Đàn ông tốt tiếng Anh là gì

Ngôn ngữ không chỉ là phương tiện để kết nối con người mà còn giúp chúng ta hiểu hơn về chính chúng ta. Cùng học thành ngữ tiếng Anh về đàn ông để hiểu hơn về những chàng trai bên cạnh mình!

Thành ngữ về đồ vật, thành ngữ về bộ phận cơ thể, thành ngữ về cây cối, con vật có lẽ là những cụm từ bạn hay bắt gặp khi học tiếng Anh. Nhưng đừng quên thành ngữ tiếng Anh về đàn ông, một chủ đề thú vị để bạn có thể bổ sung kiến thức cho mình!

Thành ngữ và những câu nói về người đàn ông, ngoài việc là tiếng Anh để bạn giao tiếp còn giúp bạn hiểu hơn về cách đánh giá của người phương Tây về phái mạnh nữa đấy! Nhanh tay cùng Edu2Review ghi chú lại những cụm từ, cách nói độc đáo về một-nửa-của-thế-giới nhé!

Thành ngữ tiếng Anh về đàn ông

Muôn mặt của một từ “man/men” đã được hé lộ thú vị qua cách hình thành những cụm từ về đàn ông. Họ vẫn luôn được xem là người chủ động, được đánh giá qua những đức tính mạnh mẽ, tin cậy và tài năng. Ghi lại nhanh nào!

yes man

white-van man

white man

the men in grey suits

the men in suits

self-made man

men in white coats

men in blue

not all men

men in suits

man of the cloth

man of means

dead men's shoes

hired man

hit man

man of many parts

man of letters

leg man

man of color

kept man

man of God

iron man

company man

Dead men tell no tales

collar-and-tie men

barrow man

a man of few words

dirty old man

family man

as many

a man/woman on a mission

hatchet man

a man/woman with a mission

all things to all men

all able-bodied people

red man

angry young man

in layman's terms

a wise man of Gotham

a man of his word

Thành ngữ chính là đặc trưng của một ngôn ngữ nào đó, tiếng Anh cũng như vậy. Thành ngữ là sự thể hiện cách nhìn, cách đánh giá của cộng đồng sử dụng ngôn ngữ đó, nói cách khác, nếu bạn có thể sử dụng thành thục nó thì bạn cũng không còn khác với người bản ngữ nhiều nữa.

>> Xem thêm những địa chỉ học tiếng Anh với người bản ngữ giá rẻ

Những câu nói hay về người đàn ông bằng tiếng Anh

“A man loses his sense of direction after four drinks; a woman loses hers after four kisses.” – Henry Louis Mencken [Đàn ông mất phương hướng sau bốn ly rượu; đàn bà mất phương hướng sau bốn nụ hôn.]

“All the reasonings of men are not worth one sentiment of women.” [Tất cả lý trí của đàn ông không đáng giá bằng một cảm xúc của phụ nữ.]

"If all men told the truth, the tears of the women would create another flood.” [Nếu tất cả đàn ông đều nói thật, nước mắt phụ nữ sẽ tạo ra một cơn đại hồng thủy nữa.]

“Nothing flatters a man as much as the happiness of his wife; he is always proud of himself as the source of it.” [Chẳng có gì làm người đàn ông tự hào hơn sự hạnh phúc của vợ anh ta, anh ta luôn kiêu hãnh cho rằng chính mình tạo ra điều đó.]

“A man when he is making up to anybody can be cordial and gallant and full of little attentions and altogether charming. But when a man is really in love he can’t help looking like a sheep.” [Đàn ông khi đang gạ gẫm ai có thể tỏ ra thân ái, lịch thiệp, đầy quan tâm và rất quyến rũ. Nhưng khi đàn ông thực sự yêu, anh ta không thể không tỏ ra giống như một con cừu.]

Mỗi người đàn ông là một câu hỏi và hôn nhân của họ chính là lời giải đáp [Nguồn: congly]

“No man should marry until he has studied anatomy and dissected at least one woman.” [Không người đàn ông nào nên lấy vợ cho tới khi đã học giải phẫu và mổ xẻ ít nhất là một người phụ nữ.]

“Women always worry about the things that men forget; men always worry about the things women remember.” [Phụ nữ luôn lo lắng về những gì đàn ông quên; đàn ông luôn lo sợ về những điều phụ nữ nhớ.]

“Women may fall when there’s no strength in men.” [Phụ nữ có thể đổ khi người đàn ông không có sức mạnh.]

“True love always makes a man better, no matter what woman inspires it.” [Tình yêu thực sự luôn luôn làm người đàn ông trở nên tốt đẹp hơn, dù nó được người phụ nữ nào mang đến.]

“No one but a women can help a man when he is in trouble of the heart…” [Không ai ngoài người phụ nữ có thể giúp người đàn ông trước nỗi phiền muộn của con tim…]

“I suppose when they reach a certain age some men are afraid to grow up. It seems the older the men get, the younger their new wives get.” [Tôi nghĩ khi đến một độ tuổi nào đó, một vài người đàn ông sợ trưởng thành hơn. Có vẻ đàn ông càng già thì họ lại càng đi tìm vợ trẻ.]

“On one issue, at least, men and women agree: they both distrust women.” [Đàn ông và phụ nữ ít nhất đồng ý với nhau ở một điều: họ đều không tin phụ nữ].

“God created men to test the souls of women.” [Chúa tạo ra đàn ông để thử thách linh hồn phụ nữ.]

