Giá ngoại tệ euro hôm nay bao nhiêu năm 2024
Tỷ giá Euro (EUR) hôm nay là 1 EUR = 26.392,49 VND. Tỷ giá trung bình EUR được tính từ dữ liệu của 40 ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Euro (EUR). Show (Tỷ giá Trung bình: 1 EUR = 26.392,49 VND, lúc 11:40:12 19/02/2024) Bảng so sánh tỷ giá EUR tại các ngân hàng40 ngân hàng có hỗ trợ giao dịch đồng Euro (EUR). Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới, giá trị màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất; màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất trong cột. Ngân hàng Mua Tiền Mặt Mua Chuyển Khoản Bán Tiền Mặt Bán Chuyển Khoản ABBank25.79625.89927.06527.150ACB25.99226.09726.76026.760Agribank25.94326.04726.957Bảo Việt25.80626.08226.794BIDV25.95526.02527.162CBBanktỷgiá.com.vntygia.com.vntỷgiá.com.vnĐông Áxem tại tygia.com.vntỷgiá.com.vntygia.com.vntygia.com.vnEximbanktỷgiá.com.vntygia.com.vnxem thêm tygia.com.vnGPBanktygia.com.vntỷgiá.com.vnxem thêm tygia.com.vnHDBanktygia.com.vnxem tại tygia.com.vntygia.com.vnHong Leongxem thêm tygia.com.vntỷgiá.com.vntygia.com.vnHSBCtygia.com.vntỷgiá.com.vntygia.com.vntygia.com.vnIndovinatygia.com.vnxem thêm tygia.com.vntygia.com.vnKiên Longxem tại tygia.com.vnxem tại tygia.com.vnxem thêm tygia.com.vnLiên Việttỷgiá.com.vnxem tại tygia.com.vnMSBxem tại tygia.com.vntygia.com.vntygia.com.vntygia.com.vnMBBankxem thêm tygia.com.vnxem tại tygia.com.vntygia.com.vntygia.com.vnNam Áxem tại tygia.com.vnxem tại tygia.com.vntygia.com.vnNCBtygia.com.vntỷgiá.com.vntygia.com.vnxem thêm tygia.com.vnOCBtỷgiá.com.vnxem tại tygia.com.vntỷgiá.com.vnxem tại tygia.com.vnOceanBanktygia.com.vnxem thêm tygia.com.vnPGBanktygia.com.vntỷgiá.com.vnPublicBankxem thêm tygia.com.vnxem tại tygia.com.vntygia.com.vntỷgiá.com.vnPVcomBanktygia.com.vntygia.com.vntygia.com.vntygia.com.vnSacombankxem tại tygia.com.vnxem tại tygia.com.vnxem thêm tygia.com.vnxem thêm tygia.com.vnSaigonbankxem thêm tygia.com.vnxem tại tygia.com.vnxem tại tygia.com.vnSCBtygia.com.vntỷgiá.com.vnxem thêm tygia.com.vnxem thêm tygia.com.vnSeABanktygia.com.vnxem thêm tygia.com.vntygia.com.vnxem thêm tygia.com.vnSHBtygia.com.vnxem tại tygia.com.vntỷgiá.com.vnTechcombankxem thêm tygia.com.vntygia.com.vnxem thêm tygia.com.vnTPBanktỷgiá.com.vntỷgiá.com.vnxem tại tygia.com.vnUOBtygia.com.vntygia.com.vntygia.com.vnVIBxem thêm tygia.com.vntỷgiá.com.vntygia.com.vnxem tại tygia.com.vnVietABankxem tại tygia.com.vntỷgiá.com.vntygia.com.vnVietBanktygia.com.vntygia.com.vnxem thêm tygia.com.vnVietCapitalBankxem tại tygia.com.vntygia.com.vnxem thêm tygia.com.vnVietcombankxem thêm tygia.com.vntygia.com.vntygia.com.vnVietinBanktỷgiá.com.vnxem tại tygia.com.vntygia.com.vnVPBanktygia.com.vnxem thêm tygia.com.vntygia.com.vnVRBxem tại tygia.com.vnxem tại tygia.com.vntygia.com.vn40 ngân hàng bao gồm: ABBank, ACB, Agribank, Bảo Việt, BIDV, CBBank, Đông Á, Eximbank, GPBank, HDBank, Hong Leong, HSBC, Indovina, Kiên Long, Liên Việt, MSB, MBBank, Nam Á, NCB, OCB, OceanBank, PGBank, PublicBank, PVcomBank, Sacombank, Saigonbank, SCB, SeABank, SHB, Techcombank, TPBank, UOB, VIB, VietABank, VietBank, VietCapitalBank, Vietcombank, VietinBank, VPBank, VRB. Dựa vào bảng so sánh tỷ giá EUR mới nhất hôm nay tại 40 ngân hàng ở trên, TyGia.com.vn xin tóm tắt tỷ giá theo 2 nhóm chính như sau: Ngân hàng mua Euro (EUR)+ Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt EUR với giá thấp nhất là: 1 EUR = 25.644 VNĐ + Ngân hàng PVcomBank đang mua chuyển khoản EUR với giá thấp nhất là: 1 EUR = 25.759 VNĐ + Ngân hàng VIB đang mua tiền mặt EUR với giá cao nhất là: 1 EUR = 26.414 VNĐ + Ngân hàng VIB đang mua chuyển khoản EUR với giá cao nhất là: 1 EUR = 26.514 VNĐ Ngân hàng bán Euro (EUR)+ Ngân hàng Đông Á đang bán tiền mặt EUR với giá thấp nhất là: 1 EUR = 26.470 VNĐ + Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản EUR với giá thấp nhất là: 1 EUR = 26.470 VNĐ + Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt EUR với giá cao nhất là: 1 EUR = 27.410 VNĐ + Ngân hàng MBBank đang bán chuyển khoản EUR với giá cao nhất là: 1 EUR = 27.251 VNĐ Giới thiệu về EuroEuro (€; mã ISO: EUR, còn gọi là Âu kim hay Đồng tiền chung châu Âu) là đơn vị tiền tệ của Liên minh Tiền tệ châu Âu, là tiền tệ chính thức trong 19 quốc gia thành viên của Liên minh châu Âu (Áo, Bỉ, Bồ Đào Nha, Đức, Hà Lan, Hy Lạp, Ireland, Luxembourg, Pháp, Phần Lan, Tây Ban Nha, Ý, Slovenia, Malta, Cộng hòa Síp, Estonia, Latvia, Litva,Slovakia) và trong 6 nước và lãnh thổ không thuộc Liên minh châu Âu. Vào ngày 1 tháng 1 năm 1999 tỷ lệ hối đoái giữa Euro và các đơn vị tiền tệ quốc gia được quy định không thể thay đổi và Euro trở thành tiền tệ chính thức. Việc phát hành đồng Euro rộng rãi đến người tiêu dùng bắt đầu từ ngày 1 tháng 1 năm 2002. Tiền giấy Euro giống nhau hoàn toàn trong tất cả các quốc gia. Tiền giấy Euro có mệnh giá 5 Euro, 10 Euro, 50 Euro, 100 Euro, 200 Euro và 500 Euro. Mặt trước có hình của một cửa sổ hay phần trước của một cánh cửa, mặt sau là một chiếc cầu. Tháng 7 năm 2017, được sự chấp thuận của Ngân hàng Trung ương Châu Âu, Ngân hàng Trung ương Đức chính thức phát hành đồng hiện kim bằng giấy với mệnh giá là 0 euro (giá bán là 2,5 euro) đáp ứng nhu cầu của những người có sở thích sưu tập tiền tệ. Một mặt in chân dung nhà thần học Martin Luther ở bên phải, cùng căn phòng làm việc của ông tại Lâu đài Wartburg; mặt còn lại gồm tổ hợp hình ảnh quy tụ các kiến trúc tiêu biểu thuộc Liên minh châu Âu, bên góc phải là bức tranh nàng Mona Lisa. Các đồng tiền kim loại euro cùng một mệnh giá giống nhau ở mặt trước, nhưng có trang trí khác nhau ở mặt sau, đặc trưng cho từng quốc gia phát hành. |