Giữ liên lạc trong tiếng anh là gì

Should you need any further information, please do not hesitate to contact me.

Đã lâu lắm rồi chúng ta không liên lạc với nhau.

It's such a long time since we had any contact.

còn trong mối liên lạc với

Do không thể liên lạc với ông/bà qua điện thoại, tôi xin viết email này để xin hủy cuộc hẹn của chúng ta vào ngày mai.

I could not reach you on the phone, so I am writing you this mail to tell you I have to cancel our reservation for the conference room. I'm extremely sorry for any inconvenience caused.

01

Can we exchange letters?

Chúng ta có thể trao đổi thư từ cho nhau được không?

02

Do you mind exchanging numbers?

Bạn có phiền nếu chúng mình trao đổi số điện thoại không?

03

Drop me a note when you get a chance.

Viết cho tôi khi cậu có cơ hội nhé.

04

Give me a call whenever you have time.

Hãy gọi cho tôi bất cứ khi nào cậu có thời gian.

05

How can I contact you?

Tôi có thể liên lạc với anh bằng cách nào?

06

I do not use facebook.

Tôi không dùng facebook.

07

I hope you’ll drop me a line soon.

Tớ hi vọng cậu sẽ sớm viết cho tớ vài dòng.

08

I will send you a friend request.

Tớ sẽ gửi lời mời kết bạn cho cậu.

09

I’ve followed you on Twitter.

Tớ đã theo dõi cậu trên Twitter.

10

My facebook account is ...

Tài khoản facebook của tôi là ...

11

My phone number is ...

Số điện thoại của tôi là ...

12

This is my card.

Đây là danh thiếp của tôi.

13

We should hang out some time.

Lúc nào đó chúng ta nên đi chơi với nhau.

14

We should stay in touch with each other.

Chúng ta nên giữ liên lạc với nhau.

15

What is your facebook account?

Tài khoản facebook của bạn là gì?

16

You can contact me via email ...

Bạn có thể liên lạc với tôi qua địa chỉ email ...

Cùng DOL học một số mẫu câu về chủ đề giữ liên lạc nhé! - Could you give me your contact information, please? [Bạn có thể cho tôi thông tin liên lạc của bạn được không?] - Let's exchange phone numbers/email addresses. [Hãy trao đổi số điện thoại/địa chỉ email.] - I'll be in touch with you soon. [Tôi sẽ liên hệ với bạn sớm thôi.] - I'll make sure to keep you in the loop. [Tôi sẽ đảm bảo bạn được cập nhật thông tin.] - Please feel free to reach out to me anytime. [Hãy thoải mái liên lạc với tôi bất cứ lúc nào.]

Giữ liên lạc với khách hàng hiện tại trực tiếp và qua điện thoại.

Liaise ground transpo, some on-site supervision.

Nhưng tôi đã được gặp những người tuyệt vời mà tôi vẫn giữ liên lạc.

Chúng tôi giữ liên lạc thông qua Whatsapp và luôn trả lời một cách nhanh chóng.

Anh ấy giữ liên lạc với bố mẹ và gửi tin nhắn cho họ hàng ngày.

Giữ liên lạc với khách hàng không chỉ giới hạn trong việc thu thập phản hồi.

Thứ tư, mọi người ước họ đã giữ liên lạc với những người bạn cũ.

Dù anh ấy đã ra đi nhưngchúng tôi vẫn thường xuyên giữ liên lạc với nhau.

Kết quả: 1293, Thời gian: 0.0453

Tiếng việt -Tiếng anh

Tiếng anh -Tiếng việt

Giữ liên lạc với ai đó tiếng Anh?

Ask to keep in touch - Đề nghị giữ liên lạc. Can I get/have your number? This way we can keep in touch.

Giữ liên lạc là gì?

Giữ liên lạc là giữ lại, lưu lại phương thức liên lạc để có thể liên lạc và gặp lại trong tương lai.

Làm thế nào để giữ liên lạc với bạn bè?

Giữ liên lạc với người thân và bạn bè khi đi du học.

Ghi nhớ múi giờ.

Gọi video call cho gia đình..

Gửi cho người thân những món quà bất ngờ.

Sử dụng mạng xã hội để chia sẻ về cuộc sống của bạn..

Đừng ngại bày tỏ cảm xúc..

Hãy luôn lạc quan và tiếp tục trải nghiệm..

Liên lạc dịch sang tiếng Anh là gì?

communicate, liaison, communication là các bản dịch hàng đầu của "liên lạc" thành Tiếng Anh.

Chủ Đề