“A man is as good as he has to be, and a woman as bad as she dares.” [Đàn ông tốt tới mức anh ta phải tốt, và phụ nữ xấu tới mức nàng dám.0

“When men and woman die, as poets sung, his heart’s the last part moves, her last, the tongue.” [Khi đàn ông và đàn bà chết đi, như những nhà thơ vẫn nói, trái tim đàn ông là thứ cuối cùng lên tiếng, và với đàn bà là cái lưỡi.]

“A man should never neglect his family for business.” [Người đàn ông không nên coi nhẹ gia đình hơn sự nghiệp của anh ta.]

“A guy is a boy by birth, a man by age, but a gentleman by choice.” [Nam giới sinh ra là bé trai, trở thành đàn ông bằng tuổi tác, nhưng trở thành người hào hoa phong nhã qua lựa chọn.]

Đừng quên bỏ túi những câu nói ý nghĩa trên nhé, đặc biệt là các cô nàng đấy! Biết đâu nhờ vào đó mà bạn sẽ tìm được “đối phương” của mình trong một cuộc trò chuyện tình cờ thì sao nào? Bạn cũng đừng quên theo dõi Edu2Review để cập nhật thêm những bài học tiếng Anh bổ ích mỗi ngày nhé!

Bảng xếp hạng
trung tâm tiếng Anh tại Việt Nam

Huỳnh Trang [Tổng hợp]

Nguồn ảnh cover: Vietnamnet

Tags

Tiếng anh giao tiếp

Thành ngữ tiếng anh


1. You are gentleman: Anh là người hào hoa phong nhã

Ví dụ: Suddenly, I said "You are gentleman" and he smiled and twinkled me [Bất ngờ tôi thốt lên: "Anh là người hào hoa phong nhã". And ấy mỉm cười và nháy mắt với tôi].

2. You are very handsome: Anh thật đẹp trai

Ví dụ: Any man wants to be told "You are very handsome" [Bất cứ người đàn ông nào cũng muốn được nghe câu: "Anh thật đẹp trai].

3. You are a qualified man: Anh là một người đàn ông có tư cách

Ví dụ: When I gave him the comment "You are a qualified man", he asked me for my phone number [Khi tôi nhận xét: "Anh là một người đàn ông có tư cách", anh ấy liền hỏi xin tôi số điện thoại].

4. I am so lucky to have you in my life: Em thật may mắn khi có anh trong đời

Ví dụ: After a sweet kiss, I said "I am so lucky to have you in my life" [Sau nụ hôn ngọt ngào tôi nói: "Em thật may mắn khi có anh trong đời].

5. I appreciate your love: Em trân trọng tình yêu của anh dành cho em

Ví dụ: In bottom of my heart, I always appreciate your love [Tận trong trái tim em, em luôn trân trọng tình yêu anh dành cho em].

6. You are awesome: Anh thật tuyệt

Ví dụ: "You are awesome". Don’t forget to tell your man these words ["Anh thật tuyệt". Đừng quên nói với người đàn ông của bạn những từ này].

7. You are such an incredible man: Anh là một người đàn ông đáng kinh ngạc

Ví dụ: I have no word to tell about my man. I only said "You are such an incredible man" [Tôi không có từ nào để diễn tả được về người đàn ông của tôi. Tôi chỉ có thể nói: "Anh là một người đàn ông đáng kinh ngạc].

8. I am so happy to be a part of yours: Em rất hạnh phúc khi là một phần của cuộc đời anh

Ví dụ: On my birthday, holding his back, I said sofly "I am so happy to be a part of yours" [Trong ngày sinh nhật của mình, ôm anh từ sau lưng, tôi thì thầm: "Em rất hạnh phúc khi là một phần của cuộc đời anh"].

9. You are so thoughtful: Anh thật chu đáo

Ví dụ: Taking the package of medicine for Covid-19 patient. I thanked him with the saying "You are so thoughtful" [Nhận gói thuốc dành cho bệnh nhân Covid-19. Tôi cảm ơn anh bằng câu nói: "Anh thật là chu đáo"].

10. You are the best man out there: Anh là người đàn ông tốt nhất trên thế giới này

Ví dụ: "You are the best man out there, my love" [Anh là người đàn ông tốt nhất trên thế giới này, anh yêu].

11. You are so powerful: Anh thật bản lĩnh

Ví dụ: You’re so powerful to be the only man to go hiking to me [Anh thật bản lĩnh khi là người đàn ông duy nhất đi leo núi với em].

12. Thank you. You make me a better person: Cảm ơn anh. Anh đã giúp em trưởng thành hơn

Ví dụ: Honey, thank you. You make me a better person [Anh yêu, Cảm ơn anh. Anh đã giúp em trưởng thành hơn].

13. You are my proud: Anh là niềm tự hào của em

Ví dụ: My love, you are my proud [Anh yêu, anh là niềm tự hào của em].

14. Any woman would be lucky to have you: Người phụ nữ nào diễm phúc mới có được anh

Ví dụ: Any woman would be lucky to have you, Mike [Người phụ nữ nào diễm phúc mới có được anh, Mike ạ].

15. I always feel happy when I am around you: Em luôn cảm an toàn khi ở bên cạnh anh

Ví dụ: I always feel happy when I am around you, my love [Em luôn cảm rất an toàn khi ở bên cạnh anh, anh yêu].

    Đang tải...

  • {{title}}

Đinh Thị Thái Hà

Video liên quan

Chủ Đề