Dãy dung dịch nào sau đây có ph bằng 7 năm 2024

Câu 223847: Dãy chất nào sau đây có môi trường kiềm (pH > 7)?

  1. Na2CO3, NaOH, NH4NO3, Na2S.
  1. Na2CO3, NH4NO3, KOH, Ba(OH)2.
  1. Na2CO3, Na2S, NaClO, NaOH.
  1. LiOH, NaOH, Ba(OH)2, HNO3.

Phương pháp giải:

Xác định pH của dung dịch axit, bazơ, muối:

- Dung dịch axit có MT axit (pH < 7)

- Dung dịch bazơ có MT kiềm (pH > 7)

- Dung dịch muối:

+ Muối tạo bởi bazơ mạnh và axit mạnh ⟹ MT trung tính (pH = 7)

+ Muối tạo bởi bazơ mạnh và axit yếu ⟹ MT kiềm (pH > 7)

+ Muối tạo bởi bazơ yếu và axit mạnh ⟹ MT axit (pH < 7)

Dung dịch nào sau đây có pH >7 được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến độ pH của dung dịch các chất cũng như hiểu pH là gì, pH > 7 là gì, và ở mỗi giá trị pH là môi trường gì?. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.

  1. KOH.
  1. H2SO4.
  1. BaCl2.
  1. HCl.

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

  1. KOH là dung dịch bazo nên có pH >7

B, D. H2SO4 và HCl là axit nên có pH < 7

  1. BaCl2 là muối trung tính nên có pH = 7

Bài tập vận dụng liên quan

Câu 1. Dãy nào sau đây gồm các muối axit?

  1. NaHSO4, NaHSO3, K2HPO3, KHCO3.
  1. KHS, NaHS, KH2PO3, NaH2PO4.
  1. NaHS, KHS, Na2HPO3, Na2HPO4.
  1. NaHCO3, KHSO3, K3PO4, NaH2PO4.

Câu 2. Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các muối trung hòa?

  1. NaCl, MgSO4, Fe(NO3)3.
  1. NaHCO3, MgCO3, BaCO3.
  1. NaOH, ZnCl2, FeCl2.
  1. NaCl, HNO3, BaSO4.

Câu 3. Dãy gồm toàn muối trung hòa là?

  1. NaOH, NaCl, Na2SO4
  1. Zn(NO3)2, FeS, CuSO3
  1. NaHS, K3PO4, KCl
  1. H2SO4, NaCl, BaCO3

Câu 4. Dung dịch nào sau đây có pH < 7?

  1. KOH
  1. Na2SO4
  1. HNO3
  1. Ba(OH)2

Câu 5. Dung dịch muối nào sau đây có pH = 7?

  1. Al2(SO4)3
  1. NH4Cl
  1. KNO3
  1. Tất cả 3 dung dịch trên

Câu 6. Muối nào sau đây khi thuỷ phân tạo dung dịch có pH < 7?

  1. BaCl2.
  1. CH3COOK.
  1. NaCl.
  1. NH4NO3.

Câu 7. Dung dịch muối nào sau đây có pH > 7 ?

  1. NaNO3.
  1. Na2CO3.
  1. Ba(NO3)2.
  1. NH4Cl.

Câu 8. Chất nào sau đây khi cho vào nước không làm thay đổi độ pH của dung dịch?

  1. Na2CO3.
  1. Na2SO4.
  1. HCl.
  1. NH4Cl.

Câu 9. Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây?

  1. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm
  1. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng
  1. Dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh
  1. Dung dịch có pH > 7 làm quỳ tím hoá đỏ

Câu 10. Cho các dung dịch sau: NaHSO4, AlCl3, Na2SO4, K2S, Ca(NO3)2. Số dung dịch có pH < 7 là

  1. 1.
  1. 2.
  1. 3.
  1. 4

Câu 11. Có các lọ đựng hóa chất riêng rẽ: Na2S, NaCl, AgNO3, Na2CO3. Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt các dung dịch đó?

  1. dung dịch NaOH.
  1. dung dịch H2SO4.
  1. dung dịch HCl.
  1. phenolphtalein.

Câu 12. Cho sơ đồ sau: muối A + HCl → muối B + H2S. Dãy các chất nào sau đây có thể là A?

  1. BaS, FeS, PbS, K2S.
  1. KHS, Ag2S, FeS, Na2S.
  1. Na2S, CuS, FeS, MgS.
  1. NaHS, ZnS, FeS, MgS.

Câu 13. Cho ba dung dịch có cùng giá trị pH, các dung dịch được sắp xếp theo thứ tự nồng độ mol tăng dần là:

  1. NH3, NaOH, Ba(OH)2
  1. NH3, Ba(OH)2, NaOH
  1. NaOH, NH3, Ba(OH)2
  1. Ba(OH)2, NaOH, NH3

Câu 14. Dãy chất nào sau đây có môi trường bazơ (pH > 7)?

  1. Na2CO3, NaOH, NH4NO3, Na2S.
  1. Na2CO3, NH4NO3, KOH, Ba(OH)2.
  1. Na2CO3, Na2S, NaClO, NaOH.
  1. LiOH, NaOH, Ba(OH)2, HNO3.

Câu 15. Chất nào dưới đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa phản ứng được với dung dịch NaOH?

