Get something out of your system là gì
Để hiểu được tiếng Anh theo lối văn nói trong đời sống hàng ngày, bạn cần phải làm quen với các thành ngữ tiếng Anh. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn một số thành ngữ phổ biến và thông dụng nhất.
Ví dụ: Im not getting enough sleep these days.Its crunch timeat work.(Tôi không ngủ đủ giấc mấy hôm nay. Công việc của tôi đang tronggiai đoạn nước rút.)
Ví dụ: My colleagues were surprised at the Christmas party-I let my freak flag flyand showed them a break dance routine.(Đồng nghiệp của tôi đã rất ngạc nhiên tại bữa tiệc Giáng sinh tôi đãthể hiện bản thânvà biểu diễn cho họ xem một tiết mục break dance.)
Ví dụ:The party got out of handand the guests started to throw bottles at each other.(Bữa tiệc đãra khỏi tầm kiểm soátvà các vị khách bắt đầu ném chai lọ vào nhau.)
Ví dụ: I justcant get my head around the factthat Joe is leaving us.(Tôikhông thể nào hiểu nổiviệc Joe sẽ rời xa chúng ta.)
Ví dụ: My parents wanted me to give up writing, butI dug in my heelsand went on to become a famous writer.(Cha mẹ tôi muốn tôi từ bỏ viết lách, nhưng tôigiữ vững lập trườngvà bước tiếp để trở thành một nhà văn nổi tiếng.)
Ví dụ: Idbeen pounding the pavement for monthsbefore I found a job in a fast food restaurant.(Tôi đãđi khắp nơi tìm việctrong nhiều tháng trước khi tìm được một việc tại một quán ăn nhanh.)
Ví dụ: I thought we were going bankrupt, butmy partner pulled a rabbit out of his hatand we landed a major contract.(Tôi từng nghĩ rằng chúng tôi sẽ phá sản, nhưng người cộng sự của tôi đãbất ngờ làm một việc dường như là không thểvà chúng tôi đã giành được một hợp đồng lớn.)
Ví dụ:Ill leave no stone unturneduntil I find out who did this.(Tôisẽ làm mọi thứcho đến khi tôi tìm ra ai đã làm điều này.)
Ví dụ: I wasnt sure how she was going to react, butI had to get it out of my system, so I told her I had found another woman.(Tôi không chắc cô ấy sẽ phản ứng ra sao, nhưng tôikhông thể trì hoãn thêm được,nên tôi nói với cô ấy rằng tôi đã tìm được một người phụ nữ khác.)
Ví dụ: If you want to win this competition, youllhave to step up your game.(Nếu bạn muốn giành chiến thắng trong cuộc thi này, bạn sẽ phảicải thiện kỹ năng của mình.)
Ví dụ: I understand youve had a bad day, butpull yourself togetherand get on with your job, will you?(Tôi hiểu bạn đã có một ngày tồi tệ, nhưng hãybình tĩnh lạivà tiếp tục công việc của bạn, có được không?)
Ví dụ: This is the last time Im telling you to arrive on time.Shape up or ship out.(Đây là lần cuối tôi nhắc bạn đến đúng giờ.Hãy chấn chỉnh hoặc là nghỉ việc đi.)
Ví dụ: I was extremely busy last week.Cut me some slackand Ill finish the report by tomorrow morning.(Tôi bận vô cùng trong tuần vừa rồi.Hãy chiếu cố cho tôi, tôi sẽ hoàn thành báo cáo trong sáng mai.)
Ví dụ: I hadnt studied much, but passed the testby the skin of my teeth.(Tôi đã không học nhiều, nhưng vẫnvừa đủvượt qua kỳ thimột cách suýt soát.)
Ví dụ: We used to see him all the time, but now he just visits usonce in a blue moon.(Trước đây chúng tôi rất hay gặp anh ấy, nhưng bây giờ thìnăm thì mười họamới thấy anh ấy ghé thăm chúng tôi.) Tweet Video liên quan |