Gen dài 0,0003519mm sẽ có khối lượng bao nhiêu đvc?

CÔNG THỨC TÍNH VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHẦN CẤU TRÚC ADN

Trung tâm gia sư - dạy kèm tại nhà NTIC xin giới thiệu phần CÔNG THỨC TÍNH VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHẦN CẤU TRÚC ADN nhằm hổ trợ cho các bạn có thêm tư liệu học tập. Chúc các bạn học tốt môn học này.

Ngày đăng: 30-06-2016

15,318 lượt xem

I. TÍNH SỐ NUCLEOTIT CỦA ADN HOẶC CỦA GEN

1. Đối với mỗi mạch của gen

-Trong cùng một mạch, A và T cũng như G và X, không liên kết bổ sung nên không nhất thiết phải bằng nhau. Sự bổ sung chỉ có giữa 2 mạch: A của mạch này bổ sung với T của mạch kia, G của mạch này bổ sung với X của mạch kia. Vì vậy, số nu mỗi loại ở mạch 1 bằng số nu loại bổ sung mạch 2.

- N = A + T+ G +X. Theo nguyên tắc bổ sung: A = T, G = X.

=> N = 2A + 2G = 2T + 2X = 2[A+ G]

- Số nu mỗi loại của ADN là số nu loại đó ở cả 2 mạch:

A =T = A1+ A2= T1+ T2= A1+ T1= A2+ T2

G =X = G1+ G2= X1+ X2= G1+ X1= G2+ X2

=>A + G = N/2.

2. Tổng số nu của ADN

- Tổng 2 loại nu khác nhóm bổ sung luôn luôn bằng nửa số nu của ADN hoặc bằng 50% số nu của ADN. Vì vậy, nếu biết:

+ Tổng 2 loại nu = N/2 hoặc bằng 50% thì 2 loại nu đó phải khác nhóm bổ sung [A+G, A+X, T+G, T+X]

N = 2A + 2G = 2T + 2X hay N = 2[A + G]

=> A + G = N/2hay%A + % G =50%

3. Tính số chu kì xoắn [C]

- Một chu kì xoắn gồm 10 cặp nu = 20 nu.

C = N/20=> N = C × 20

4. Tính khối lượng phân tử ADN [M]

- Một nu có khối lượng trung bình là 300 đvC.

=>M = N × 300đvC

5. Tính chiều dài phân tử ADN [L]

- Phân tử ADN là 1 chuỗi gồm 2 mạch đơn chạy song song và xoắn đều đặn quanh 1 trục, vì vậy chiều dài của ADN là chiều dài của 1 mạch và bằng chiều dài trục của nó. Mỗi mạch cónuclêôtit, độ dài của 1 nu là 3,4 Å

=>L = N/2× 3,4 Å

=>N = [L/3,4]× 2 nu

II. TÍNH SỐ LIÊN KẾT HIDRO VÀ LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ

1. Tính số liên kết hidro

- Theo nguyên tắc bổ sung

+ A của mạch này nối với T ở mạch kia bằng 2 liên kết hiđrô

+ G của mạch này nối với X ở mạch kia bằng 3 liên kết hiđrô

Vậy số liên kết hiđrô của gen là:

H = 2A + 3G = 2T + 3X = N + G = N + X

2. Tính số liên kết cộng hóa trịĐ – P

a. Trong mỗi mạch đơn:

+ 2 nuclêôtit nối với nhau bằng 1 liên kết hóa trị

+ 3 nuclêôtit nối nhau bằng 2 liên kết hóa trị…

=> N/2nuclêôtit nối nhau bằngN/2 - 1 liên kết hóa trị

b. Trong cả 2 mạch:

=> Số liên kết hóa trị nối các nuclêôtit với nhau trong cả 2 mạch là

2[N/2 -1] = N - 2

c. Số liên kết hóa trị đường - photphat trong gen [HTĐ - T]:

Trong mỗi nuclêôtit: nhóm phôtphat và đường nối với nhau bằng 1 liên kết hóa trị

=> Số liên kết hóa trị nối nhóm phôtphat và đường trong mỗi nuclêôtit có trong 2 mạch làN

=> Số liên kết hóa trị Đ – P trong cả ADN là:

HT = [N – 2] + N = 2[N – 1]

III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

1. Gen dài 3488,4A0chứa bao nhiêu Nu?

A.1026

B.2052

C.3078

D.1539

2. Có bao nhiêu cặp nucleotic chứa trong 1 gen không phân mảnh dài 0,3264Mm?

A.1920

B.319

C.960

D. 3840

3. Gen có khối lượng 783×103đvC chứa bao nhiêu nucleotic?

A. 7830

B. 7118

C. 1305

D. 2610

4.Một gen có 102 chu kì xoắn, gen này có bao nhiêu nucleotic?

A. 2040

B. 1020

C. 3060

D. 3468

5.Một gen phân mảnh dài 0,714Mm chứa các đoạn mã hóa và không mã hóa xen kẽ nhau theo tỉ lệ lần lược là 1:3:4:2:6:5 . Có bao nhiêu cặp nucleotic trong các đoạn exon?

A. 4200

B. 1000

C. 1100

D. 2200

6.Gen chứa 1836 nucleotic sẽ có chiều dài bao nhiêu A0?

A.1506,6

B. 3121,2

C. 2340,9

D. 4681,8

7.Gen dài 0,4182Mm chứa bao nhiêu chu kì xoắn?

A. 246

B. 12,3

C. 24,6

D. 123

8.Gen dài 0,0003519mm sẽ có khối lượng bao nhiêu đơn vị cacbon?

A. 1242.103đvC

B. 931500đvC

C. 621.103đvC

D. 61200đvC

9.Gen 1 có T = 42,5%. Tỉ lệ % từng loại nucleotic của gen này là?

A. A = T = 42,5%; G = X = 57,5%

B. A = T = 42,5%; G = X = 7,5%

C. A = T = 21,25%; G = X = 28,75%

D. A = T = 42,5%; G = X = 57,5%

10.Gen 2 có tỉ lệ giữa các loại nucleotic A + T/ G + X = 1/7. Tỉ lệ % từng loại nucleotic nucleotic của gen này là?

A. A = T = 6,25%; G = X = 43,75%

B. A = T = 3,125%; G = X = 46,875%

C. A = T = 6,25%; G = X = 93,75%

D. A = T = 3,125%; G = X = 96,875%

11.Gen 1 có G = 1,5T. Tỉ lệ % từng loại nucleotic của gen này là?

A. A = T = 10%; G = X = 40%

B. A = T = 15%; G = X = 35%

C. A = T = 30%; G = X = 20%

D. A = T = 20%; G = X = 30%

12.gen 4 có tổng giữa 2 loại nucleotic bằng 15%. Tỉ lệ % từng loại nucleotic của gen này là?

A. A = T = 7,5%; G = X = 42,5%

B. A = T = 15%; G = X = 35%

C. A = T = 42,5%; G = X = 7,5%

D. A hoặc C

13.Gen 5 có hiệu số giữa nucleotic loại X với 1 loại nucleotic khác bằng 5% . Tỉ lệ % từng loại nucleotic của gen này là:

A. A = T = 5%; G = X = 45%

B. A = T = 15%; G = X = 35%

C.A = T = 22,5%;G = X = 27,5%

D.A = T =27,5%;G = X = 22,5%

14.Gen 6 có hiệu số giữa nucleotic loại G với 1 loại nucleotic khác bằng 0,5625 . Tỉ lệ % từng loại nucleotic của gen này là:

A.A = T = 43,75%; G = X = 56,25%

B.A = T = 21,875%; G = X = 28,125%

C. A = T = 32%; G = X = 18%

D. A = T = 18%; G = X = 32%

15. Gen 7 có A>G và tích giữa 2 loại nucleotic không bổ sung nhau bằng 5,04%. Tỉ lệ % từng loại nucleotic của gen này là:

A. A = T = 35%; G = X = 15%

B. A = T = 36%; G = X = 14%

C. A = T = 37%; G = X = 13%

D.A = T = 38%; G = X = 12%

16.Gen 8 có G2– T2= 3% tổng số nucleotic của gen. Tỉ lệ % từng loại nucleotic nucleotic của gen này là?

