Đề thi trắc nghiệm vật lý 9 học kì 2

Bộ đề thi học kì 2 môn vật lí lớp 9 năm 2018 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây [745.08 KB, 24 trang ]

BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 2
MÔN VẬT LÝ LỚP 9
NĂM 2018 [CÓ ĐÁP ÁN]


1. Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2018 có đáp án - Trường
THCS Bình An
2. Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2018 có đáp án - Trường
THCS Đồng Cương
3. Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2018 có đáp án - Trường
THCS Khai Quang
4. Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2018 có đáp án - Trường
THCS Phú Đa
5. Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2018 có đáp án - Trường
THCS Vĩnh Thịnh
6. Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2018 có đáp án
7. Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2018 có đáp án - Phòng
GD & ĐT Vĩnh Tường


ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2017-2018
MÔN: VẬT LÝ 9
Thời gian làm bài: 45 phút
[Không kể thời gian phát đề]

Câu 1: [1.5 điểm]
Thế nào là dòng điện xoay chiều? Kể tên hai tác dụng của dòng điện xoay


chiều và nêu ví dụ minh họa.
Câu 2: [1.5 điểm]
Hãy kể tên một nguồn phát ra ánh sáng trắng, một nguồn phát ra ánh sáng
màu. Ngoài hiện tượng cầu vồng sau cơn mưa, em hãy nêu ví dụ khác về hiện
tượng phân tích ánh sáng trắng.
Câu 3: [1.0 điểm]
Một người mắc tật cận thị chỉ nhìn rõ những vật ở xa nhất cách mắt 40cm.
Để có thể nhìn rõ những vật ở xa, người đó cần đeo thấu kính gì, có tiêu cự bao
nhiêu?
Câu 4: [2.0điểm].
Trên một kính lúp có ghi kí hiệu 4X: Số này có tên gọi là gì? Kính lúp là
loại thấu kính gì? Tính tiêu cự của kính lúp. Ảnh quan sát được qua kính lúp có
đặc điểm gì?
Câu 5: [2.0 điểm]
Ở hai đầu đường dây tải điện dặt một máy tăng thế với các cuộn dây có số
vòng như sau 200 vòng và 4400 vòng. Ở cuối đường dây đặt một máy hạ thế với
các cuộn dây có số vòng 100000 vòng và 1000 vòng. Hiệu điện thế đặt vào cuộn
sơ cấp của máy tăng thế là 1000V. Tính hiệu điện thế ở nơi sử dụng điện và công
suất hao phí trên đường dây tải điện. Biết điện trở tổng cộng của đường dây là
80Ω và công suất của nhà máy điện cần tải đi là 110000W
Câu 6: [2.0 điểm]


Cho 1 máy ảnh có tiêu cự 20cm dùng để chụp một vật sáng AB cao
1,60m đặt vuông góc trục chính [A thuộc trục chính] của vật kính thì thu được
ảnh A’B’ trên tấm cảm biến [ trên phim] là 2cm.
a] Vẽ hình minh họa và tính khoảng cách từ vật kính đến tấm cảm biến?
b] Nếu đặt vật AB chỉ cách máy ảnh 10cm thì có thu được ảnh trên tấm cảm
biến không? Vì sao?
----- Hết ----ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2



HƯỚNG DẪN CHẤM

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2017-2018
MÔN : Vật Lí 9

Câu 1: [1,5 điểm]
Trả lời đúng dòng điện xoay chiều
Kể tên được mỗi tác dụng
Nêu được mỗi ví dụ

0,5đ
0,25đ x 2
0,25đ x 2

Câu 2: [1,5 điểm]
Kể tên đúng mỗi nguồn sáng
Cho đúng ví dụ

0,5đ x 2
0,5đ

Câu 3: [1,0 điểm]
Thấu kính phân kỳ
Có tiêu cự: 40cm

0,5đ


0,5đ

Câu 4: [2,0 điểm]
Số bội giác

0,5đ

Thấu kính hội tụ

0,5đ

Tính được tiêu cự: 6,25 cm

0,5đ

Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật

0,5đ

Câu 5: [2,0 điểm]
Tính được hiệu điện thế ở nơi sử dụng: 220 V

1,0 đ


Tính được công suất hao phí trên đường dây tải điện: 2000 W

1,0 đ

Câu 6: [2,0 điểm]


a] Vẽ hình đúng

0,5 đ

Tính được khoảng cách từ vật kính đến tấm cảm biến: 20,25 cm

0,5 đ

b] Không.
0,5 đ
Vì vật nằm trong khoảng tiêu cự nên cho ảnh ảo không hứng được trên
màn.
0,5 đ


Họ và tên:………………………………Lớp……

PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC
TRƯỜNG THCS ĐỒNG
CƯƠNG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Vật lý 9
[Thời gian làm bài 45 phút]
A. TRẮC NGHIỆM. [3đ]. Khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất cho các
câu sau

Câu 1: Một người cận phải đeo kính phân kỳ có tiêu cự 25cm. Hỏi khi không
đeo kính thì người đó nhìn rõ được vật cách mắt xa nhất là bao nhiêu?


A. 50cm.
B. 75cm.
C. 25cm.
D. 15cm.
Câu 2: Chùm tia sáng tới song song với trục chính qua thấu kính phân kì thì :
A. Chùm tia ló cũng là chùm song song
B. Chùm tia ló là chùm hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính
C. Chùm tia ló là chùm tia qua quang tâm
D. Chùm tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính
Câu 3: Điểm cực viễn của mắt cận thị là
A. Bằng điểm cực viễn của mắt thường
B. Gần hơn điểm cực viễn
của mắt thường
C. Xa hơn điểm cực viễn của mắt thường
D. Xa hơn điểm cực viễn
của mắt lão
Câu 4: Sử dụng vôn kế xoay chiều để đo hiệu điện thế giữa 2 lỗ của ổ cắm điện trong
gia đình thấy vôn kế chỉ 220 V. Nếu đổi chỗ hai đầu phích cắm thì số chỉ của vônkế là:
A. Kim quay ngược chiều kim đồng hồ
B.Kim quay cùng chiều kim đồng hồ
C. Kim vôn kế chỉ 220 V
D. Kim vôn kế chỉ số 0
Câu 5: Một máy biến thế dùng để hạ hiệu điện thế từ 500 KV xuống 2, 5 KV, biết cuộn
dây sơ cấp có 100.000 vòng, cuộn thứ cấp nhận giá trị đúng nào sau đây:
A. 500 vòng
B. 20.000 vòng
C. 12.500 vòng
D. 5000 vòng
Câu 6: Máy biến thế dùng để:
A. Thay đổi công suất .


B. Thay đổi hiệu điện thế.
C. Thay đổi cường độ dòng điện .
D. Biến đổi điện năng sang các
dạng năng lượng khác .
B. PHẦN TỰ LUẬN [7 điểm]
Câu 1: [1điểm] Điều kiện nào thì xuất hiện dòng điện cảm ứng? Khi nào dòng
điện cảm ứng trong dây dẫn kín đổi chiều?
Câu 2: [1,5điểm]
a]Nêu những biểu hiện của tật mắt cận và mắt lão? Cách khắc phục?


b] Nêu những biện pháp để phòng tránh tật cận thị ở mắt?
Câu 3: [1,5điểm] Đường dây tải điện có tổng chiều dài 10km, có hiệu điện thế
15000V ở hai đầu nơi truyền tải, công suất điện cung cấp ở nơi truyền tải là P =
3.106W. Dây dẫn tải điện cứ 1km có điện trở là 0,2Ω. Tính công suất hao phí do
tỏa nhiệt trên đường dây?
Câu 4: [3điểm]
4.1- Nêu đường truyền của ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ?
4.2- Áp dụng:
Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ,
cách thấu kính một khoảng d = 12cm, tiêu cự của thấu kính f = 20cm.
a. Vẽ ảnh A’B’ của vật AB theo đúng tỉ lệ. Ta thu được ảnh có đặc điểm gì?
b. Ảnh cách thấu kính một khoảng d’ bằng bao nhiêu?
--------------------H ết--------------------

