Khoe khoang trong tiếng anh là gì năm 2024

Cho em hỏi là "khoe khoang" dịch sang tiếng anh thế nào? Xin cảm ơn nhiều nhà.

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Boast and brag là hai động từ đều hàm nghĩa khoe khoang quá đáng, khoác lác, nổ. Tuy nhiên, hai từ này được sử dụng ở các trường hợp khác nhau.

Boast and brag: Cả hai đều hàm nghĩa: khoe khoang quá đáng, khoác lác, nổ.

Boast thường ngụ ý tới một khả năng đặc biệt, một sự sở hữu đặc biệt...với thái độ hãnh diện và hơi tự hào, thỏa mãn quá đáng.

E.g. He boasts of his family's wealth.

(Anh ta khoe khoang về sự giàu có của gia đình).

E.g. Parents enjoy boasting about their children's achievements.

(Cha mẹ thích khoe khoang về thành tích của con cái họ).

Khi ngụ ý về sự sở hữu, nghĩa của boast nhẹ hơn, thiên về lòng tự hào, kiêu hãnh.

E.g. The town boasts a new college.

(Thành phố tự hào với trường đại học mới).

Brag là từ thông dụng hơn với nghĩa: khoác lác, kiêu hãnh quá mức, thường biểu hiện qua giọng điệu phô trương, cường điệu để làm cho người khác chú ý nhưng thực chất thì chẳng đáng tin cậy.

E.g. Stop bragging.

(Thôi, đừng có nổ nữa).

E.g. The bragged that team had never been beaten.

(Đội khoác lác rằng đội của họ chưa bao giờ bị đánh bại).

Tư liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage. Bài viết phân biệt boast and brag được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nghe những câu chuyện chán ngắt của anh khoe khoang mình là một người tình vĩ đại.

Listening to your boring stories about what a big lover you are!

Và rồi mày đi khoe khoang về việc đó.

And then you bragged about it.

Ông đã có thể khoe khoang về đặc ân của mình.

He could have boasted about his privilege.

Mi khoe khoang cái gì?

Are you bragging?

• cố gắng tránh khoe khoang về những thành quả đạt được.

• refrain from boasting about personal accomplishments?

Khoe khoang là một tính di truyền.

Pretentiousness is hereditary.

Tôi không muốn khoe khoang, nhưng chuột đồng hầm là món ruột của tôi.

Now, I don't mean to brag, but I make a mean wheat rat stew.

Một kẻ giết người sẽ không khoe khoang tội ác của mình trước một cái cửa sổ mở.

A murderer would never parade his crime in front of an open window.

14. a) Sự “khoe khoang của cải” đôi khi diễn ra dưới hình thức nào?

14. (a) How may “the showy display of one’s means of life” manifest itself?

16 Nhưng nay anh em lại hãnh diện về sự khoe khoang ngạo mạn của mình.

16 But now you take pride in your arrogant boasting.

Tình yêu không dựa trên sự khoe khoang hay kiêu ngạo.

" Love is never boastful nor conceited.

Nhưng chúng ta chớ khoe khoang.

But let us not brag.

Một số người nghĩ rằng muốn thành đạt cần phải khoe khoang.

Some believe that boasting is necessary to achievement.

Tập trung đến việc phục vụ và thêm giá trị, và nó sẽ không giống như khoe khoang.

Focus on serving and adding value, and it won't feel like bragging.

Những người này là những kẻ khoe khoang!

These people are show- offs!

Nón đẹp lắm, đồ khoe khoang!

Nice hat, you show off!

Người Mĩ thích khoe khoang chính phủ của họ đại diện cho người dân thế nào.

The Americans love to brag about how their government represents the people.

Tại sao một người có quyền hành nào đó không nên khoe khoang?

Why is a person’s having some kind of power no grounds for boasting?

Điều đầu tiên là “khoe-khoang”.

The first is “self-assuming.”

Hắn khoe khoang trên mạng về việc chúng làm với Đại tá.

He's been bragging on the web about what they did to the Colonel.

Nó thích... những thằng ngố hay khoe khoang...

She's attracted to these dumb flashy, just musclebound dickheads, Mike.

Mày đang khoe khoang là mày có học đúng không?

Choker, a tight fitting necklace.

Anh đáng yêu lắm rồi, không cần phải khoe khoang gì hết

You’re so sweet and you don’t have to brag.”

Mọi sự khoe khoang như thế là ác.

All such boasting is wicked.

Nói thật Hee-Chul rất hay khoe khoang về điều đó.

To be frank, Hee-chul brags too much.

Khoe khoang có tác hại gì?

Chúng gây ức chế, tổn thương cho người xem. Khi liên tục nhìn thấy những bài đăng khoe khoang của người khác, nhiều người có thể cảm thấy mình kém cỏi, thiếu may mắn hoặc không được hạnh phúc. Ngoài ra, nhiều người cũng có thể bị tổn thương khi bị so sánh hoặc chê bai vì không có điều gì để flex.

Khoe tiếng Anh viết như thế nào?

- brag (khoe) nói lên cái đẹp, cái tốt, cái hay, thường cố ý nói tốt hơn. (She's always bragging about how much money she earns. - Cô ấy luôn khoe về số tiền kiếm được.)

Không khoe khoang gọi là gì?

Thật sự thì khiêm tốn nghĩa là gì? Sự khiêm tốn là thái độ đúng mực khi đánh giá bản thân, không khoe khoang, phô trương thành tựu của mình và cho rằng bản thân mình tài giỏi hơn hay “trên cơ” người khác.

Khỏe của có nghĩa là gì?

Dân phố thường gọi đùa ông ấy là “Chung cư”. Bởi vì nơi có nhiều “nhà” như thế trong một ngôi nhà lớn thì chỉ có thể là chung cư. Quá nhiều người khoe khoang như thế nên chữ “khoe của” giờ đây đã không còn được hiểu theo nghĩa đen thông thường nữa. Nó sẽ được hiểu là “Xôi lòi khỏi chõ” với đàn bà.