Từ vựng anh văn lớp 10 unit 1 năm 2024

Lưu ý: các bạn có thể học từ vựng tiếng Anh lớp 10 với phương pháp học của VOCA để có được hiệu quả nhanh hơn, học thú vị hơn, nhớ lâu hơn, và đặc biệt là bạn có thể thuộc nằm lòng được 509 từ vựng một cách dễ dàng chỉ sau 1 tháng. Bạn có thể xem thông tin bộ từ vựng và học thử miễn phí tại đây: NEW ENGLISH FOR GRADE 10 ( 509 từ vựng Tiếng Anh lớp 10).

Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 10 được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng. Mỗi từ vựng được trình bày dưới dạng thẻ Flashcards, bạn có thể nhấn vào thẻ từ vựng để xem ví dụ và nghe âm thanh.

Từ vựng anh văn lớp 10 unit 1 năm 2024

Nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé. VOCA là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc.

Hiện nay đã có hơn 1.000.000 thành viên tại Việt Nam đã và đang lựa chọn VOCA như một giải pháp tối ưu nhất khi học từ vựng tiếng Anh. Bạn cũng có thể trải nghiệm phương pháp học từ vựng tiếng Anh thú vị với VOCA tại đây nhé: Học từ vựng tiếng Anh miễn phí với VOCA VOCA chắc chắn sẽ không khiến bạn thất vọng!

Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 082.990.5858 (từ 8:00 đến 21:00 các ngày trong tuần), hoặc truy cập www.voca.vn để biết thêm thông tin nữa nhé.

Bài viết cung cấp cho học sinh kho tàng từ vựng phong phú, bao gồm tất cả từ vựng theo từng unit trong sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10 từ nhà cửa, trường học, bạn bè đến sở thích, môi trường, v.v. Mỗi từ vựng được giải thích rõ ràng nghĩa tiếng Việt, phiên âm chuẩn xác và ví dụ cụ thể giúp học sinh dễ dàng hiểu và ghi nhớ.

Từ vựng tiếng Anh 10 unit 1 Family life

  • Từ vựng trong bài: housework, laundry, groceries, breadwinner, homemaker, responsibility, gratitude, bond, character, quality, chore, task, member, benefit, skill, family routine, success, experience, according to, personal, value, put out, lifting, washing-up, manage, raise, earn money, support, develop, take care of, appreciate, encourage, achieve, nurture,…
  • Từ vựng mở rộng: kinship, parenting, sibling, communication, generation, share, Trustful, Dependent, Independent,…

Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 10 unit 1.

Từ vựng tiếng Anh 10 unit 2 Humans and the environment

  • Từ vựng trong bài: Adopt, Appliance, Awareness, Calculate, Chemical, Electrical, Encourage, Energy, Estimate, Global, Human, Issue, Litter, Material, Organic, Refillable, Resource, Sustainable, Environment, Attend, Improve, Ceremony, Organize, Reduce, Protect, Destroy, Recycle, Sort, Exhibition, Attract,…
  • Từ vựng mở rộng: Ecology, Conservation, Habitat, Deforestation, Pollute, Degrade, Decompose, Renewable, Endangered, Toxic.

Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 10 unit 2.

Từ vựng tiếng Anh 10 unit 3 Music

  • Từ vựng trong bài: popular, talented, artist, musical instrument, award, perform, tourist season, audience, concert, music festival, international, ticket, event, party atmosphere, theatre, cover song, costume, stadium, trumpe, teenager, upload, several, competition, ability, recording, stadium, hesitate, delay, eliminate, Social media.
  • Từ vựng mở rộng: background music, lyrics, rhythm, go on a tour, live music, sing out of tune, tone-deaf, catchy, mainstream, composer, musician.

Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 10 unit 3.

Từ vựng tiếng Anh 10 unit 4 For a better community

  • Từ vựng trong bài: Volunteer, Community, Advertisement, Application, Opportunity, Environmental, Orphanage, Donate, Charity, Benefit, Village, Countryside, Civic, Item, Employment, Purpose, Non-profit, Boost, Organise, Increase, Locate, Sort, Realize, Raise, Deliver, Collect, Improve, Local, Interesting, Confident,…
  • Từ vựng mở rộng: Collaboration, Engagement, Sustainability, Enhancement, Promotion, Support, Mobilization, Impact, Diversity, Unity, Empathy, Progress, Involvement, Strengthen, Inspire, Impactful.

Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 10 unit 4.

Từ vựng tiếng Anh 10 unit 5 Inventions

  • Từ vựng trong bài: Apply, Button, Charge, Communicate, Computer, Driverless, Experiment, Install, Invention, Processor, Stain, Storage, Suitable, Valuable, Useful, Allow, Completely, Convenient, Discuss, Amaze, Express, Development, Intelligence, Various, Recognise, Effective, Dimensional, Dangerous, Machine,…
  • Từ vựng mở rộng: Telephone, Printer, Innovative, Revolutionary, Creative, Advanced, Design, Discover, Introduce, Pioneer.

Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 10 unit 5.

Từ vựng tiếng Anh 10 unit 6 Gender equality

  • Từ vựng trong bài: Adorable, Surgeon, Encourage, Opportunity, Equally, Benefit, Develop, Physical, Society, Behave, Influence, Allow, Force, Marriage, Violence, Domestic violence, Educated, Career, Organization, Achieve, Low-paying, Persuasion, Common, Official, Worldwide, Establishment, Candidate, Medical, Programme,…
  • Từ vựng mở rộng: Feminine, Masculine, Gender Misconception, Social Bias, Discriminate, Stereotype, Child-Rearing, Sentimental, Bridge, Dominate, Merit, Perception, Patriarchal Ideology, Sympathy, Testament,…

Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 10 unit 6.

Từ vựng tiếng Anh 10 unit 7 Viet Nam and international organisations

  • Từ vựng trong bài: Organization, Goal, Property, UN, UNICEF, UNDP, ASEAN, WTO, FAO, Growth, Investor, Economic, Application, Responsibility, Opportunity, Service, Agreement, Visitor, Relation, Officer, Hunger, Standard, Issue, Solution, Be willing to, Form, Access, Promote, Commit, Intend, Facilitate, Import, Export, Exchange, Reduce, Create,..
  • Từ vựng mở rộng: Programme, Project, Be willing to, Relation, Officer, Facilitate, Import, Export, Cultural, Exchange, Hunger, Standard, Access, Reduce, Issue, Solution.

Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 10 unit 7.

Từ vựng tiếng Anh 10 unit 8 New ways to learn

  • Từ vựng trong bài: Blended, Communicate, Control, Digital, Distraction, Immediately, Original, Strategy, Recorder, Geography, Search, Prefer, Project, Directly, Traditional, Advantage, Disadvantage, Connection, Successful, Prepare, Challenge, Expect, Access, Support, Participate, Experience, Unfamiliar, Achieve, Specific, Method,..
  • Từ vựng mở rộng: Research, Observation, Practice, Explore, Memorize, Absorb, Interactive, Theoretical, Active, Passive.

Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 10 unit 8.

Từ vựng tiếng Anh 10 unit 9 Protecting the environment

  • Từ vựng trong bài: Experiment, Innovation, Conservation, Pollution, Biodiversity, Practical, Habitat, Ecosystem, Wildlife, Climate Change, Greenhouse Effect, Polar Ice Melting, Fossil Fuels, Respiratory, Extreme, Heatwave, Organise, Balance, Coal, Impact, Temperature, Atmosphere, Consequence, Soil, Disease, Illegal, Substance,…
  • Từ vựng mở rộng: Renewable, Carbon Dioxide, Contaminated, Emit, Recycle, Reduce, Rely on, Reuse, Industry, Threat.

Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 10 unit 9.

Từ vựng tiếng Anh 10 unit 10 Ecotourism

  • Từ vựng trong bài: field trip, tourist, attraction, province, stalactite, package, litter, responsibility, impact, cause, duty, craftsman, coral reef, scenery, brochure, role, industry, biodiversity, conversation, wildlife, nature, adventure, community, preservation, habitat, indigenous, eco-lodge, carbon footprint, volunteer,..
  • Từ vựng mở rộng: biodiversity, conservation, wildlife, nature, adventure, community, sustainable, preservation, habitat, indigenous, eco-lodge, carbon footprint, volunteer, mindfully, proactively.

Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 10 unit 10.

Với kho tàng từ vựng phong phú, giải thích chi tiết và bài tập vận dụng, hi vọng bài viết trên giúp học sinh nắm vững kiến thức, nâng cao khả năng ghi nhớ và sử dụng hiệu quả. Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các khóa học IELTS Junior với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THPT chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.