Hướng dẫn dùng isalpha trong PHP

Trong bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu về hàm isalpha() trong C / C++. Đây là một hàm được sử dụng để kiểm tra xem một ký tự có thuộc bảng chữ cái alphabet hay không.

Hướng dẫn dùng isalpha trong PHP

Hướng dẫn dùng isalpha trong PHP

Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

Hàm isalpha() là hàm có sẵn trong thư viện cctype, vì vậy trước khi sử dụng nó các bạn nhớ khai báo thư viện đã nhé: #include

Cú pháp hàm isalpha() trong C / C++

Hàm isalpha() được sử dụng để kiểm tra một ký tự có phải là một ký tự trong bảng chữ cái alphabet hay không.

Cú pháp:

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

Trong đó:

  • ch là ký tự cần kiểm tra.

Hàm isalpha() trả về giá trị khác 0 nếu ch là một bảng chữ cái, ngược lại trả về 0.

Cách dùng hàm isalpha() trong C / C++

Trong phần này mình sẽ thực hiện một ví dụ minh họa cho cách dùng của hàm isalpha().

Cụ thể trong ví dụ này mình sẽ thực hiện đếm số ký tự thuộc và không thuộc bảng chữ cái alphabet trong một chuỗi.

Mình sẽ khai báo một biến với nội dung nhất định. Sau đó sử dụng vòng lặp for kết hợp với hàm isalpha() để đếm số ký tự thuộc bảng alphabet trong chuỗi đã khai báo.

#include 
#include 
#include 
using namespace std;
int main() {
  //khai báo và khởi tạo một biến str với nội dung nhất định
  char str[] = "ad138kw+~!$%?';]qjj";
  //khởi tạo biến count để đếm có bao nhiêu ký tự thuộc bảng alphabet 
  int count = 0;
  //sử dụng vòng lặp for kết hợp với hàm isalpha() để đếm số ký tự trong chuỗi thuộc bảng chử cái alphabet
  for (int i=0; i<=strlen(str); i++)
  {
      //nếu tìm thấy một ký tự thì tăng count lên 1
      if (isalpha(str[i]))
          count ++;
  }
  //hiển thị số ký tự thuộc và không thuộc bảng alphabet
  cout << "Số ký tự thuộc bảng alphabet: " << count << endl;
  cout << "Số ký tự không thuộc bảng alphabet: " << strlen(str)-count << endl;

  cout<<"\n----------------------------\n";
  cout<<"Chương trình này được đăng tại Freetuts.net";
}

Kết quả:

Như vậy là chúng ta đã tìm hiểu xong hàm isalpha() trong C / C++. Ở các bài tiếp theo mình tiếp tục giới thiệu các hàm trong thư viện cctype, các bạn chú ý theo dõi nhé !!!

Danh sách các hàm

  • Hàm isalpha() trong C / C++
  • Hàm isblank() trong C / C++
  • Hàm isdigit() trong C / C++
  • Hàm islower() trong C / C++
  • Hàm isprint() trong C / C++
  • Hàm ispunct() trong C / C++
  • Hàm isupper() trong C / C++
  • Hàm tolower() trong C / C++
  • Hàm toupper() trong C / C++

Cùng chuyên mục:



Hàm isalpha() trả về true nếu chuỗi có ít nhất 1 ký tự và tất cả ký tự là chữ cái. Nếu không phương thức sẽ trả về false.


Cú pháp

Cú pháp của hàm islpha() trong Python:



Ví dụ hàm isalpha() trong Python

Ví dụ sau minh họa cách sử dụng của hàm isalpha() trong Python.

str1 = "hello python";  # chứa ký tự chữ cái và khoảng trắng
print (str1.isalpha())
str1 = "hello"; # chỉ chứa ký tự chữ cái
print (str1.isalpha())
str1 = "hello123";  # chứa ký tự chữ cái và chữ số
print (str1.isalpha())

Chạy chương trình Python trên sẽ cho kết quả −



Hàm isalpha() trong C

Hàm void isalpha(int c) trong Thư viện C kiểm tra xem ký tự đã truyền có phải là chữ cái không.

Khai báo hàm isalpha() trong C

Dưới đây là phần khai báo cho hàm isalpha() trong C:

int isalpha(int c);

Tham số

  • c − Đây là ký tự để được kiểm tra.

Trả về giá trị

  • Hàm này trả về giá trị khác 0 nếu c là một chữ cái, nếu không, hàm trả về 0.

Ví dụ minh họa cách sử dụng của hàm isalpha() trong C:

#include 
#include 

int main()
{
   int var1 = 'd';
   int var2 = '2';
   int var3 = '\t';
   int var4 = ' ';

   if( isalpha(var1) )
   {
      printf("var1 = |%c| la mot chu cai\n", var1 );
   }
   else
   {
      printf("var1 = |%c| khong phai la mot chu cai\n", var1 );
   }

   if( isalpha(var2) )
   {
      printf("var2 = |%c| la mot chu cai\n", var2 );
   }
   else
   {
      printf("var2 = |%c| khong phai la mot chu cai\n", var2 );
   }

   if( isalpha(var3) )
   {
      printf("var3 = |%c| la mot chu cai\n", var3 );
   }
   else
   {
      printf("var3 = |%c| khong phai la mot chu cai\n", var3 );
   }

   if( isalpha(var4) )
   {
      printf("var4 = |%c| la mot chu cai\n", var4 );
   }
   else
   {
      printf("var4 = |%c| khong phai la mot chu cai\n", var4 );
   }

   return(0);
}

Biên dịch và chạy chương trình C trên sẽ cho kết quả:

Hướng dẫn dùng isalpha trong PHP