How to tiếng Việt là gì

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

ta tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ ta trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ ta trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ta nghĩa là gì.

- I. Đại từ ngôi thứ nhất, số ít, nghĩa như mình : Được lòng ta xót xa lòng người. Đại từ ngôi thứ nhất, số nhiều, nghĩa như chúng ta : Bọn ta cùng đi. Đại từ ngôi thứ nhất, dùng để xưng với người dưới, hoặc có ý kiêu căng [cũ] : Ta truyền cho các ngươi... ; Ta đây chẳng phải kẻ hèn. II. t. Thuộc về mình, của mình : Nước ta ; Quân ta ; Nhà ta. ấy, đó, đã được nói đến : Anh ta ; Bà ta.
  • dậy dàng Tiếng Việt là gì?
  • dũng sĩ Tiếng Việt là gì?
  • giới sắc Tiếng Việt là gì?
  • quằn quặn Tiếng Việt là gì?
  • ghế xích đu Tiếng Việt là gì?
  • làm thịt Tiếng Việt là gì?
  • Tân Thượng Tiếng Việt là gì?
  • Xuân Thanh Tiếng Việt là gì?
  • đan trì Tiếng Việt là gì?
  • khai thác Tiếng Việt là gì?
  • tổng quân ủy Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ta trong Tiếng Việt

ta có nghĩa là: - I. . . Đại từ ngôi thứ nhất, số ít, nghĩa như mình : Được lòng ta xót xa lòng người. . . Đại từ ngôi thứ nhất, số nhiều, nghĩa như chúng ta : Bọn ta cùng đi. . . Đại từ ngôi thứ nhất, dùng để xưng với người dưới, hoặc có ý kiêu căng [cũ] : Ta truyền cho các ngươi... ; Ta đây chẳng phải kẻ hèn. II. t. . . Thuộc về mình, của mình : Nước ta ; Quân ta ; Nhà ta. . . ấy, đó, đã được nói đến : Anh ta ; Bà ta.

Đây là cách dùng ta Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ta là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

insert_drive_fileTài liệu

Giới hạn là 5.000 ký tự. Sử dụng các nút mũi tên để dịch thêm.

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈhɑʊ/

Hoa Kỳ[ˈhɑʊ]

Phó từSửa đổi

how /ˈhɑʊ/

  1. Thế nào, như thế nào; sao, ra sao, làm sao. he doesn't know how to behave — hắn không biết xử sự thế nào how comes it? how is it? — sao, sự thể ra sao? sao lại ra như vậy? how now? — sao, thế là thế nào? how so? — sao lại như thế được? how is it that...? — làm sao mà...?, làm thế nào mà...?
  2. Bao nhiêu; giá bao nhiêu. how old is he? — hắn bao nhiêu tuổi? how much [many]? — bao nhiêu? how long? — dài bao nhiêu? bao lâu? how are eggs today? — hôm nay trứng giá bao nhiêu?
  3. làm sao, biết bao, xiết bao, biết bao nhiêu, sao mà... đến thế. how beautiful! — sao mà đẹp thế! thật là đẹp biết bao!
  4. Rằng, là. he told us how he had got a job — anh ta nói với chúng tôi rằng anh ta đã kiếm được một công việc làm
  5. Như, theo cái cách. do it how you can — anh làm việc đó như anh có thể; hãy làm việc đó theo như cái cách mà anh có thể làm được

Thành ngữSửa đổi

  • and how!: [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] , [từ lóng], [[thường][mỉa mai]] sao, mà có hơn thế nhiều nữa chứ!
  • here's how!: Xem Here.
  • how are you!
  • how do you do!
  • how d'ye do?: Anh có khoẻ không [câu hỏi thăm khi gặp nhau].
  • how the deuce [devil, dickens]...
  • how on earth...: Quái quỷ thế nào mà..., làm thế quái nào mà...
  • how is that for high [queer, a surprise]?: Sao mà lạ thế?, sao mà lại kỳ quái thế?.
  • how much?:
    1. [Từ lóng] Cái quái gì?, cái đếch gì?. he plays the saxtuba - Plays the how much? — nó biết thổi kèn xactuba biết thổi cái đếch gì

Danh từSửa đổi

how /ˈhɑʊ/

  1. Cách làm, phương pháp làm. the how of it — cách làm cái đó

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
[Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.]

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈhɑʊ.ˈtuː/

Danh từSửa đổi

how-to /ˈhɑʊ.ˈtuː/

  1. Sách hướng dẫn thực hiện một việc gì đó. She is reading a how-to on Vietnamese typing — Cô ta đang đọc sách hướng dẫn đánh máy tiếng Việt

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề