Anh Quốc, thì vùng đất đó nằm ở hậu môn con lợn.

If America were a pig facing England, it is right at the pig's arse.

Các quần thể giống nuôi nhốt cũng đã được một số trường đại học Mỹ nghiên cứu khoa học và bảo tồn, nhưng những đàn này đã bị giải thể và không góp phần vào dòng máu hiện tại của con heo Ossabaw trên đất liền ngày nay.

Captive breeding populations were also previously kept by a few American universities for scientific study and conservation, but these herds were dissolved and have not contributed to the current bloodlines of Ossabaw hogs on the mainland today.

Và tôi hi vọng mong muốn của Jill Tarter, làm cho tất cả các sinh vật sống trên Trái đất, bao gồm những con cá voi và cá heo và những sinh vật biển khác tham gia vào cuôc tìm kiếm sự sống thông minh ngoài vũ trụ, sẽ trở thành hiện thực.

And I hope Jill Tarter's wish to engage Earthlings includes dolphins and whales and other sea creatures in this quest to find intelligent life elsewhere in the universe.

Chúng ta là con người đáng được sinh sống trên trái đất nơi chúng ta có thể ra ngoài kia và nhìn thấy và có được lợi ích không chỉ từ những con heo vòi mà còn từ tất cả những giống loài tuyệt vời khác, bây giờ và trong tương lai.

We human beings deserve to live in a world where we can get out there and see and benefit from not only tapirs but all the other beautiful species, now and in the future.

Một con heo rừng 50 kg (110 lb) cần khoảng 4.000-4.500 calo thức ăn mỗi ngày, mặc dù số lượng cần thiết này tăng trong mùa đông và mang thai, với phần lớn chế độ ăn của nó bao gồm các mặt hàng thực phẩm đào từ mặt đất và các loài thú nhỏ.

A 50 kg (110 lb) boar needs around 4,000–4,500 calories of food per day, though this required amount increases during winter and pregnancy, with the majority of its diet consisting of food items dug from the ground, like underground plant material and burrowing animals.