Điểm sản Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2022

  • Tên trường: Học viện Báo chí và Tuyên truyền
  • Tên tiếng Anh: Academy of Journalism & Communication [AJC]
  • Mã trường: HBT
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ: 36 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội
  • SĐT: [84-024] 37.546.963
  • Email: [email protected]
  • Website: //ajc.hcma.vn
  • Facebook: www.facebook.com/ajc.edu.vn/

1. Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển

  • Đối với thí sinh xét tuyển căn cứ kết quả thi THPT: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Nhận hồ sơ đăng ký dự thi Năng khiếu báo chí, xét quy đổi điểm chứng chỉ quốc tế môn Tiếng Anh,xét tuyển theo học bạ, xét tuyển thẳng theo Đề án riêng: từ ngày 01/4đến hết ngày 20/6/2021.
  • Thi môn Năng khiếu báo chí: dự kiến ngày 10, 11/7/2021.

2. Hồ sơ xét tuyển

  • Phiếu đăng ký dự tuyển/xét tuyển đại học năm 2021[theo mẫu];
  • 01 bản photohọc bạ THPT [5 học kỳ bậc THPT, không tính điểm học kỳ II năm lớp 12];
  • 02 phong bì dán tem, ghi địa chỉ thí sinh;
  • 03 ảnh 3x4 [không nhận cỡ ảnh khác].

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành; đạt yêu cầu xét tuyển theo quy định của Học viện về học lực, hạnh kiểm bậc THPT.
  • Thí sinh là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4. Phạm vi tuyển sinh

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển dựa điểm ghi trong học bạ THPT.
  • Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT.
  • Xét tuyển kết hợp: đối với thí sinh có chứng chỉ quốc tế môn Tiếng Anh tương đương IELTS 6.5 trở lên, học lực Khá, hạnh kiểm Tốt cả 5 học kỳ bậc THPT [không tính học kỳ II năm lớp 12]. Thí sinh xét tuyển các chương trình Báo chí phải dự thi môn Năng khiếu báo chí và đạt điểm từ 5.0 trở lên mới được xét tuyển thẳng.
  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

Thí sinh cần thỏa mãn các điều kiện sau:

- Có kết quả xếp loại học lực từng học kỳ của 5 học kỳbậc THPTđạt 6,0 trở lên[không tính học kỳ II năm lớp 12];

- Hạnh kiểm 5 học kỳTHPTxếp loại Khá trở lên[không tính học kỳ II năm lớp 12];

Thí sinh chịu trách nhiệm về điều kiện nộp hồ sơ [học lực, hạnh kiểm] theo quy định của Học viện. Trong trường hợp thí sinh đạt điểm xét tuyển nhưng không đáp ứng yêu cầu về điều kiện nộp hồ sơ, Học viện không công nhận trúng tuyển.

- Thí sinh dự thi các chuyên ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị [Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh] không nói ngọng, nói lắp, không bị dị tật về ngoại hình.

- Thí sinh dự thi chuyên ngành Quay phim truyền hình phải có sức khỏe tốt, không mắc các bệnh, dị tật về mắt, ngoại hình phù hợp [nam cao 1m65, nữ cao 1m60 trở lên].

Sau khi trúng tuyển, nhà trường sẽ tổ chức khám sức khỏe cho sinh viên. Sinh viên trúng tuyển nếu không đáp ứng các quy định nêu trên sẽ được chuyển sang ngành khác của Học viện có điểm trúng tuyển tương đương.

5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Xem chi tiết trong thông báo tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY.

6. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2021:

  • Các ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị [Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh] được miễn học phí.
  • Hệ đại trà: 276.000đ/tín chỉ [chương trình toàn khóa 143 tín chỉ].
  • Hệ chất lượng cao: 771.200đ/tín chỉ [tạm tính - chưa bao gồm 13 tín chỉ Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng - An ninh].

Lộ trình tăng học phí cho từng năm là tối đa 10%.

II. Các ngành tuyển sinh 

1. Đối với những ngành/chuyên ngành sử dụng kết quả thi THPT môn tiếng Anh

TT Ngành học Mã ngành Mã chuyên ngành Chỉ tiêu

Tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển

1

Báo chí, chuyên ngành Báo in

  602 50

- Ngữ văn, NĂNG KHIẾU BÁO CHÍ, Toán [R15]- Ngữ văn, NĂNG KHIẾU BÁO CHÍ, Tiếng Anh [R05]- Ngữ văn, NĂNG KHIẾU BÁO CHÍ, Khoa học tự nhiên [R06]

- Ngữ văn, NĂNG KHIẾU BÁO CHÍ, Khoa học xã hội [R16]

2

Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh

  604 50
3

Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình

  605 50
4

Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử

  607 50
5

Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao

  608 40
6

Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao

  609 40
7

Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí

  603 40

- Ngữ văn, NĂNG KHIẾU ẢNH BÁO CHÍ, Toán [R07]- Ngữ văn, NĂNG KHIẾU ẢNH BÁO CHÍ, Tiếng Anh [R08]- Ngữ văn, NĂNG KHIẾU ẢNH BÁO CHÍ, Khoa học tự nhiên [R09]

- Ngữ văn, NĂNG KHIẾU ẢNH BÁO CHÍ, Khoa học xã hội [R17]

8

Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình

  606 40

- Ngữ văn, NĂNG KHIẾU QUAY PHIM TRUYỀN HÌNH, Toán [R11]- Ngữ văn, NĂNG KHIẾU QUAY PHIM TRUYỀN HÌNH, Tiếng Anh [R12]- Ngữ văn, NĂNG KHIẾU QUAY PHIM TRUYỀN HÌNH, Khoa học tự nhiên [R13]

- Ngữ văn, NĂNG KHIẾU QUAY PHIM TRUYỀN HÌNH, Khoa học xã hội [R18]

9 Truyền thông đại chúng 7320105   100

Nhóm 2:- Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội [C15]- Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên [A16]

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh [D01]

10 Truyền thông đa phương tiện 7320104   50
11 Triết học 7229001   40
12 Chủ nghĩa xã hội khoa học 7229008   40
13 Kinh tế chính trị 7310102   40
14

Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế

  527 60
15

Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý [chất lượng cao]

  528 40
16

Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý

  529 50
17

Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa

  530 50
18

Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển

  531 50
19

Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh

  533 40
20

Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển

  535 50
21

Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công

  536 40
22

Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách

  538 50
23

Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội

  532 50
24

Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước

  537 50
25

Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác tổ chức

  522 45
26

Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác dân vận

  523 45
27

Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản

  801 50
28

Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử

  802 50
29 Xã hội học 7310301   50
30 Công tác xã hội 7760101   50
31 Quản lý công 7340403   50
32 Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 7229010   40

Nhóm 3:- Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý [C00]- Ngữ văn, LỊCH SỬ, Toán [C03]- Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh [D14]

- Ngữ văn, LỊCH SỬ, Giáo dục công dân [C19]

33 Truyền thông quốc tế 7320107   50

Nhóm 4:- TIẾNGANH, Ngữ văn, Toán [D01]- TIẾNGANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên [D72]

- TIẾNGANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội [D78]

34

Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại

  610 50
35

Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế

  611 50
36

Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu [chất lượng cao]

  614 40
37

Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp

  615 50
38

Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing [chất lượng cao]

  616 80
39 Quảng cáo 7320110   40
40 Ngôn ngữ Anh 7220201   50

2. Mã chuyên ngành và mã tổ hợp bài thi/môn thi có điểm môn Tiếng Anh được quy đổi từ các chứng chỉ quốc tế

TT Ngành học Mã ngành Mã chuyên ngành

Tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển

1

Báo chí, chuyên ngành Báo in

  602M

Ngữ văn, NĂNG KHIẾU BÁO CHÍ, Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi điểm [R19]

