Giường cột nghĩa là gì

Dịch Nghĩa giuong cot - giường cột Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

Ý nghĩa của từ rường cột là gì:

rường cột nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ rường cột. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rường cột mình


1

  1


"Cột" là kết cấu chông dưới xà quá giang nhà thường bằng gỗ hoặc bằng nhiều vật liệu khác. "Rường" là Cột ngắn ở trên quá giang để đỡ xà nhà.[ theo Wiktionary.org]

Rường cột: là chỗ dựa chính cho ngôi nhà, mở rộng là trụ cột cho một quốc gia.

Văn Truyền - Ngày 11 tháng 12 năm 2017



0

  1


Được coi là chỗ dựa chủ yếu của xã hội thời xưa.

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
zɨə̤ŋ˨˩ ko̰ʔt˨˩ʐɨəŋ˧˧ ko̰k˨˨ɹɨəŋ˨˩ kok˨˩˨
ɹɨəŋ˧˧ kot˨˨ɹɨəŋ˧˧ ko̰t˨˨

Danh từSửa đổi

rường cột

  1. Được coi là chỗ dựa chủ yếu của xã hội thời xưa.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề