Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x = 5 4
A. y = 4 x 2 - 5 x + 1
B. y = - x 2 + 5 2 x + 1
C. y = - 2 x 2 + 5 x + 1
D. y = x 2 - 5 2 x + 1
Các câu hỏi tương tự
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y = | x + 2 | + | 3 x - 1 | + | - x + 4 | ?
A. M[0; 7] B. N[0; 5]
C. P[-2; -1] D. Q[-2; 1]
Xác định parabol [P] ; y= ax2+bx+ c biết: Hàm số y= ax2+bx+ c có giá trị nhỏ nhất bằng 3/4 khi x=1/2 và nhận giá trị bằng khi x=1.
A. y= x2+ x+1.
B. y=- x2-x+1.
C. y= -x2-x-1.
D. y= x2-x+1
Tính giá trị của hàm số ở chú ý trên tại x = -2 và x = 5.
y = 2 x + 1 v ớ i x ≥ 0 - x 2 v ớ i x < 0
Nghiệm của hệ phương trình sau là:
A. x = 2, y = -3 B. x = -2, y = 3
C. x = -1, y = -2 D. x = 1, y = 5
xác định hàm số
a, \[y=\sqrt{x^2+x-4}\]
b , \[y=\frac{1}{x^2+1}\]
c, y= l 2x - 3 l
d , \[y=\frac{1}{x^2-3x}\]
e , \[y=\sqrt{1-x}+\frac{1}{x\sqrt{1}+x}\]
f , \[y=\frac{2x-1}{\sqrt{x\sqrt{\left[x-4\right]}}}\]
g , \[y=\sqrt{3+x}+\frac{1}{x^2-1}\]
h , \[y=\frac{1}{\sqrt{2x^2-4x+4}}\]
i, \[y=\sqrt{6-x}+2x\sqrt{2x+1}\]
j, \[y=\frac{x^2+1}{\sqrt{2-5}}+x\sqrt{1+x}\]
k, \[y=\frac{1}{x^2+3x+3}+\left[x+2\right]\sqrt{x+3}\]
l, \[y=\sqrt[3]{\frac{3x+5}{x^2-1}}\]
Làm bài Quảng cáo
Câu hỏi 1 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y=2{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-12x+2\] trên đoạn \[\left[ -\,1;2 \right]\] đạt tại \[x={{x}_{0}}.\] Giá trị \[{{x}_{0}}\] bằng bao nhiêu ?
Đáp án: B Phương pháp giải: Khảo sát hàm số trên đoạn để tìm giá trị nhỏ nhất – giá trị lớn nhất Lời giải chi tiết: Xét hàm số \[f\left[ x \right]=2{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-12x+2\] trên \[\left[ -\,1;2 \right],\] có \[{f}'\left[ x \right]=6{{x}^{2}}+6x-12;\,\,\forall x\in \mathbb{R}.\] Phương trình \[{f}'\left[ x \right]=0\Leftrightarrow 6{{x}^{2}}+6x-12=0\Leftrightarrow \ \left[ \begin{align} & x=1\ \ \ \in \left[ -1;\ 2 \right] \\ & x=-2\ \ \notin \left[ -1;\ 2 \right] \\ \end{align} \right..\] Tính \[f\left[ -\,1 \right]=15;\,\,f\left[ 1 \right]=-\,5;\,\,f\left[ 2 \right]=6.\] Do đó, hàm số đạt giá trị nhỏ nhất là \[-\,5.\] Xảy ra khi \[x=1.\] Chọn B Đáp án - Lời giải
Câu hỏi 2 : Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y=2-\sin x.\] Khẳng định nào dưới đây là đúng?
Đáp án: D Phương pháp giải: Sử dụng tập giá trị của hàm \[y=\sin x:\ \ -1\le \operatorname{sinx}\le 1\] để đánh giá hàm số bài cho. Lời giải chi tiết: Ta có: \[-1\le \sin x\le 1\Rightarrow -1\le -\sin x\le 1\] \[\begin{align} \Rightarrow 2-1\le 2-\sin x\le 2+1\Leftrightarrow 1\le 2-\sin x\le 3. \\ \Rightarrow M=3;m=1. \\ \end{align}\] Chọn D. Đáp án - Lời giải
Câu hỏi 3 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y=\frac{x-2}{x+1}\] trên đoạn \[\left[ 0;2 \right].\]
Đáp án: B Phương pháp giải: Hàm bậc nhất trên bậc nhất đơn điệu trên các khoảng xác định của nó. Lời giải chi tiết: TXĐ: \[D=R\backslash \left\{ -1 \right\}\] Ta có \[y'=\frac{3}{{{\left[ x+1 \right]}^{2}}}>0\,\,\forall x\in \left[ 0;2 \right]\Rightarrow \] hàm số đồng biến trên [0;2] \[\Rightarrow \underset{\left[ 0;2 \right]}{\mathop{\min }}\,f\left[ x \right]=f\left[ 0 \right]=-2\] Chọn B. Đáp án - Lời giải
Câu hỏi 4 : Giá trị lớn nhất của \[y=-{{x}^{4}}+4{{x}^{2}}\] trên đoạn \[\left[ -1;2 \right]\] bằng: Đáp án: B Phương pháp giải: Phương pháp tìm GTLN, GTNN của hàm số \[y=f\left[ x \right]\] trên \[\left[ a;b \right]\]. +] Giải phương trình \[y'=0\Rightarrow \] các nghiệm \[{{x}_{i}}\in \left[ a;b \right]\]. +] Tính các giá trị \[f\left[ a \right];f\left[ b \right];f\left[ {{x}_{i}} \right]\]. +] So sánh và kết luận: \[\underset{\left[ a;b \right]}{\mathop{\max }}\,f\left[ x \right]=\max \left\{ f\left[ a \right];f\left[ b \right];f\left[ {{x}_{i}} \right] \right\};\underset{\left[ a;b \right]}{\mathop{\min }}\,f\left[ x \right]=\min \left\{ f\left[ a \right];f\left[ b \right];f\left[ {{x}_{i}} \right] \right\}\] Lời giải chi tiết: TXĐ: \[D=R\]. Ta có \[\begin{array}{l}y' = - 4{x^3} + 8x = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0 \in \left[ { - 1;2} \right]\\x = \sqrt 2 \in \left[ { - 1;2} \right]\\x = - \sqrt 2 \notin \left[ { - 1;2} \right]\end{array} \right.\\y\left[ 0 \right] = 0;y\left[ {\sqrt 2 } \right] = 4;y\left[ { - 1} \right] = 3;y\left[ 2 \right] = 0 \Rightarrow \mathop {\max }\limits_{\left[ {a;b} \right]} y = 4\end{array}\] Chọn B. Đáp án - Lời giải
Câu hỏi 5 : Tìm GTNN của hàm số \[y={{x}^{4}}-{{x}^{2}}+13\] trên đoạn \[\left[ -2;3 \right]\].
Đáp án: A Phương pháp giải: Khảo sát sự biến thiên, đánh giá GTNN. Lời giải chi tiết: \[y={{x}^{4}}-{{x}^{2}}+13\Rightarrow y'=4{{x}^{3}}-2x\] \[\begin{array}{l}y' = 0 \Leftrightarrow 4{x^3} - 2x = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0 \in \left[ { - 2;3} \right]\\x = \pm \frac{1}{{\sqrt 2 }} \in \left[ { - 2;3} \right]\end{array} \right.\\y\left[ { - 1} \right] = 13;y\left[ 3 \right] = 85;y\left[ 0 \right] = 13;y\left[ { \pm \frac{1}{{\sqrt 2 }}} \right] = \frac{{51}}{4}\end{array}\] Vậy, \[\underset{\left[ -1;3 \right]}{\mathop{Min}}\,y=y\left[ \pm \frac{1}{\sqrt{2}} \right]=\frac{51}{4}\]. Chọn: A Đáp án - Lời giải |
Câu hỏi 6 :
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-9x+1\] trên đoạn \[\left[ -\,4;4 \right]\] là
- A \[-\,4.\]
- B \[4.\]
- C \[1.\]
- D \[-\,1.\]
Đáp án: A
Phương pháp giải:
Cách 1 : Khảo sát hàm số, lập bảng biến thiên để tìm giá trị nhỏ nhất. Cách 2 : Giải phương trình \[y'=0\] tìm các nghiệm \[{{x}_{i}}.\] +] Tính các giá trị \[y\left[ {{x}_{i}} \right];\ \ y\left[ a \right];\ \ y\left[ b \right].\] +] So sánh các giá trị trên và kết luận giá trị nhỏ nhất của hàm số.
Lời giải chi tiết:
Xét hàm số \[y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-9x+1\] trên \[\left[ -\,4;4 \right],\] có \[y' = 0 \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} - \,4 \le x \le 4\\3{x^2} + 6x - 9 = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 1\\x = - \,3
\end{array} \right..\]
Tính giá trị \[y\left[ -\,4 \right]=21;\,\,y\left[ -\,3 \right]=28;\,\,y\left[ 1 \right]=-\,4;\,\,y\left[ 4 \right]=77.\]
Vậy \[\underset{\left[ -\,4;4 \right]}{\mathop{\min }}\,y=-\,4.\]
Chọn A
Đáp án - Lời giải
Câu hỏi 7 :
Cho hàm số \[y=f\left[ x \right]\] có đạo hàm \[{f}'\left[ x \right]=-\,{{x}^{2}}-1.\] Với các số thực dương \[a,\,\,b\] thỏa mãn \[a