Khu đô thị dịch sang tiếng nhạt là gì năm 2024
Chú ý: Có một số số tính từ đuôi な kết thúc bằng âm tiết い. Ví dụ きれいな nghĩa là “đẹp/sạch”, ゆうめいな nghĩa là “nổi tiếng”; きらいな nghĩa là "Ghét"...Vì thế chúng ta phải học thuộc những tính từ này để tránh nhầm lẫn. Show Cách chia tính từ đuôi i trong tiếng Nhật: Trong câu mang tính chất lịch sự Trong dạng câu thông thường Thì hiện tại Câu khẳng định: Tính từ (bỏ đuôi “な”) + “です” (Ví dụ: しずかです (Shizukadesu)- yên tĩnh ). Câu phủ định: Tính từ (bỏ đuôi “な”) + “じゃありません” (Ví dụ: しずかじゃありません (Shizuka jaarimasen)- không yên tĩnh ) Câu khẳng định: Tính từ (bỏ đuôi “な”) + “だ”(Ví dụ: しずかだ (Shizukada)). Câu phủ định: Tính từ (bỏ đuôi “な”) + “じゃない” (Ví dụ: しずかじゃない (Shizuka janai)). Thì quá khứ Câu khẳng định: Tính từ (bỏ đuôi “な”) + “でした”(Ví dụ: しずかでした (Shizukadeshita)). Câu phủ định: Tính từ (bỏ đuôi “な”) + “じゃありませんでした” (Ví dụ: しずかじゃありませんでした (Shizuka jaarimasendeshita)). Câu khẳng định: Tính từ (bỏ đuôi “な”) + “だった” (Ví dụ: しずかだった (Shizukadatta)). Câu phủ định: Tính từ (bỏ đuôi “な”) + “じゃなかった“ (Ví dụ: しずかじゃなかった (Shizuka janakatta)). 3. Bảng tổng hợp tính từ trong tiếng NhậtBảng tính từ đuôi i trong tiếng NhậtTiếng Nhật Kanji Tiếng Việt あおい 青い màu xanh あおじろい 青白い xanh nhạt あかい 赤い màu đỏ あかるい 明るい sáng sủa あたたかい 暖かい ấm áp(khí hậu) あたらしい 新しい mới(đồ mới) あつい 暑い nóng(khí hậu) あつい 熱い nóng (nhiệt độ) あつい 厚い dày あつかましい 厚かましい trơ trẽn (mặt dày) あさい 浅い cạn, nông あさましい 浅 ましい tồi tệ, đáng xấu hổ, あぶない 危ない nguy hiểm あまい 甘い ngọt あやうい 危うい nguy hiểm あやしい 怪しい kì lạ,kì quái あらい 粗い hành động thô thiển, cục mịch あらい 荒い hung bạo, hung tợn(tính tình), thô thiển, dữ dội(sóng) あらっぽい 荒っぽい tính hung tợn, sóng dữ dội, hành động thô thiển あわい 淡い phù du, thoáng qua, cảnh sắc mờ nhạt, lạt, nhợt あわただしい 慌しい vội vàng,hấp tấp いい 良い tốt いいにおい 良い匂い mùi thơm いさぎよい 潔い trong sạch, tinh khiết, trong sáng いさましい 勇ましい dũng cảm いそがしい 忙しい bận rộn いたい 痛い đau, nhức いやしい 卑しい đê tiện, hạ cấp うすい 薄い mỏng, nhạt, loãng うすぐらい 薄暗い mờ ảo ,tối âm u うたがわしい 疑わしい đáng nghi うつくしい 美しい đẹp うとい 疎い qua loa, sơ sài うまい 美味い tốt đẹp ,giỏi, ngon うやうやしい 恭しい kính cẩn, lễ phép うらめしい 恨めしい căm hờn, căm ghét うらやましい 羨ましい ghen tị うるさい 煩い ồn ào ,náo động(âm thanh),lắm chuyện,hay gây sự うるわしい 麗 しい lộng lẫy, rực rỡ, うれしい 嬉しい vui mừng(bản thân cảm thấy vui) えらい 偉い tự hào ,kiêu hãnh おいしい 美味しい ngon おおい 多い nhiều, đông おおきい 大きい to, lớn おかしい 可笑しい lạ lùng, buồn cừi おしい 惜しい không nỡ,không đành おそい 遅い muộn, chậm, trễ おそろしい 恐ろしい đáng sợ,khiếp sợ おとなしい 大人しい chăm chỉ ,đàng hoàng おびただしい 夥しい rất nhiều, cực nhiều おもい 重い nặng おもしろい 面白い thú vị, hoài hước かしこい 賢い thông minh, lanh lẹ かたい 硬い cứng ,rắn かなしい 悲しい buồn sầu(bản thân cảm thấy buồn) かゆい 痒い ngứa ngáy からい 辛い cay(vị) かるい 軽い nhẹ かわいい 可愛い xinh, đáng yêu, dễ thương きたない 汚い dơ, bẩn[ô] Bảng tính từ đuôi na trong tiếng NhậtTiếng Nhật Kanji Cách đọc Tiếng Việt すき 好き Suki Thích, yêu ゆうめい 有名 Yuumei Nổi tiếng きれい きれい Kirei Đẹp, xinh ていねい 丁寧 teinei Lịch sự きらい 嫌い Kirai Ghét しずか 静か shizuka Yên tĩnh ひま 暇 Hima Rảnh rỗi にぎやか 賑やか nigiyaka Náo nhiệt べんり 便利 Benri Tiện lợi げんき 元気 genki Khỏe mạnh いっしょうけんめい 一生懸命 isshoukenmei Cố gắng, hết mình きけん 危険 kiken Nguy hiểm ざんねん 残念 zannen Tiếc, đáng tiếc しんぱい 心配 shinpai Lo lắng じゆう 自由 Jiyuu Tự do じゅうぶん 十分 jyuubun Đầy đủ だいすき 大好き daisuki Rất thích てきとう 適当 tekitou Phù hợp, hợp lý とくべつ 特別 Tokubetsu Đặc biệt ねっしん 熱心 nesshin Nhiệt tình ひつよう 必要 Hitsuyou Cần thiết いろいろ 色々 iroiro Nhiều, phong phú だいじょうぶ 大丈夫 daijoubu Không sao じょうぶ 丈夫 Joubu Khỏe, chắc chắn たいへん 大変 Taihen Vất vả らく 楽 Raku Dễ dàng, thoái mái いや 嫌 Iya Không hài lòng たいせつ 大切 Taisetsu Quan trọng じょうず 上手 jyouzu Giỏi へた 下手 Heta Kém まじめ 真面目 majime Chăm chỉ, nghiêm túc まっすぐ 真直ぐ massugu Thẳng tắp むり 無理 Muri Không thể, không thích hợp りっぱ 立派 Rippa ưu tú, đẹp, nguy nga, tráng lệ あきらか 明らか akiraka sáng sủa, minh bạch, rõ ràng あざやか 鮮やか agiyaka tươi tắn, tươi, chói lọi ,sặc sỡ, lộng lẫy あわれ 哀れ aware đáng thương あんぜん 安全 anzen an toàn いき 粋 iki diễm lệ, tráng lệ, diện, bảnh bao おごそか 厳か ogosoka uy nghi, uy nghiêm, trang nghiêm おだやか 穏やか odayaka êm ả ,êm おろか 愚か oroka ngu ngốc, đần độn, dại dột おろそか 疎か orosoka qua loa, mau chóng, sơ sài かすか 幽か kasuka mờ nhạt, thoáng qua, thoang thoảng かんたん 簡単 kantan đơn giản きよらか 清らか kiyoraka trong lành, tinh khiết ,tình yêu trong sáng きらびやか 煌びやか kirabiyaka lộng lẫy, lấp lánh, óng ánh ごうか 豪華 gouka hào hoa, sang trọng さかん 盛ん sakan thịnh hành, phát triển rộng, lan rộng, tràn lan さわやか 爽やか kiwayaka sảng khoái, dễ chịu しあわせ 幸せ shiawase hạnh phúc しとやか 淑やか shitoyaka điềm đạm, nhã nhặn, thanh cao しなやか 品やか shinayaka mềm dẻo; co giãn; đàn hồi; mềm しんせつ 親切 shinsetsu tử tế, tốt bụng しんせん 新鮮 shisen tươi, mới じゃま 邪魔 jama quấy rầy; phiền hà; can thiệp すこやか 健やか sukoyaka khỏe khoắn にこやか nikoyaka tủm tỉm; mỉm にがて 苦手 nigate không có khiếu, không khá たくみ 巧み takumi khéo léo, tinh xảo, tinh vi だめ 駄目 dame không được とくい 得意 tokui có khiếu, khá なごやか 和やか nagoyaka êm ả, thanh tĩnh, yên bình, êm dịu なめらか 滑らか nameraka trơn tru はなやか 花やか hanayaka rực rỡ, tráng lệ, tưng bừng はるか 遥か haruka xa xôi, xa vời みょう 妙 myou kì cục, lạ lùng, lạ, kì diệu, kì lạ やっかい 厄介 yakkai phiền hà; rắc rối; gây lo âu ゆるやか 緩やか yuruyaka nhẹ nhàng; chậm rãi; らく 楽 raku nhẹ nhàng, thoải mái, dễ dàng わがまま 我がまま wagamama ích kỷ, bướng bỉnh ,ngoan cố わずか 僅か wazuka hiếm, ít, lượng nhỏ ひそか 秘か hisoka lén lút, giấu giếm ふくざつ 複雑 fukazatsu phức tạp ふしあわせ 不幸せ fushiawase bất hạnh, không may ふしぎ 不思議 fushigi lạnh lùng ふじゆう 不自由 fujiyuu gặp khó khăn, bất tiện về ふじゅうぶん 不十分 fujuubun không đầy đủ, không hoàn toàn ふべん 不便 fuben bất tiện へいわ 平和 heiwa hòa bình へん 変 hen lạ, kỳ hoặc, khác thường ほがらか 朗らか hogaraka tươi tắn, khỏe khoắn, tươi mát みじめ 惨めな mijime thảm thiết, thê thảm まっしろ 真っ白 masshiro trắng toát, trắng ngần Tính từ trong tiếng Nhật là một kiến thức ngữ pháp không quá khó nhưng cần sự chăm chỉ và rèn luyện để có thể ghi nhớ. Nếu bạn còn bất kỳ thắc mắc hay đóng góp nào xin hãy comment bên dưới để chúng ta cùng nhau học tiếng Nhật tốt hơn nhé! Đặc biệt bạn có thể tham gia khóa học tiếng Nhật MIỄN PHÍ cùng Thanh Giang để được đào tạo theo một lộ trình bài bản cùng các thầy cô giáo nhé! |