Dịch Nghĩa giuong cot - giường cột Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford
Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary
Ý nghĩa của từ rường cột là gì:
rường cột nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ rường cột. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rường cột mình
1 "Cột" là kết cấu chông dưới xà quá giang nhà thường bằng gỗ hoặc bằng nhiều vật liệu khác. "Rường" là Cột ngắn ở trên quá giang để đỡ xà nhà.[ theo Wiktionary.org] Rường cột: là chỗ dựa chính cho ngôi nhà, mở rộng là trụ cột cho một quốc gia.
|
0 Được coi là chỗ dựa chủ yếu của xã hội thời xưa. |
Cách phát âmSửa đổi
zɨə̤ŋ˨˩ ko̰ʔt˨˩ | ʐɨəŋ˧˧ ko̰k˨˨ | ɹɨəŋ˨˩ kok˨˩˨ |
ɹɨəŋ˧˧ kot˨˨ | ɹɨəŋ˧˧ ko̰t˨˨ |
Danh từSửa đổi
rường cột
- Được coi là chỗ dựa chủ yếu của xã hội thời xưa.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]