  1. Na2CO3
  1. NH4Cl
  1. NH3
  1. NaHCO3

Câu 16. Trộn 10g dung dịch HCl 7,3% với 20g dung dịch H2SO4 4,9% rồi thêm nước để được 100ml dung dịch A. Tính pH của dung dịch A.

  1. 0,4
  1. 1
  1. 2
  1. 3

………………………..

Trên đây VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Dung dịch nào sau đây có pH >7. Bài viết đã cho bạn đọc thấy được những dung dịch có độ pH > 7. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu để học tập tốt hơn môn Hóa học lớp 11 nhé.

Dung dịch có pH < 7 ⟶ dung dịch có môi trường acid.

Dung dịch có môi trường acid: HCl.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Chất nào dưới đây không là chất điện li?

Bài 2 :

Dãy chất nào sau đây khi tan trong nước đều là chất điện li mạnh?

Bài 3 :

Cho 0,4 mol SO2 và 0,6 mol O2 vào một bình dung tích 1 lít được giữ ở một nhiệt độ không đổi. Phản ứng trong bình xảy ra như sau:

2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g)

Khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng, lượng SO3 trong bình là 0,3 mol. Giá trị hằng số cân bằng KC của phản ứng ở nhiệt độ trên là

Bài 4 :

Cho 2 mol CH3COOH vào 1 mol CH3OH xảy ra phản ứng:

CH3COOH(l) + CH3OH(l) ⇌ CH3COOCH3(l) + H2O(l)

Biết tại điểm cân bằng ở 25oC , phản ứng có KC = 2. Hiệu suất của phản ứng là

Bài 5 :

Để xác định nồng độ của một dung dịch HCl, người ta đã tiến hành chuẩn độ bằng dung dịch NaOH 0,25M. Để chuẩn độ 20 ml dung dịch HCl này cần dùng hết 10 ml dung dịch NaOH. Xác định nồng độ của dung dịch HCl trên?

Bài 6 :

Hiện tượng xả ra khi để hai ống nghiệm chứa lần lượt dung dịch HCl và dung dịch NH3 đặc gần nhau là

Bài 7 :

Khi iron (sắt) phản ứng với nitric acid với nồng độ khác nhau, hàm lượng sản phẩm khử với nồng độ nitric acid được thể hiện trong hình sau

Dãy dung dịch nào sau đây có ph bằng 7 năm 2024

Phát biểu nào sau đây là sai?

Bài 8 :

Cho các phát biểu về nitrogen như sau:

(a) Trong hợp chất, các số oxi hóa thường gặp của nguyên tử nitrogen là -3, 0, +4, +5.

(b) Khí nitrogen kém hoạt động hóa học ở nhiệt độ thường.

(c) Nitrogen là phi kim tương đối hoạt động ở nhiệt độ cao.

(d) Trong tự nhiên, nitrogen chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.

(e) Nitrogen là chất khí, không màu, tan ít trong nước.

Số phát biểu đúng là

Bài 9 :

Phản ứng nào dưới đây hydrogen sulfide thể hiện tính khử?

Bài 10 :

Hầu hết các kim loại được tìm thấy dưới dạng quặng trên bề mặt Trái đất và trải qua nhiều quá trình để tách được kim loại ra khỏi quặng. Quặng nào dưới đây không tạo thành sulfur dioxide khi nung trong lò cao?

Bài 11 :

Khí thải có chứa NO2 góp phần gây ra mưa acid và hiện tượng phú dưỡng. Đâu là giải thích đúng cho hiện tượng trên?

Bài 12 :

Phương pháp chưng cất dựa trên nguyên tắc

Bài 13 :

Cho các tính chất sau:

(1) xảy ra chậm, không hoàn toàn.

(2) xảy ra nhanh, hoàn toàn.

(3) thường xảy ra theo nhiều hướng khác nhau.

(4) thường xảy ra theo một hướng xác định.

(5) thường sinh ra một sản phẩm duy nhất.

(6) thường sinh ra hỗn hợp sản phẩm.

Các tính chất thuộc về phản ứng hữu cơ là

Bài 14 :

Phân tử hexanoic acid có phổ khối lượng (MS) như hình vẽ dưới đây:

Dãy dung dịch nào sau đây có ph bằng 7 năm 2024

Phân tử khối của hexanoic acid là

Bài 15 :

Cho hợp chất hữu cơ sau:

Dãy dung dịch nào sau đây có ph bằng 7 năm 2024

Công thức phân tử hợp chất trên là

Bài 16 :

Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?

Bài 17 :

Cho hình ảnh phổ khối lượng (MS) dưới đây của Vitamin C:

Dãy dung dịch nào sau đây có ph bằng 7 năm 2024

Phân tử khối của vitamin C là

Bài 18 :

Chất hữu cơ X có phân tử khối 123 amu, và khối lượng C, H, O và N trong phân tử theo thứ tự tỉ lệ với 72 : 5 : 32 : 4. Công thức phân tử của X là

Bài 19 :

Đốt cháy hoàn toàn 9,0 gam hợp chất hữu cơ A (chứa C, H, O) thu được 7,437 lít CO2 (đkc) và 5,4 gam H2O. Công thức phân tử của hợp chất A là (biết tỉ khối hỏi của A so với oxygen bằng 1,875)