2

Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh

  604M
3

Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình

  605M
4

Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử

  607M
5

Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao

  608M
6

Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao

  609M
7

Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí

  603M

Ngữ văn, NĂNG KHIẾU ẢNH BÁO CHÍ, Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi điểm [R20]

8

Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình

  606M

Ngữ văn, NĂNG KHIẾU QUAY PHIM TRUYỀN HÌNH, Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi điểm [R21]

9 Truyền thông đại chúng 7320105M  

Ngữ văn, Toán, Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi điểm[R22]

10 Truyền thông đa phương tiện 7320104M  
11 Triết học 7229001M  
12 Chủ nghĩa xã hội khoa học 7229008M  
13 Kinh tế chính trị 7310102M  
14

Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế

  527M
15

Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý [chất lượng cao]

  528M
16

Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý

  529M
17

Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa

  530M
18

Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển

  531M
19

Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh

  533M
20

Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển

  535M
21

Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công

  536M
22

Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách

  538M
23

Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội

  532M
24

Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước

  537M
25

Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác tổ chức

  522M
26

Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác dân vận

  523M
27

Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản

  801M
28

Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử

  802M
29 Xã hội học 7310301M  
30 Công tác xã hội 7760101M  
31 Quản lý công 7340403M  
32 Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 7229010M  

Ngữ văn, LỊCH SỬ, Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi điểm[R23]

33 Truyền thông quốc tế 7320107M    
34

Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại

  610M  
35

Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế

  611M

- CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH QUI ĐỔI ĐIỂM, Ngữ văn, Toán [R24]- CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH QUI ĐỔI ĐIỂM,Ngữ văn, Khoa học tự nhiên [R25]

- CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH QUI ĐỔI ĐIỂM, Ngữ văn, Khoa học xã hội [R26]

36

Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu [chất lượng cao]

  614M
37

Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp

  615M
38

Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing [chất lượng cao]

  616M

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Học viện Báo chí và Tuyên truyền như sau:


Ngành


Chuyên ngành

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021

Xét theo học bạ

Thi tuyển

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Báo chí

Báo in

8,63

19,65 [R15]

20,4 [R05, R19]

19,15 [R06]

22,15 [R16]

R15: 29,5

R05, R19: 30

R06: 29

R16: 31

7,7 

R05: 25,4

R06: 24,4

R15, R19: 24,9

R16: 26,4

8,45

Báo phát thanh

20 [R15]

20,75 [R05, R19]

19,5 [R06]

22,5 [R16]

R15: 30,3

R05, R19: 30,8

R06: 29,8

R16: 31,8

7,86 

R05: 25,65

R06: 24,65

R15, R19: 25,15

R16: 26,65

8,75

Báo truyền hình

22 [R15]

22,75 [R05, R19]

21,5 [R06]

24 [R16]

R15: 32,25

R05, R19: 33

R06: 31,75

R16: 34,25

 8,17

R05: 26,75

R06: 25,5

R15, R19: 26

R16: 28

9,00

Báo mạng điện tử

8,47

20,5 [R15]

21 [R05, R19]

20 [R06]

23 [R16]

R15: 31,1

R05, R19: 31,6

R06: 30,6

R16: 32,6

8,02 

R05: 25,9

R06: 25,15

R15, R19: 25,65

R16: 27,15

8,72

Báo truyền hình chất lượng cao

8,1

19,25 [R15]

20,5 [R05, R19]

18,5 [R06]

21,75 [R16]

R15: 28,4

R05, R19: 28,9

R06: 27,9

R16: 29,4

7,61 

R05: 25,7

R06: 24,7

R15, R19: 25,2

R16: 26,2

8,69

Báo mạng điện tử chất lượng cao

8,77

18,85 [R15]

20,1 [R05, R19]

18,85 [R06]

21,35 [R16]

R15: 27,5

R05, R19: 28

R06: 27

R16: 28,5

7,19 

R05: 25

R06: 24

R15, R19: 24,5

R16: 25,5

8,43

Ảnh báo chí

19,2 [R07]

21,2 [R08, R20]

18,7 [R09]

21,7 [R17]

R07: 26

R08, R20: 26,5

R09: 25,5

R17: 27,25

 7,04

R07, R20: 24,1

R08: 24,6

R09: 23,6

R17: 25,35

8,00

Quay phim truyền hình

16 [R11]

16,5 [R12, R21]

16 [R13]

16,25 [R18]

R11: 22

R12, R21: 22,25

R13: 22

R18: 22,25

6,65 

R11, R12, R13, R21: 19

R18: 19,75

7,00

Truyền thông đại chúng

 

8,87

22,35 [D01, R22]

21,85 [A16]

23,35 [C15]

9,05 

A16: 26,27

C15: 27,77

D01, R22: 26,77

9,50

Truyền thông đa phương tiện

 

8,97

23,75 [D01, R22]

23,25 [A16]

24,75 [C15]

D01, R22: 25,53

A16: 25,03

C15: 26,53

9,27 

A16: 27,1

C15: 28,6

D01, R22: 27,6

9,63

Triết học

 

8,53

18

19,65 

 7

23

7,80

Chủ nghĩa xã hội khoa học

 

16

19,25

 6,5

22,5

6,90

Kinh tế chính trị

 

8,20

19,95 [D01, R22]

19,7 [A16]

20,7 [C15]

D01, R22: 23,2

A16: 22,7

C15: 23,95

8,2 

A16: 24,5

C15: 25,5

D01, R22: 25

8,50

Kinh tế

Quản lý kinh tế

8,47

20,5 [D01, R22]

19,25 [A16]

21,25 [C15]

D01, R22: 24,05

A16: 22,8

C15: 24,3

8,57 

A16: 24,98

C15: 25,98

D01, R22: 25,48

8,90

Kinh tế và Quản lý [chất lượng cao]

8,17

20,25 [D01, R22]

19 [A16]

21 [C15]

D01, R22: 22,95

A16: 21,7

C15: 23,2

 8,2

A16: 24,3

C15: 25,3

D01, R22: 24,8

8,80

Kinh tế và Quản lý

8,37

20,65 [D01, R22]

19,9 [A16]

21,4 [C15]

D01, R22: 23,9

A16: 22,65

C15: 24,65

8,4 

A16: 24,95

C15: 25,95

D01, R22: 25,45

8,75

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

Công tác tổ chức

A16: 22,75

C15: 23,5

D01, R22: 23

7,70

Công tác dân vận

8,13

17,25 [D01, R22]

17,25 [A16]

18 [C15]

D01, R22: 21,3

A16: 21,05

C15: 22,05

A16: 17,25

C15: 17,75

D01, R22: 17,25

7,00

Chính trị học

Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa

8,07

17

18,7

23,05

7,50

Chính trị phát triển

8,23

16

16,5

22,25

6,90

Tư tưởng Hồ Chí Minh

8,27

16

16

 7

22

6,90

Văn hóa phát triển

8,17

17,75

19,35

 7

23,75

7,90

Chính sách công

8,27

16

18,15

6,5 

23

7,50

Truyền thông chính sách

8,3

18,75

22,15

24,75

8,25

Xuất bản

Biên tập xuất bản

8,60

20,75 [D01, R22]

20,25 [A16]

21,25 [C15]

D01, R22: 24,5

A16: 24

C15: 25

8,6 

A16: 25,25

C15: 26,25

D01, R22: 25,75

8,90

Xuất bản điện tử

8,50

19,85 [D01, R22]

19,35 [A16]

20,35 [C15]

D01, R22: 24,2

A16: 23,7

C15: 24,7

8,4 

A16: 24,9

C15: 25,9

D01, R22: 25,4

8,80

Xã hội học

 

8,40

19,65 [D01, R22]

19,15 [A16]

20,15 [C15]

D01, R22: 23,35

A16: 22,85

C15: 23,85

8,4 

A16: 24,4

C15: 25,4

D01, R22: 24,9

8,70

Công tác xã hội

 

8,40

19,85 [D01, R22]

