Giải vở bài tập toán lớp 2 tập 1 vietjack năm 2024

Với giải bài tập Toán lớp 2 Bài 32 Luyện tập chung sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 118.

Bài 32 Tiết 1 trang 118 - 119 Tập 1

Bài 1 Trang 118 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Trong đồng hồ bên, khi kim dài chạy qua số 1, số 2, đến số 3 thì lúc này đồng hồ chỉ:

Giải vở bài tập toán lớp 2 tập 1 vietjack năm 2024

  1. 3 giờ
  1. 12 giờ 15 phút
  1. 1 giờ 15 phút

Trả lời:

Em quan sát thấy kim ngắn chỉ số 1; kim dài chạy qua số 1, số 2, đến số 3, nghĩa là kim dài chỉ số 3. Nên đồng hồ chỉ 1 giờ 15 phút. Em khoanh vào C.

Bài 2 Trang 118 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp (theo mẫu).

Trong tháng 7, Rô-bốt có tham dự 4 cuộc thi khác nhau. Lịch thi được cho như trong hình vẽ.

Giải vở bài tập toán lớp 2 tập 1 vietjack năm 2024

Vậy: Rô-bốt thi vẽ vào ngày 5 tháng 7.

Rô-bốt thi đấu võ thuật vào ngày……

Rô-bốt thi bơi vào ngày……

Rô-bốt thi hát vào ngày……

Trả lời:

Em quan sát tranh và điền được như sau:

Rô-bốt thi đấu võ thuật vào ngày 31 tháng 7.

Rô-bốt thi bơi vào ngày 23 tháng 7.

Rô-bốt thi hát vào ngày 11 tháng 7.

Bài 3 Trang 119 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Lớp học bóng rổ bắt đầu vào lúc 15 giờ và kết thúc vào lúc 16 giờ. Học sinh không thể tham gia lớp học nếu vào lớp muộn.

Biết thời gian đến lớp của các bạn là:

Giải vở bài tập toán lớp 2 tập 1 vietjack năm 2024

Vậy những bạn không thể tham gia lớp học đó là: ……………………………………

Trả lời:

Em quan sát thấy:

- Bạn thứ nhất đến lớp lúc: 14 giờ 30 phút

- Bạn thứ hai đến lớp lúc: 16 giờ

- Bạn thứ ba đến lớp lúc: 14 giờ 15 phút

- Rô-bôt đến lớp: 15 giờ 30 phút.

Vậy những bạn không thể tham gia lớp học đó là: bạn thứ hai đến lúc 16 giờ, Rô-bốt đến 15 giờ 30 phút.

Bài 4 Trang 119 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1

Quan sát tranh rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Giải vở bài tập toán lớp 2 tập 1 vietjack năm 2024

Rô-bốt kết thúc học hát lúc …… giờ …… phút.

Giải vở bài tập toán lớp 2 tập 1 vietjack năm 2024

Rô-bốt rửa bát lúc …… giờ …… phút.

Trả lời:

  1. Em quan sát thấy: Rô-bôt bắt đầu học hát lúc 9 giờ và kết thúc lúc 9 giờ 30 phút.

Em điền như sau:

Rô-bốt kết thúc học hát lúc 9 giờ 30 phút.

  1. Em quan sát thấy: Rô-bôt bắt đầu rửa bát lúc 7 giờ 15 phút và kết thúc lúc 7 giờ 30 phút.

Em điền như sau:

Rô-bốt bắt đầu rửa bát lúc 7 giờ 15.

Tham khảo giải sgk Toán lớp 2:

  • Giải sgk Toán lớp 2 Bài 32: Luyện tập chung (trang 122)

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:

  • Bài 33. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100
  • Bài 34. Ôn tập hình phẳng
  • Bài 35. Ôn tập đo lường
  • Bài 36. Ôn tập chung
  • Bài 37. Phép nhân

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Giải vở bài tập toán lớp 2 tập 1 vietjack năm 2024

Giải vở bài tập toán lớp 2 tập 1 vietjack năm 2024

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1, Tập 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Vở bài tập Toán lớp 2 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống NXB Giáo dục.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Với giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 Ôn tập và bổ sung sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 2.

Quảng cáo

  • Ôn tập các số đến 100 trang 7, 8, 9, 10
  • Ước lượng trang 11, 12
  • Số hạng – Tổng trang 13, 14, 15
  • Số bị trừ - Số trừ - Hiệu trang 16, 17, 18
  • Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu trang 19, 20, 21
  • Em làm được những gì? trang 22, 23, 24, 25
  • Điểm – Đoạn thẳng trang 26, 27, 28
  • Tia số - Số liền trước, số liền sau trang 29, 30, 31, 32
  • Đề - xi – mét trang 33, 34, 35, 36
  • Em làm được những gì? trang 37, 38, 39, 40
  • Thực hành và trải nghiệm trang 41

Quảng cáo




Ôn tập các số đến 100 trang 7, 8, 9, 10

Bài 1 trang 7 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1: Quan sát bảng sau để làm bài:

  1. Viết số thích hợp vào các chỗ chấm trong bảng trên.
  1. Tô màu đỏ vào các ô có số tròn chục.
  1. Tô màu vàng vào các ô có số đơn vị là 5.

