Hệ thống điện quốc gia tiếng anh là gì năm 2024

Any unused electricity generated is fed into the national grid to provide to other consumers around the country.

Tính đến tháng 5 năm 2015, khoảng 6 nhà máy thủy điện nhỏhoạt động được kết nối với lưới điện quốc gia, cung cấp khoảng 65 megawatt.

As of May 2015,about six operational mini-hydropower plants are connected to the national electricity grid, supplying about 65 megawatts.

Năm nhà sản xuất đường mía ở Uganda có tổng công suất đồng phát khoảng 110 megawatt,trong đó khoảng 50% có sẵn để bán cho lưới điện quốc gia.

Five sugar manufacturers in Uganda have total cogeneration capacity of about 110 megawatts,of which about 50 percent is available for sale to the national grid.

Trong 2009, đã có các cuộc tấn công mạng vào hệ thống nước và nước thải của Hoa Kỳ,cũng như lưới điện quốc gia.

Ông nói thêm rằng công ty điện lực Electric Du Cambodge( EDC) sẽ xây dựng đường truyền từQuận Lvea Em đấu nối vào lưới điện quốc gia ở Phnom Penh.

He added that the Electric Du Cambodge(EDC)will build transmission line from Lvea Em District to the national grid in Phnom Penh.

Khi đối mặt với thế kỷ mới, Yuebian sẽ tiếp tục tíchcực hỗ trợ xây dựng lưới điện quốc gia, để giữ cho hệ thống dịch vụ hoàn hảo.

In face of new century,Yuebian will continue to actively support the construction of national power grid, to keep perfect service system.

Chính phủ gần đây cho biết họ có kế hoạch có tất cả24 tỉnh trong cả nước kết nối với lưới điện quốc gia vào năm 2020.

The government recently said that it plans tohave all 24 provinces in the country connected to the national grid by 2020.

Bộ trưởng Năng lượng Rick Perry đã nhiềulần bày tỏ quan ngại trong năm qua về độ tin cậy của lưới điện quốc gia của chúng ta.

Họ lo ngại về tác động của việc tích hợp năng lượng này đối với sự ổn định của lưới điện quốc gia”, Thomas nói.

They are concerned about the effects of integrating this power on the stability of the national grid,” Thomas says.

Dự án sẽ được hoàn thành trong vòng 4 năm với đơn vị đầutiên dự kiến sẽ hòa vào lưới điện quốc gia của Iraq vào đầu năm 2017./.

The facility was intended to come online within four years,with its first unit expected to join the national grid in early 2017.

Dự án sẽ được hoàn thành trong vòng 4 năm với đơn vị đầutiên dự kiến sẽ hòa vào lưới điện quốc gia của Iraq vào đầu năm 2017./.

Năm 2016, mãi mãi thành công giành được hợp đồng dự án lưới điện quốc gia tại philippines.

Một số phần của lưới điện quốc gia, đặc biệt dọc theo hành lang ven biển phía đông nam, được xây dựng để liên kết các thành phố không có kết nối đường sắt trước đó.

Several sections of the national grid, especially along the southeast coastal corridor, were built to link cities, which had no previous rail connections.

Thách thức tài chính to lớn trước mắt của Ấn Độ là họ sẽ cần ít nhất 125 tỷ USD để tài trợ cho một kế hoạch tăng tỷlệ điện năng tái tạo trong lưới điện quốc gia vào năm 2022.

India will need at least $125 billion to fund a plan toincrease the share of renewable power supply in the country's grid by 2022.

Dữ liệu từ Lưới điện quốc gia Anh cho thấy sản xuất năng lượng carbon thấp đóng góp khoảng 48% điện năng của Vương quốc Anh trong 5 tháng đầu năm 2019 trong khi nhiên liệu hóa thạch như than và các nhà máy khí đốt đóng góp khoảng 47%.

Data from National Grid shows low-carbon power generation contributed around 48% of Britain's electricity in the first five months of 2019 while fossil fuels such as coal and gas-fired plants contributed around 47%.

Học máy có thể trợ giúp bằng cách dự báo nhu cầu và sản xuất điện, cho phép các nhà cung cấp tích hợp tốt hơn cácnguồn tài nguyên tái tạo vào lưới điện quốc gia và giảm chất thải.

Machine learning could help by forecasting electricity generation and demand,allowing suppliers to better integrate renewable resources into national grids and reduce waste.

Chúng tôi đã giảm nhu cầu năng lượng từ lưới điện quốc gia khoảng 40% so với các năm trước và tiết kiệm được nhiều hơn dự kiến và tối ưu hóa hơn nữa.”.

We have already reduced the energy demand from the national grid by approximately 40% compared to previous years and more savings are expected with further optimization.”.

Một số phần của lưới điện quốc gia, đặc biệt dọc theo hành lang ven biển phía đông nam, được xây dựng để liên kết các thành phố không có kết nối đường sắt trước đó.

Several sections of the national grid, especially along the southeast coastal corridor, were built to link cities that had no previous rail connections.

Cùng với các đơn vị thi công đường dây 110 kV trên biển, công tác đấu nối hệ thống điện trên đảo cũng đang được gấp rút hoàn thành,sẵn sàng kết nối vào lưới điện quốc gia.

Together with the construction contractors of 110 kV lines over the sea, the work of connecting the electrical system on the island is also rushing to be completed,ready to be connected to the national grid.

Nhờ đó, các cộng đồng, không được kết nối với lưới điện quốc gia, sẽ giảm bớt gánh nặng cho chính phủ khi phỉa đầu tư vào các nhà máy quy mô lớn để đáp ứng nhu cầu về điện ngày càng tăng.

These communities, which are not connected to the national power grid, will lift the government's burden of investing in large-scale plants to meet the growing demand for electricity.

Tin tặc có thể tấn công pháhỏng hệ thống ngân hàng, lưới điện quốc gia, hoặc hệ thống phòng thủ của Israel, gây ra‘ cơn ác mộng' cho quốc phòng của Israel.

A sophisticated cyber attack could beused to shut down a banking system of Israel, the national electric grids or a defense system, this is a nightmare for the Defense.

May mắn thay, Lưới điện quốc gia Đan Mạch được kết nối đặc biệt, vì vậy 80% năng lượng dư thừa ngay lập tức được chia sẻ giữa các nước láng giềng, Na Uy, Đức và Thủy Điển.