19,35 [A16]

20,35 [C15]

D01, R22: 23,06

A16: 22,56

C15: 23,56

8,3 

A16: 24

C15: 25

D01, R22: 24,5

8,60

Quản lý công

 

8,10

19,75

22,77

 8,1

24,65

8,50

Quản lý nhà nước

Quản lý xã hội

8,33

17,75

21,9

 7

24

8,35

Quản lý hành chính nhà nước

8,00

17,75

21,72

7,5 

24

8,50


Lịch sử

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

8,20

25,75 [C00]

23,75 [C03]

25,75 [D14, R23]

25,75 [C19]

C00: 31,5

C03: 29,5

D14, R23: 29,5

C19: 31

8,6 

C00: 35,4

C03: 33,4

C19: 34,9

D14: 33,4

8,70

Truyền thông quốc tế

 

8,97

31 [D01]

30,5 [D72]

32 [D78]

31,5 [R24]

31,75 [R25]

32 [R26]

D01: 34,25

D72: 33,75

D78: 35,25

R24: 35,25

R25: 34,75

R26: 36,25

 9,2

D01, R24: 36,51

D72, R25: 36,01

D78, R26: 37,51

9,60

Quan hệ quốc tế

Thông tin đối ngoại

8,77

29,75 [D01]

29,25 [D72]

30,75 [D78]

30,25 [R24]

30,75 [R25]

30,75 [R26]

D01: 32,7

D72: 32,2

D78: 33,7

R24: 32,7

8,9 

D01, R24: 35,95

D72, R25: 35,45

D78, R26: 36,95

9,42

Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế

8,67

29,7 [D01]

29,2 [D72]

30,7 [D78]

30,2 [R24]

30,7 [R25]

30,7 [R26]

D01: 32,55

D72: 32,05

D78: 33,55

R24: 32,55

R25: 32,05

R26: 33,55

 8,9

D01, R24: 35,85

D72, R25: 35,35

D78, R26: 36,85

9,42

Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu [chất lượng cao]

9,00

30,65 [D01]

30,15 [D72]

31,65 [D78]

31,15 [R24]

31,65 [R25]

31,65 [R26]

D01: 32,9

D72: 32,4

D78: 33,9

R24: 34

R25: 33,5

R26: 35

 9,1

D01, R24: 35,92

D72, R25: 35,42

D78, R26: 36,92

9,50

Quan hệ công chúng

Quan hệ công chúng chuyên nghiệp

9,07

32,75 [D01]

32,25 [D72]

34 [D78]

33,25 [R24]

33,75 [R26]

D01: 34,95

D72: 34,45

D78: 36,2

R24: 34,95

R25: 34,45

R26: 36,2

9,25 

D01, R24: 36,82

D72, R25: 36,32

D78, R26: 38,07

9,57

Truyền thông marketing [chất lượng cao]

8,97

31 [D01]

30,5 [D72]

32,25 [D78]

32,5 [R24]

33 [R26]

D01: 33,2

D72: 32,7

D78: 34,45

R24: 35,5

R25: 35

R26: 36,75

 9,2

D01, R24: 36,32

D72, R25: 35,82

D78, R26: 35,57

9,60

Quảng cáo

 

8,77

30,5 [D01]

30,25 [D72]

30,75 [D78]

30,5 [R24]

30,5 [R25]

30,75 [R26]

D01: 32,8

D72: 32,3

D78: 33,55

R24: 32,8

R25: 32,3

R26: 33,55

 8,85

D01, R24: 36,3

D72, R25: 35,8

D78, R26: 36,8

9,27

Ngôn ngữ Anh

 

8,50

31 [D01]

30,5 [D72]

31,5 [D78]

31,5 [R24]

31,5 [R25]

31,5 [R26]

D01: 33,2

D72: 32,7

D78: 33,7

R24: 33,2

R25: 32,7

R26: 33,7

D01, R24: 36,15

D72, R25: 35,65

D78, R26: 36,65

9,45

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Video liên quan

Chủ Đề