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN VẬT LÍ 9 Năm học 2017 - 2018
A.Phần trắc nghiệm [3 điểm] Đúng mỗi câu cho 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2


Câu 3
Câu 4
Câu 5
C

D

B

B.Phần tự luận [7 điểm]
Câu

1

2

3

C

A

Câu 6
B

Nôi dung

- Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín là số đường
sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây đó biến thiên.
- Để dòng điện này đổi chiều thì số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của


cuộn dây đang tăng chuyển sang giảm hoặc ngược lại
Mắt cận
Mắt lão
l = 10km
U = 15000V
P = 3.106W
Php = ?

Điể

1

1,5

R
.P2
2
U
10  0, 2  3 106  3 106
Thay số: Php 
150002
2  9 1012 18 106


 8 104  w 
225 106
225

Từ công thức: Php 


0,5đ

0,75

0,75


Đường truyền của ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ :
0,75
- Tia tới đến quang tâm thì tia ló tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới.
- Tia tới song song với trục chính thì tia ló qua tiêu điểm.
- Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính.
B'

1,0đ

B

I
4

A'

F

A

O

F'



0,25

0,25
- Vẽ hình đúng theo tỉ lệ

0,25
OA
AB

[1] ;
- ∆AOB ~ ∆A'OB' 
OA ' A ' B '
IO
OF '
AB


- ∆IOF' ~ ∆B'A'F' 
[2]
A' B ' A' F ' A' B '
OA
OF

;
Từ [1] và [2] 
OA ' A ' F '
12
20
 d '  30cm


hay 
d ' 20  d '

0,5đ


TRƯỜNG THCS KHAI
QUANG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn: Vật lí 9
Thời gian: 45 phút

Họ và tên học
sinh:……………………………………Lớp:……………………………
I. TRẮC NGHIỆM [3 điểm]
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1.Máy phát điện xoay chiều gồm có các bộ phận chính nào dưới đây?
A. Nam châm vĩnh cửu và hai thanh quét.
B. Ống dây điện có lõi sắt và hai vành khuyên.
C. Cuộn dây và nam châm.
D. Không có dòng điện nào cả.
Câu 2.Ảnh của một vật sáng tạo bởi thấu kính phân kì là ảnh nào dưới đây?
A. Ảnh thật, lớn hơn vật.
B. Ảnh thật, nhỏ hơn vật.
C. Ảnh ảo, lớn hơn vật.
D. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật.
Câu 3. Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của 1 thấu kính hội tụ có
tiêu cự


f = 8cm. Thấu kính cho ảnh ảo khi
A. Vật đặt cách thấu kính 4cm.
B. Vật đặt cách thấu kính
12cm.
C. Vật đặt cách thấu kính 16cm.
D. Vật đặt cách thấu kính
24cm.
Câu 4.Ảnh của một vật khi nhìn qua kính lúp là ảnh nào dưới đây?
A. Ảnh thật, lớn hơn vật.
B. Ảnh thật, nhỏ hơn vật.
C. Ảnh ảo, lớn hơn vật.
D. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật.
Câu 5. Nhìn một ngọn đèn phát ra ánh sáng xanh qua kính lọc màu đỏta sẽ thấy
gì?
A. Màu đỏ.
B. Màu gần như đen.
C. Màu xanh.

D. Màu trắng.


Câu 6.Mắt của người chỉ nhìn rõ được các vật cách mắt từ 100cm trở lại. Mắt
này có tật gì và phải đeo kính nào ?
A. Mắt cận, đeo kính hội tụ.
B. Mắt lão, đeo kính phân kì.
C. Mắt lão, đeo kính hội tụ.
D. Mắt cận, đeo kính phân kì.
II. TỰ LUẬN[7 điểm]
Câu 7.[3 điểm]. Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 100 vòng, cuộn thứ cấp
có 5000 vòng được đặt ở đầu một đường dây tải điện để truyền đi một công suất


điện là 100kW. Biết hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp là 10000V.
a] Tính hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp?
b] Cho điện trở của toàn bộ đường dây là 10  . Tính công suất hao phí do tỏa
nhiệt trên đường đây?
Câu 8.[3 điểm].Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội
tụ có tiêu cự f = 12cm, điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính một
khoảng d = 16cm. AB cao 1cm.
a. Hãy vẽ ảnh của vật AB theo đúng tỉ lệ và nhận xét đặc điểm của ảnh.
b. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh ?
Câu 9. 1 điểm].Hãy giải thích vì sao vào mùa đông thường mặc áo màu tối? Còn
vào mùa hè thường mặc áo màu sáng?


HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Vật lí 9
I. TRẮC NGHIỆM [3điểm]
- Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.

Câu

1

2

3

4

5


6

Đáp án

C

D

A

A

B

D

II. TỰ LUẬN [7 điểm]


TRƯỜNG THCS PHÚ ĐA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN VẬT LÝ LỚP 9
THỜI GIAN: 45 Phút
Phần I: Trắc nghiệm khách quan [4 điểm]
Câu 1: Khi chiếu tia sáng từ không khí vào nước, tia khúc xạ sẽ nằm trong mặt
phẳng:
A. Mặt phẳng chứa tia tới
B. Mặt phẳng chứa pháp tuyến tại điểm tới
C. Mặt phẳng vuông góc tại điểm tới
D. Mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến tại điểm tới.
Câu 2: Khi chiếu ánh sáng từ không khí vào nước, gọi i và r là góc tới và góc


khúc
xạ. Kết luận nào sau đây là đúng:
A. i > r
B. i = r
C. i < r
D. i = 2r .
Câu 3: Thấu kính hội tụ có đặc điểm :
A. Phần rìa mỏng hơn phần giữa
C. Phần rìa bằng phần giữa
B. Phần rìa dày hơn phần giữa
D. Phần rìa trong suốt hơn phần
giữa.
Câu 4: Ảnh của 1 vật trên phim trong máy ảnh có đặc điểm:
A. ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật
B. ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật
C. ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật
D. ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn
vật.
Phần II: Trắc nghiệm tự luận [6 điểm]
Câu 7 [1đ]: Nêu định luật bảo toàn năng lượng?
Câu 8 [2đ]: Cho hình vẽ sau:

Xác định loại thấu kính, tiêu điểm, quang tâm của thấu kính trên.
Câu 9 [3đ]: Cho hình vẽ sau:
a, Vẽ ảnh A’B’ của AB


b, Cho vật cao 2[cm] và cách thấu kính 24 [cm]. Tính chiều cao và khoảng cách
từ ảnh đến thấu kính biết tiêu cự của thấu kính là 8 [cm].
………………………..



C. Đáp án + Biểu điểm:
Phần I: Trắc nghiệm khách quan [2 điểm]
Câu 1  câu 4 : 0,5 điểm/ câu.
câu 1:

D

câu 3:

A

câu 2:

C

câu 4:

C

Phần II: Trắc nghiệm tự luận [5 điểm]
Câu 1 [1đ]: Định luận bảo toàn năng lượng: Năng lượng không tự sinh ra hoặc
tự mất đi mà chỉ chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác, hoặc truyền từ vật này
sang vật khác.
Câu 2 [2đ]: Cho hình vẽ sau:

Vì cho ảnh thật nên thấu kính này là thấu kính hội tụ.
Câu 2 [5đ]: vẽ đúng được 1 điểm, tính đúng được 2 điểm.
a,



b,
Tóm tắt:
h = 2cm
d = 24cm
f = 8cm

h’ = ?
d’ = ?
Giải:
AB AF

KO OF
2
24  8
2
16



 KO  1cm .
thay số ta được:
KO
8
KO 8

- xét  ABF  KOF ta có:

mà KO = A’B’ nên ảnh cao 1cm.
- xét  ABO  A’B’O ta có:


thay số ta được:

AB
AO

A' B ' A' O

2
24

 A' O  12cm .
1 A' O

Đáp số: h’ = 1cm ; d’ = 12cm


PHÒNG GD&ĐT
VĨNH TƯỜNG
Trường
THCS Vĩnh Thịnh

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Vật lí - Lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút [Không kể thời gian giao đề]

A. Phần trắc nghiệm [2 điểm]: Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Máy phát điện xoay chiều phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo
ra dòng điện:
A. Cuộn dây dẫn và nam châm.
B. Nam châm vĩnh cửu và sợi


dây dẫn
C. Nam châm điện và sợi dây dẫn
D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.
Câu 2: Trong ba nguồn sáng: Bút la de, Mặt trời, Đèn dây tóc nóng sáng thì
nguồn nào phát ra ánh sáng trắng?
A.Bút la de, Mặt trời.
B. Chỉ Mặt trời.
C.Mặt trời, Đèn dây tóc nóng sáng.
D. Chỉ đèn dây tóc nóng sáng.
Câu3: Ảnh của một vật hiện lên phim trong máy ảnh là ảnh nào dưới đây?
A. Ảnh thật, ngược chiều vật.
B. Ảnh thật, cùng chiều vật.
C. Ảnh ảo, ngược chiều vật.
D. Ảnh ảo, cùng chiều vật.
Câu 4: Đặt một vật AB trước một thấu kính phân kỳ sẽ cho ảnh A'B':
A. Là ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn AB.
B. Là ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn AB.
C. Là ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn AB.
D. Là ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn AB.
B. Phần tự luận [8 điểm]:
Câu 5:
Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 500 vòng, cuộn thứ cấp có 40000
vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế 400V.
a.Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp? Đây là máy tăng thế hay hạ
thế?
b. Có thể dùng máy biến thế trên để biến đổi nguồn điện của một acqui có
hiệu điện thế 40V lên 110V không? Tại sao? [nếu được hãy tính tỉ số vòng dây
cần thiết để thực hiện việc làm trên?]
c.Vì sao khi muốn truyền tải điện năng đi xa bằng dây dẫn người ta lại
phải dùng hai máy biến thế dặt ở hai đầu đường dây tải điện?


Câu 6:


Nêu đặc điểm của tật cận thị, cách khắc phục? Để giữ cho mắt luôn khỏe
mạnh, em cần làm gì?
Câu 7:
Vật sáng AB qua một thấu kính cho ảnh A’B’ như hình vẽ.
B
A’
A

B’

a. Thấu kính đã cho là thấu kính gì? Tại sao?
b. Bằng cách vẽ hãy xác định quang tâm O và hai tiêu điểm F, F’ của thấu
kính.
c. Tính khoảng cách OA, OA/ và OF của thấu kính.
Cho AB = 5cm; A’B’ = 10cm; AA’ = 90cm

PHÒNG GD&ĐT
VĨNH TƯỜNG

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Vật lí - Lớp 9

A. Phần trắc nghiệm: [2,0 điểm]
Câu
1
2


Đáp án
A
C
0,5
0,5
Thang điểm
B. Phần tự luận:[8,0điểm]
Câu

3
A
0,5

4
D
0,5

Nội dung đáp án

Điểm

Tóm tắt: n1 = 500 vòng, n2 = 40000 vòng, U1 = 400V , U2 = ? [V]
Giải: a. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp:
Câu 5
[2,5 đ]

0,75

U 1 n1
U .n


400.40000

 U2  1 2 
 32000[V ]
U 2 n2
n1
500

Vì U1

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề