Hướng dẫn css animation website - trang web hoạt hình css

Hướng dẫn css animation website - trang web hoạt hình css

Trong bài 28, mình sẽ hướng dẫn các bạn cách tạo animation trong css. Trong bài 26 chúng ta đã biết cách tạo hiệu ứng zoom khi hover vào đối tạo. Nội dung animation ngày hôm nay sẽ là tạo động zoom hình ảnh và chạy chữ như powerpoint trên giao diện web.bài 26 chúng ta đã biết cách tạo hiệu ứng zoom khi hover vào đối tạo. Nội dung animation ngày hôm nay sẽ là tạo động zoom hình ảnh và chạy chữ như powerpoint trên giao diện web.

  • Video – Cách tạo animation trong css
  • Nội dung cần thực hiện
  • Hướng dẫn
  • Các thuộc tính đã hướng dẫn
    • Các thuộc tính cơ bản
    • Các thuộc tính flexbox
    • Các thuộc tính chia layer

Video – Cách tạo animation trong css

Nội dung cần thực hiện

"Ra đời, cuộc sống bươm chải, có làm vẫn không có ăn" nên phải gắn QUẢNG CÁO

Các bạn cần hosting WordPress nhanh, rẻ và dễ sử dụng có free SLL hãy chọn Azdigi nhé.
Link đăng ký: NHẬN NGAY ƯU ĐÃI
Nếu các bạn mua hosting từ link trên, mình sẽ có một ít tiền để duy trì. Cảm ơn

Hướng dẫn

Các thuộc tính đã hướng dẫn

Hướng dẫn

Các thuộc tính đã hướng dẫn

@-webkit-keyframes ten-animation{
   from{ trạng thái đầu}
   to{ trạng thái sau }
}

Các thuộc tính cơ bản

"Người ta tắt AdsBlock không phải vì người ta dại, mà người ta quý mình nên coi quảng cáo"

Hosting WordPress nhanh, rẻ và dễ sử dụng có free SLL hãy chọn Azdigi nhé.
Link đăng ký: NHẬN NGAY ƯU ĐÃI
Nếu các bạn mua hosting từ link trên, mình sẽ có một ít tiền để duy trì. Cảm ơn

Các thuộc tính flexbox

Các thuộc tính chia layer

+ Tạo hiệu ứng zoom mà không cần hover vào đối tượng hình ảnh

+ Tạo hiệu ứng chữ chạy tự động

+ Tạo animation tự định nghĩa và tùy biến theo công thức:

+ Sử dụng animation cho đối tượng

Thuộc tính tổng hợp: animation: tên-animation time forwards;

  • Một số thuộc tính riêng
  • animation-name: tên animation sẽ áp dụng cho đối tượng.
  • animation-delay: thời gian hoãn animation;
  • animation-iteration-count: số lầ thực hiện;

aniamtion-direction: chiều chạy animation;

Thuộc tính tổng hợp: animation: tên-animation time forwards;

  • Một số thuộc tính riêng
  • animation-name: tên animation sẽ áp dụng cho đối tượng.
  • animation-delay: thời gian hoãn animation;
  • animation-iteration-count: số lầ thực hiện;

Các thuộc tính đã hướng dẫn

Các thuộc tính cơ bản

Các thuộc tính flexbox

Các thuộc tính chia layer

+ Tạo hiệu ứng zoom mà không cần hover vào đối tượng hình ảnh

+ Tạo hiệu ứng chữ chạy tự động

+ Tạo animation tự định nghĩa và tùy biến theo công thức:

+ Sử dụng animation cho đối tượng

Thuộc tính tổng hợp: animation: tên-animation time forwards;

Một số thuộc tính riêng

animation-name: tên animation sẽ áp dụng cho đối tượng.

animation-delay: thời gian hoãn animation;

animation-iteration-count: số lầ thực hiện;

aniamtion-direction: chiều chạy animation;

