Hợp đồng open-ended là gì

1. Open-ended, open hearth, open source, open door policy, open bar.

Kết thúc mở, lò sưởi mở nguồn mở, chính sách mở cửa quán rượu mở.

2. Number three: Use open-ended questions.

Bí quyết số ba: sử dụng những câu hỏi mở.

3. You open it, these muscles contract.

Ta mở tay ra, các cơ duỗi ra.

4. Open-ended investment companies [OEICs or ICVCs]—Introduced 1997.

Các công ty đầu tư mở [OEIC hoặc ICVC] đã được giới thiệu năm 1997.

5. Exchange-traded funds [ETFs]—Open-ended with a corporate structure.

Các quỹ giao dịch trao đổi [ETF] đã kết thúc với một cấu trúc công ty.

6. Mutual Funds—Open-ended with a corporate or trust structure.

Các quỹ tương hỗ đã kết thúc với một cấu trúc doanh nghiệp hoặc ủy thác.

7. The Treaty of Kalisz of 1343 ended open war between the Teutonic Knights and Poland.

Hiệp ước Kalisz vào năm 1343 chấm dứt cuộc chiến giữa các hiệp sĩ Teuton và Ba Lan.

8. London County Council 1622 was originally an open ended unrefurbished car, but was restored as an enclosed "rehab" car.

London Hội đồng Hạt 1622 ban đầu là một kết thúc mở unrefurbished xe, nhưng đã được phục hồi là một kín "cai nghiện" xe.

9. In 2001, Real Madrid ended their contract with Teka and for one season and used the Realmadrid.com logo to promote the club's website.

Năm 2001, Real Madrid chấm dứt hợp đồng với Teka và trong một mùa giải sử dụng dòng chữ Realmadrid.com in trên áo đấu để quảng cáo, biểu trưng trang web của câu lạc bộ.

10. They've ended life.

Họ chỉ phá hoại và chấm dứt sự sống thôi

11. However, Lin ended the season strongly by capturing the Denmark, Hong Kong, and China Opens, and finishing runner-up at the German Open.

Tuy vậy, Lâm Đan kết thúc mùa giải một cách mạnh mẽ bằng việc giành giải Đan Mạch, Hồng Kông và Trung Quốc mở rộng, á quân giải Đức mở rộng.

12. The demonstration ended peacefully.

Cuối ngày, cuộc biểu tình kết thúc trong ôn hòa.

13. In their own words to an open-ended question we heard, "Their political system is transparent and it's following democracy in its true sense."

Nguyên văn của họ cho câu hỏi mở rộng chúng tôi nghe được là, "Hệ thống chính trị của họ minh bạch và tuân theo đúng nghĩa dân chủ."

14. The relationship quickly ended.

Mối quan hệ của họ nhanh chóng tan thành mây khói.

15. Another that ended slavery.

Một thế hệ khác đã ngừng chế độ nô lệ.

16. My line has ended.

Dòng họ ta cũng chấm dứt...

17. The couple's relationship soon ended.

Mối tình của cặp đôi cũng nhanh chóng kết thúc.

18. Then I'd ended a relationship.

Rồi tôi chấm dứt một cuộc tình.

19. But look, some are ended.

Nhưng nhìn kìa, vài vấn đề đã xong xuôi.

20. Boss, it ended up crazy.

Sếp, mọi việc kết thúc rất lung tung.

21. It ended this morning early.

Buổi tập bắt đầu từ sáng sớm.

22. I ended the evening early.

Bữa tối của bọn tôi kết thúc sớm.

23. The summit ended without an agreement.

Hội nghị kết thúc mà không có một thỏa hiệp nào.

24. The Vietnam war ended in 1975 .

Cuộc chiến tranh Việt Nam đã chấm dứt vào năm 1975 .

25. And thus ended the thirteenth year.

Và như vậy là chấm dứt năm thứ mười ba.

1. You open it, these muscles contract.

Ta mở tay ra, các cơ duỗi ra.

2. The contract expires at the end of this month.

Hợp đồng giữa chúng tôi vốn dĩ tới cuối tháng này là hết hạn.

3. They're asking if I'm going to end my contract with you.

Ông ta hỏi em là có ký tiếp hợp đồng với giám đốc Ahn không.

4. When one end is open, the stadium has a horseshoe shape.

Khi một đầu sân để trống thì sân vận động có hình móng ngựa [horseshoe shape].

5. The open-chain form has a carbonyl at the end of the chain.

Dạng mạch hở có một carbonyl ở cuối đường.

6. To officially end her contract with Hollywood Records, Gomez released the compilation album For You [2014].

Để chính thức khép lại hợp đồng với Hollywood Records, Gomez đã phát hành album tuyển tập For You [2014].

7. Closed-end leasing is a contract-based system governed by law in the U.S. and Canada.

Cho thuê định hạn [tiếng Anh:Closed-end leasing] là hệ thống dựa trên hợp đồng được điều chỉnh bởi luật pháp ở Hoa Kỳ và Canada.

8. Following the expiration of their contract, the group concluded all activities around the end of April 2018.

Sau khi hết hạn hợp đồng, nhóm đã kết thúc mọi hoạt động vào khoảng cuối tháng 4 năm 2018.

9. They also announced plans to open 100 more locations by the end of 2014.

Ulta cũng thông báo kế hoạch khai trương hơn 100 địa điểm trước cuối năm 2014.

10. The clubs agreed on an optional €9 million transfer fee at the end of the one-year contract.

Cả hai câu lạc bộ đã đồng ý với điều khoản chuyển nhượng trị giá 9 triệu euro vào hợp đồng cho mượn một năm.

11. Before the end of the Llanquihue glaciation, the southern parts of Chiloé Island constituted open landscapes.

Trước khi băng hà Llanquihue kết thúc, mạn nam đảo Chiloé có cảnh quan mở.

12. Open-ended, open hearth, open source, open door policy, open bar.

Kết thúc mở, lò sưởi mở nguồn mở, chính sách mở cửa quán rượu mở.

13. When Kurosawa's exclusive contract with Toho came to an end in 1966, the 56-year-old director was seriously contemplating change.

Khi hợp đồng độc quyền của Kurosawa với Toho chấm dứt vào năm 1966, vị đạo diễn 56 tuổi đã nghiêm túc suy ngẫm về sự thay đổi.

14. Four days later, Boulton attended a meeting of the Privy Council, and was awarded a contract at the end of the month.

Bốn ngày sau, Boulton tham dự một cuộc họp của Hội đồng Cơ mật, và được trao một hợp đồng vào cuối tháng.

15. It is a contract.

Đó là 1 khế ước.

16. Despite his success , Chelsea are yet to confirm whether Di Matteo will stay on beyond his temporary contract , which expires at the end of June .

Bất chấp những thành công mà Di Matteo đạt được , Chelsea vẫn chưa quyết định liệu ông có ở lại tiếp tục không , hợp đồng tạm thời sẽ hết hạn vào cuối tháng sáu .

17. "Players under written contract".

“Những điều khoản "dị" trong hợp đồng của cầu thủ”.

18. This marked the end of the New Economic Policy [NEP], which had allowed peasants to sell their surpluses on the open market.

Sự kiện này đánh dấu chấu hết cho NEP, vốn từng cho phép nông dân bán thặng dư của họ ra thị trường tự do.

19. Felipe Massa, who had intended to retire from Formula One at the end of the 2016 season, extended his contract with Williams to replace his former teammate.

Felipe Massa, người có ý định giải nghệ F1 cuối mùa giải 2016, gia hạn hợp đồng với Williams.

20. The nostrils and the mouth are at the distal end of the snout; the mouth cannot open wider than 5 mm [0.2 in].

Hai lỗ mũi và miệng ở xa so với phần mõm; The earholes are on either side of the head, miệng chúng không thể mở rộng quá 5 mm [0,2 in].

21. I rent, I have contract.

Tôi thuê, tôi có hợp đồng.

22. Direct carrier billing [postpaid / contract]

Thanh toán trực tiếp qua nhà cung cấp dịch vụ di động [trả sau / theo hợp đồng]

23. Mobile operator billing [postpaid/contract]

Thanh toán qua nhà cung cấp dịch vụ di động [trả sau / theo hợp đồng]

24. Free, open.

Tự do, cởi mở.

25. You muscles, you've got to contract.

"OK, ê cơ bắp, mày phải co lại.

Hợp đồng mở [OPEN CONTRACT] là các hợp đồng thị trường kỳ hạn chưa được quyết toán bởi việc tiếp tục bán hay mua công cụ cơ sở, bằng cách giao công cụ tài chính, hay bằng cách lấy vị thế bù trừ trong hợp đồng kỳ hạn. Cũng được gọi là tiền lãi mở.

   

Tiếng Anh Open-End Contract
Tiếng Việt Hợp Đồng Không Điều Kiện, Để Ngỏ
Chủ đề Kinh tế
  • Open-End Contract là Hợp Đồng Không Điều Kiện, Để Ngỏ.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Open-End Contract

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Open-End Contract là gì? [hay Hợp Đồng Không Điều Kiện, Để Ngỏ nghĩa là gì?] Định nghĩa Open-End Contract là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Open-End Contract / Hợp Đồng Không Điều Kiện, Để Ngỏ. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Video liên quan

Chủ Đề