Dịch họ tiếng Việt sang tiếng Anh
Bạn đã từng thắc mắc không biết tên tiếng Anh của mình là gì? Có đúng với tên của mình hay không? Cùng 4GVietnamobile.net tìm hiểu cách dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Anh chuẩn nhất ở bên đưới nhé? Cấu trúc tên trong tiếng Anh có 3 phần chính là:
Format tên tiếng Anh như thế nào? Trong tiếng Anh thì cách đọc tên sẽ là tên trước, họ sau. Ví dụ: Bạn có tên tiếng anh của bạn là Minh , họ của bạn là Nguyễn thì tên đầy đủ của bạn trong tiếng anh sẽ là Minh Nguyễn Để dịch tên tiếng Việt của bạn sang tiếng Anh chuẩn thì cách hay dùng nhất là tìm từ tiếng Anh đồng nghĩa với tên của bạn và sử dụng tên này là tên chính (First Name), sau đó ghép tên này với họ của bạn (Last Name) là xong, bạn đã có một cái tên tiếng Anh chuẩn rồi.
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Anh phổ biến nhất hay được tìm kiếm trên internet bạn có thể tham khảo như sau:
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Anh theo ngày, tháng, năm sinh chúng ta cũng sẽ có một chuẩn như sau: Đây chính là tên chính (Fist Name) của bạn có thể tham khảo như sau 1: Nam – Albert (Cao quý); Nữ – Ashley (Khu rừng) 2: Nam – Brian (Cao ráo, khôi ngô); Nữ – Susan (Hoa bách hợp) 3: Nam – Cedric (Tinh nghịch); Nữ – Katherine (Xuất thân cao quý) 4: Nam – James (Khôi ngô, học rộng, đáng tin); Nữ – Emily (Chăm chỉ) 5: Nam – Shane (Hòa hợp với chúa); Nữ – Elena (Sự soi sáng) 6: Nam – Louis (Vinh quang); Nữ – Scarlet (Màu đỏ) 7: Nam – Frederick (Hòa bình); Nữ – Crystal (Pha lê) 8: Nam – Steven (Vương miện); Nữ – Caroline (Hạnh phúc) 9: Nam – Daniel (Sáng suốt, công minh); Nữ – Isabella (Tận tâm) 10: Nam – Michael (Thiên sứ); Nữ – Sandra (Người bảo vệ) 11: Nam – Richard (Mạnh mẽ); Nữ – Tiffany (Chúa giáng sinh) 12: Nam – Ivan (Khỏe mạnh); Nữ – Margaret (Ngọc trân châu) 13: Nam – Phillip (Kị sĩ); Nữ – Helen (Soi sáng, chiếu sáng) 14: Nam – Jonathan (Món quà của chúa); Nữ – Roxanne (Ánh sáng bình minh) 15: Nam – Jared (Người cai trị); Nữ – Linda (Đẹp, lịch thiệp) 16: Nam – Geogre (Thông minh, nhẫn nại); Nữ – Laura (Nguyệt quế, vinh quang 17: Nam – Dennis (Thích quậy phá, hay giúp người); Nữ – Julie (Trẻ trung) 18: Nam – David (Người yêu dấu); Nữ – Angela (Thiên thần) 19: Nam – Charles (Cao quý); Nữ – Janet (Nhân ái) 20: Nam – Edward (Sự giàu có); Nữ – Dorothy (Món quà) 21: Nam – Robert (Mang đến vinh quang); Nữ – Jessica (Giỏi giang) 22: Nam – Thomas (Sự trong sáng); Nữ – Cristineh (Chiến binh) 23: Nam – Andrew (Nam tính, dũng cảm); Nữ – Sophia (Ngọc bích) 24: Nam – Justin (Sự công bằng); Nữ – Charlotte (Lời hứa của thiên chúa) 25: Nam – Alexander (Người bảo vệ); Nữ – Lucia (Chiếu sáng) 26: Nam – Patrick (Quý tộc); Nữ – Alice (Đẹp đẽ) 27: Nam – Kevin (Thông minh); Nữ – Vanessa (Vị thần bí ẩn Hy Lạp) 28: Nam – Mark (Con trai của sao Hỏa); Nữ – Tracy (Nữ chiến binh) 29: Nam – Ralph Con sói); Nữ – Veronica (Chiến thắng) 30: Nam – Victor (Chiến thắng); Nữ – Alissa (Cao quý) 31: Nam – Joseph (Chiến thắng); Nữ – Jennifer (Sự công bằng)
Ví dụ bạn sinh vào ngày 15 tháng 5 năm 1999, tên tiếng Anh của bạn sẽ là Linda Nicole Howard mang ý nghĩa rất xinh đẹp giỏi dang nhé? Vậy là tụi mình đã hướng dẫn về cách dịch tên tiếng việt sang tiếng Anh theo tên và ngày, tháng, năm sinh hy vọng các bạn sẽ thích nhé? |