A. A = T = 22%; G = X = 28%

B. A = T = 15%; G = X = 15%

C. A = T = 24%; G = X = 26%

D. A = T = 20%; G = X = 30%

17. Gen 9 có G2+ T2= 12,52% tổng số nucleotic của gen. Tỉ lệ % từng loại nucleotic nucleotic của gen này là?

A. A = T = 28%; G = X = 22%

B. A = T = 25,5%; G = X = 24,5%

C. A = T = 32%; G = X = 18%

D. A = T = 26%; G = X = 24%

19. Gen 11 dài 2584A0có hiệu số giữa nucleotic loại A với loại không bổ sung với nó là 296. Số lượng từng loại nucleotic của gen này là:

A. A = T = 1056 Nu; G = X = 464 Nu

B. A = T = 232 Nu; G = X = 528 Nu

C. A = T = 528 Nu: G = X = 232 Nu

D. A = T = 264Nu; G = X = 116 Nu

20. gen 12 có 17 chu kì và có tỉ lệ A : X = 7 : 3. Số lượng từng loại nucleotic của gen này là:

A.A = T = 469 Nu ; G = X = 201 Nu

B.A = T = 201 Nu; G = X = 469 Nu

C.A = T = 938 Nu: G = X = 402 Nu

D.A = T = 402 Nu ; G = X = 268 Nu

Đoạn ADN 16830 A0chứa 5 gen có chiều dài từ gen 1-5 lần lượt theo tỉ lệ 1: 1,25 : 1,5 :2 : 2,5. Sử dụng dữ kiện trên, trả lời các câu sau:

21.Gen 1 có X =450 nucleeeootit .Số lượng nuclêootit loại A là

A.300

B.150

C.75

D.450

22.Gen 2 có sốNu loại T=1/2 G .Số lượng từng loại nuclêootit của gen 2 là:

A.A=T=125[Nu];G=X=250[Nu]

B.A=T=500 [Nu] ;G=X=250 [Nu]

C.A=T=250[Nu];G=X=500[Nu]

D.A=T=375[Nu];G=X=750[Nu]

23.Gen 3 có số nu loại A=5X .Số lượng từng loại nu Của gen này là:

A.A=T=150[Nu];G=X=750[Nu]

B.A=T=75[Nu];G=X=375[Nu]

C.A=T=1500[Nu;]G=X=300[Nu]

D.A=T=750[Nu];G=X=150[Nu]

24.Gen 4 có hiệu số giữa Nu loại G với một loại nuclêootit khác bằng 20% tổng số nuclêotit. Số nucleotit từng loại của gen này là:

A.A=T=360[Nu];G=X=840[Nu]

B.A=T=840[Nu];G=X=360[Nu]

C.A=T=180[Nu];G=X=420[Nu]

D.A=T=720[Nu];G=X=480[Nu]

25.Gen 5 có số Nu loại X lớn hơn số Nu loại kia và có tích số giữa 2 loại Nu không bs nhau bằng 472500. Số Nu từng loại của gen là:

A.A=T=600[Nu];G=X=90[Nu]

B.A=T=450[Nu];G=X=1050[Nu]

C.A=T=300[Nu];G=X=1200[Nu]

D.A=T=1050;G=X=450[Nu]

26. Gen dài 0,2091Mchứa bao nhiêu liên kết hóa trị:

A. 1230

B.1228

C. 1229

D. 1231

27. Gen có 4084 liên kết hóa trị giữa axit và đường phải có khối lượng bao nhiêu đvC:A.1225200

B.224730

C.612900

D.37345

28.Gen có 2220 Nu và 2682 liên kết hydro.Số Nu mỗi loại của gen là:

A.A=T=648[Nu];G=X=462;

B.A=T=462[Nu];G=X=648[Nu]

C.A=T=1668;G=X=1014[Nu]

D.A=T=834[Nu];G=X=507[Nu]

29.Gen dài 4559,4A0chứa 3516lkH.Gencó bao nhiêu Nu mỗi loại.

A.A=T=648[Nu];G=X=462;

B.A=T=462[Nu];G=X=648[Nu]

C.A=T=1668;G=X=1014[Nu]

D.A=T=834[Nu];G=X=507[Nu]

30.Gen có khối lượng 531000 dvC có số liên kết hidrô giữa A và T bằng số liên kết hidrô giữa G và X . Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit mỗi loại của gen bằng bao nhiêu?

A. A = T = 40%; G = X = 10%

B. A = T = 35%; G = X = 15%

C. A = T = 37,5%; G = X = 12,5%

D.A = T = 30%; G = X = 20%

31.một gen chứa 1833 liên kết Hiđrô và và có hiệu số giữa nuclêôtit loại X với loại Nukhác là 10%. Số nuclêôtit mỗi loại của gen bằng bao nhiêu?

A.A=T=423[Nu];G=X=282[Nu];

B.A=T=564[Nu];G=X=846[Nu]

C.A=T=282;G=X=423[Nu]

D.A=T=564[Nu];G=X=141[Nu]

* Một gen phân mảnh dài 7650A0có các đoạn êxôn và intron xen kẽ nhau và theo tỉ lệ 1:3:2:4. Đoạn êxôn thứ nhất chứa 585lk hiđrô.. Đoạn êxôn thứ hai chứa 1080lk hiđrô. Sử dụng dữ kiện trên, trả lời các câu 32, 33.

32.Có bao nhiêu liên kết hóa trị chứa trong các đoạn không mã hóa?

A.3150

B.3148

C.3146

D.3154

33.số nuclêôtit từng loại chứa trong các đoạn mã hóa bằng bao nhiêu?

A. A=T=90[Nu];G=X=135[Nu];

B. A=T=270[Nu];G=X=180[Nu]

C. A=T=360;G=X=315[Nu]

D. A=T=270[Nu];G=X=405[Nu]

34.Gen chứa 3900 liên kết hiđrô, chiều dài trong đoạn 0,408m đến 0,51ma và có tổng số giữa hai loại nuclêôtit bằng 40% số nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit từng loại của gen là:

A.A=T=600[Nu];G=X=900[Nu];

B.A=T=900[Nu];G=X=600[Nu]

C.A=T=300;G=X=450[Nu]

D.A=T=650[Nu];G=X=957[Nu]

35.Một gen có tổng giữa lk hiđrô và lk hóa trị là 5206, trong đó số lk hóa trị ít hơn số liên kết hiđrô là 806. Số nuclêôtit mỗi loại của gen này là:

A. A=T=594[Nu];G=X=2412[Nu];

B.A=T=296[Nu];G=X=804[Nu]

C. A=T=594;G=X=1608[Nu]

D. A=T=804[Nu];G=X=297[Nu]

36.Tổng số liên kết hóa trị giữa axit và đường với số liên kết hiđrô của một gen là 6028, trong đó số liên kết hóa trị nhiều hơn số liên kết hiđrô là 1168 liên kết.Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của gen là?

A. A = T = 15%; G = X = 35%

B. A = T = 40%; G = X = 10%

C. A = T = 30%; G = X = 20%

D.A = T = 35%; G = X = 25%

* Hai gen có chứa 225 chu kì xoắn.Khối lượng gen I = ½ so với gen II. Gen I có số lk hiđrô giữa A và T bằng số lk hiđrô giữa G và X. Gen II có 4050 lk hiđrô. Sử dụng đữ kiện trên trả lời các câu 37, 38.

37.Số nuclêôtit mỗi loại của gen I là:

A.A=T=450[Nu];G=X=1050[Nu];

B.A=T=300[Nu];G=X=450[Nu]

C.A=T=450;G=X=300[Nu]

D.A=T=900[Nu];G=X=600[Nu]

38.Số nuclêôtit mỗi loại của gen II là:

A.A=T=300[Nu];G=X=450[Nu];

B.A=T=450[Nu];G=X=300[Nu]

C.A=T=1050;G=X=450[Nu]

D.A=T=450[Nu];G=X=1050

Gen dài 0,4556Mn có T

Chủ Đề