Lời giải

  1. Em thấy các số trong cùng một dãy là các số liên tiếp, hơn kém nhau 1 đơn vị, nên em viết được các số còn thiếu vào chỗ chấm trong bảng trên là:

  1. Em tô được màu đỏ vào các ô có số tròn chục: 50, 60, 70, 80, 90

  1. Em tô màu vàng được vào các ô có số đơn vị là 5 là: 45, 55, 65, 75, 85, 95

Bài 2 trang 7 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1: Viết vào chỗ chấm:

  1. Chục hay đơn vị?

Các số trong cùng một cột có số ………………………… giống nhau.

  1. Bé hơn hay lớn hơn?

Trong cùng một hàng, số bên trái …………………… số bên phải.

Trong cùng một cột, số bên dưới ……………………. Số bên trên.

  1. Một hay mốt?

Các số 41, 51, 61, 71, 81, 91 khi đọc kết thúc bởi tiếng …………………..

Lời giải

  1. Ví dụ: Cột số 1 có các số 41, 51, 61, 71, 81, 91 có cùng số đơn vị là 1.

Các số trong cùng một cột có số đơn vị giống nhau.

b)

b1) Ví dụ: 42 < 43 vì có hàng đơn vị 2 < 3

Trong cùng một hàng, số bên trái bé hơn số bên phải.

b2) Ví dụ: 61 > 51 vì có hàng chục 6 > 5

Trong cùng một cột, số bên dưới lớn hơn số bên trên.

  1. Em thấy có hai cách đọc các số có tận cùng là 1 như sau:

- TH1: 1 đọc là “một” khi số hàng chục bằng hoặc nhỏ hơn 1

- TH2: 1 đọc là “mốt” khi chữ số hàng chục lớn hơn hoặc bằng 1, nhỏ hơn hoặc bằng 9

Trong trường hợp này, các số 41, 51, 61, 71, 81, 91 sẽ có chữ số hàng chục lớn hơn 1 và có số bằng 9 nên các số 1 này sẽ được đọc là “mốt”.

Em viết được vào chỗ chấm: Các số 41, 51, 61, 71, 81, 91 khi đọc kết thúc bởi tiếng “mốt”.

Ước lượng trang 11, 12

Bài 1 trang 11 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1: Viết số vào chỗ chấm.

  1. Ước lượng.

- Các con chim xếp thành…………………. hàng ngang.

- Số con chim ở các hàng gần bằng nhau.

- Hàng đầu có …………… con chim.

- Mỗi hàng có khoảng …………….. con chim.

- Đếm số con chim theo các hàng (đếm thêm 10):

10, 20, …., …..

- Tất cả có khoảng …………….. con chim.

  1. Đếm (đếm từng con chim).

Có tất cả ……………….. con chim.

Lời giải

  1. Quan sát hình

Em ước lượng được

- Các con chim xếp thành 4 hàng ngang.

- Số con chim ở các hàng gần bằng nhau.

- Hàng đầu có các con chim đứng thành đôi một đứng cùng nhau mà có 5 đôi nên có 10 con chim.

- Mỗi hàng có khoảng 10 con chim.

- Đếm số con chim theo các hàng (đếm thêm 10):

10, 20, 30, 40

- Tất cả có khoảng 40 con chim.

Em viết được các số còn thiếu vào chỗ trống là:

- Các con chim xếp thành 4 hàng ngang.

- Số con chim ở các hàng gần bằng nhau.

- Hàng đầu có 10 con chim.

- Mỗi hàng có khoảng 10 con chim.

- Đếm số con chim theo các hàng (đếm thêm 10):

10, 20, 30, 40

- Tất cả có khoảng 40 con chim.

  1. Quan sát hình:

Em thực hiện đếm từng con chim theo các hàng từ trên xuống dưới:

Hàng 1 có 10 con chim.

Hàng 2 có 12 con chim.

Hàng 3 có 9 con chim.

Hàng 4 có 11 con chim.

Có tất cả số con chim là:

10 + 12 + 9 + 11 = 32 (con chim)

Em điền được vào chỗ trống là:

  1. Có tất cả 32 con chim.

Bài 2 trang 12 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1: Số?

Ước lượng:

Có khoảng …………… con chuồn chuồn.

Đếm:

Có …………… con chuồn chuồn.

Lời giải

*) Ước lượng:

Có 5 cột, mỗi cột có khoảng 10 con chuồn chuồn.

Em ước lượng có khoảng: 10 + 10 + 10 + 10 + 10 = 50 (con chuồn chuồn)

Số cần điền vào chỗ chấm là: 50

*) Đếm:

Em thực hiện đếm bằng cách khoanh tròn 10 con chuồn chuồn và cộng với số chuồn chuồn lẻ được kết quả như sau: 10 + 10 + 10 + 10 + 8 = 48 (con chuồn chuồn)

Số cần điền vào chỗ chấm là: 48

Em viết:

Ước lượng: Có khoảng 50 con chuồn chuồn.

Đếm: Có 48 con chuồn chuồn.

....................................

....................................

....................................

Trên đây tóm tắt nội dung soạn, giải vở bài tập Toán lớp 2 Ôn tập và bổ sung bộ sách Chân trời sáng tạo đầy đủ hay nhất, để xem chi tiết mời quí bạn đọc vào từng bài ở trên!

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

  • 2. Phép cộng, phép trừ qua 10 trong phạm vi 20
  • 3. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
  • Ôn tập học kì 1

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Giải vở bài tập toán lớp 2 tập 1 vietjack năm 2024

Giải vở bài tập toán lớp 2 tập 1 vietjack năm 2024

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1, Tập 2 hay và chi tiết - Chân trời sáng tạo của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Vở bài tập Toán lớp 2 bộ sách Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.