Hướng dẫn padding css - padding css
Show
Định nghĩa và sử dụngThuộc tính padding thêm vào khoảng không cho thành phần. Cấu trúctag { padding: giá trị; } Với giá trị như sau:
padding-top
Cách sử dụng thuộc tính padding:
Thành phầndiv { border: 1px solid red; } div p { background: #66CC00; } Thể hiện4 thành phầndiv { border: 1px solid red; } div p { background: #66CC00; padding: 20px 0 0 0; } top right bottom left padding-top: 5px; padding-right: 10px padding-bottom: 3px padding-left: 20px3 thành phầntop (right left) bottom padding: 5px 10px 15px;
Cấu trúc: padding: [top left bottom right];Đây là dạng kết hợp của 4 thuộc tính padding: padding-top, padding-right, padding-bottom và padding-left dưới dạng hiển thị 1 giá trị chung cho các thuộc tính của padding, chúng ta sử dụng dạng này trong trường hợp padding-top, padding-right, padding-left, padding-bottom có cùng giá trị, trong đó: [top left bottom right]: là giá trị chung của padding-top, padding-right, padding-left và padding-bottom
Hướng dẫn học được sử dụng trong trường hợp muốn điều chỉnh lại giá trị của thuộc tính tổng quát. Hướng dẫn học CSSpadding Thuộc tính padding khi sử dụng sẽ thêm khoảng không gian bên trong thành phần, khoảng không gian này sẽ được cộng dồn thêm vào chiều rộng hoặc chiều cao của thành phần (tùy vào hướng sử dụng padding).
padding-bottom: thêm khoảng không gian bên trong hướng dưới thành phần. padding-left: thêm khoảng không gian bên trong hướng bên trái thành phần.Dạng tổng quát gồm 4 thuộc tính: padding với 4 giá trị. Thành phần có sử dụng thuộc tính padding. |