Gói vay nhà ở xã hội 2020 Ngân hàng Chính sách
Số thứ tựĐối tượng cho vayLãi suất IHộ nghèo 1Cho vay hộ nghèo6,6%/năm IIHộ cận nghèo 1Cho vay hộ cận nghèo7,92%/năm IIIHộ mới thoát nghèo 1Cho vay hộ mới thoát nghèo8,25%/năm IVHọc sinh, sinh viên 1Cho vay HSSV có hoàn cảnh khó khăn6,6%/năm VCác đối tượng cần vay vốn để giải quyết việc làm 1Cho vayngười lao động là người DTTS đang sinh sống tại vùng có điều kiện KT - XH đặc biệt khó khăn, người khuyết tật3,96%/năm 2Cho vay cơ sở SXKD sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật3,96%/năm 3Cho vay cơ sở SXKD sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người DTTS3,96%/năm 4Cho vay cơ sở SXKD sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật và người DTTS3,96%/năm 5Cho vay các đối tượng khác7,92%/năm VICác đối tượng đi lao động có thời hạn ở nước ngoài 1Cho vay người lao động thuộc hộ nghèo hoặc hộ DTTS tại huyện nghèo đi XKLĐ theo Quyết định số 27/2019/QĐ-TTg3,3%/năm 2Cho vay các đối tượng còn lại thuộc huyện nghèođi XKLĐtheo Quyết định số 71/2009/QĐ-TTg6,6%/năm 3Cho vay người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng6,6%/năm VIICác đối tượng khác theo quyết định của Chính phủ 1Cho vay nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn9,0%/năm 2Cho vay hộ gia đình sản xuất kinh doanh tại vùng khó khăn9,0%/năm 3Cho vay thương nhân hoạt động thương mạitại vùng khó khăn9,0%/năm 4Cho vay phát triển lâm nghiệp6,6%/năm 5Cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa9,0%/năm 6Cho vay hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở3%/năm 7Cho vay mua nhà trả chậm Đồng bằng sông Cửu Long3%/năm 8Cho vay hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt khu vực miền Trung3%/năm 9Cho vay nhà ở xã hội theo Nghị định số 100/2015/NĐ-CP của Chính phủ Video liên quan |