Đến kỳ kinh nguyệt tiếng Trung là gì
Là con gái, ai cũng có một vị khách rất phiền hà mà tháng nào cũng phải gặp, đó là kinh nguyệt. Thế nhưng ở trường học mấy thầy cô tiếng Anh nào lại dạy bạn về chủ đề này cơ chứ. Tuy nhiên mình nghĩ biết một số từ vựng cơ bản về chuyện kinh nguyệt của bạn sẽ trở nên rất hữu ích nếu như một ngày nào đó bạn ở nước ngoài và đến tháng, thế là phải đi mua thuốc, mua đồ, gặp bác sĩ Hoặc bạn đang khó ở mà không biết lấy từ ngữ đâu ra để giải thích với mấy đứa bạn Show Vậy thì hãy mở sổ ra và ghi lại những từ vựng quan trọng, phổ biến cho kì kinh nguyệt của con gái nhé:
Một số mẫu câu thông dụng Im on my period. My menstrual cycle is 28 days. I have period cramps. Im late (on my period). Im using/on (birth control) pills. Im looking for pads/moon cups/tampon. My girlfriend has PMS, when its that time of the month, she gets mad and emotional easily. Một số cách nói tránhAunt Flo (Dì Flo) Code Red (Mật mã đỏ ) Monthly visitor (Vị khách hàng tháng ) Strawberry week(Tuần dâu) The oven is in cleaning mode. My girl has started her monthly job. Im experiencing technical difficulties. Riding the cotton pony. The storm has made landfall. Im surfing the crimson wave. Congratulations! You are not a father! Hi vọng đọc xong bài này, bạn sẽ chủ động hơn trong vấn đề của mình mỗi khi The storm has made landfall. nhé! Share bài viết này nếu bạn thấy có thể giúp ích cho ai đó: |