Các giá trị có thể sử dụng:

normal – animation chạy tự bình thường (đây là giá trị mặc định)

reverse – animation sẽ chạy ngược lại so với bình thường

alternate – animation sẽ chạy bình thường ở các lượt lẻ (1,3,5,7,…) và chạy ngược lại ở các lượt chẵn (2,4,6,8,…)

alternate-reverse – animation sẽ chạy ngược lại ở các lượt lẻ (1,3,5,7,…) và chạy bình thường ở các lượt chẵn (2,4,6,8,…)

animation-fill-mode: xác định trạng thái của một animation, khi mà animation không được chạy (có thể là animation này đã chạy xong hoặc đang bị delay)

none  – đây là giá trị mặc định. Khi mà animation không hoạt động nữa thì nó sẽ không thêm một style nào vào thành phần.

forwards – khi mà animation không hoạt động nữa thì nó sẽ apply hết tất cả các thuộc tính cuối cùng của animation

backwards – khi mà animation không hoạt động nữa nó sẽ apply tất cả các giá trị của thuộc tính trong lần đầu xuất hiện trong keyfames (phụ thuộc vào thuộc tính anmation-direction)

both

+ bachground-image:-webkit-linear-gradient(left, red 0%, orange 50%, yellow 100%), hiệu ứng đổ màu gradient

+ transform:scale(2), hiệu ứng zoom, phóng to thu nhỏ

+ box-sizing: border-box, cố định chiều rộng và chiều cao

+ transform: rotate(-45deg) để xoay khối div góc 45 độ

+ border-radius: 5px; bo tròn các góc của khối với bán kính 5px

+ background-size: cover, để hình luôn đầy 100% khối

Các thuộc tính flexbox

+ background-attachment: fixed (cố đinh hình nền khi cuộn trang)

flex-direction :

+ nth-child(3) để ghi đè css cho các đoạn giống nhau.

+ margin: auto, tự động canh biên

+ text-transform: uppercase, tự động viết hoa

+ box-shadow: 2px 2px 7px; tạo đổ bóng (các thông số lần lượt là đổ sang phải, bên dưới, độ rộng của bóng mờ)

+ transition: 0.4s; tùy chỉnh lại các hiệu ứng

+ float: left (right) dồn các khối

+ overflow: hidden

+ display: block, biến thẻ không xuống dòng thành khối để hiểu được thuộc tính margin

+ display: inline, biến thành các thẻ không xuống dòng

+ margin và padding, biên tính từ viền của khối ra ngoài, lề tính từ viền khối vào bên trong nội dung

+ border : viền, 1px (độ dày) black (màu) solid (loại nét)

+ text-align : canh lề

+ font-size : kích thước.

+ font-weight : bold độ đậm nhạt, giống như thẻ

+ font-family : kiểu chữ hay font chữ: canh chỉnh theo chiều dọc (khối bên ngoài phải có độ cao cố định)

+ font-style: italic : tạo chữ in nghiêng

+ text-decoration: none, underline.

+ line-height: 20px: độ giãn dòng.

+ color: (màu chữ) dùng green, red hay mã màu

+ background-color: (màu nền) black

Các thuộc tính chia layer

+ position: relative; (chọn làm mốc)

+ position: absolute; (định vị trí cho khối, đi chung với các thuộc tính top, bottom, left, right)

+ top: 10px, vị trí tính từ trên xuống

+ bottom: 10px, vị trí tính từ dưới lên

+ left: 10px, vị trí từ bên trái

+ right: 10px, vị trí từ bên phải

Code mẫu: DownloadDownload

Nếu có thắc mắc, hãy đặt câu hỏi bằng cách comment bên dưới, qua email, hoặc nhắn tin qua Fanpage Góc làm web.comment bên dưới, qua email, hoặc nhắn tin qua Fanpage Góc làm web.

Hướng dẫn css animation website - trang web hoạt hình css