Kỹ sư tiếng trung là gì năm 2024

Bài viết hôm nay Trung tâm Chinese sẽ giới thiệu cho các bạn học tiếng Trung danh sách các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Nhân sự.

办公室bàn gōng shì Văn phòng行政人事部xíng zhèng rén shì bù Phòng hành chính nhân sự财务会计部cái wù hùi jì bù Phòng Tài chính kế toán销售部xiào shòu bù Phòng kinh doanh产生计划部chǎn shèng jì huà bù Phòng kế hoạch sản xuất采购部 – 进出口cǎi gòu bù – jìn chù kǒu Phòng mua bán – Xuất nhập khẩu工厂机构和管理Gōng chǎng jīgòu hé guǎnlǐ Cơ cấu và quản lý nhà máy厂医Chǎng yī bác sĩ nhà máy门卫Mén wèi bảo vệ工厂食堂Gōng chǎng shí táng bếp ăn nhà máy班组长Bān zǔ zhǎng ca trưởng技师Jì shī cán bộ kỹ thuật工厂小卖部Gōng chǎng xiǎo màibù căng tin nhà máy劳动模范Láo dòng mó fàn chiến sĩ thi đua, tấm gương lao động技术顾问Jì shù gù wèn cố vấn kỹ thuật工段Gōng duàn công đoạn工人Gōng rén công nhân计件工Jì jiàn gōng công nhân ăn lương sản phẩm合同工Hé tong gōng công nhân hợp đồng技工Jì gōng công nhân kỹ thuật老工人Lǎo gōng rén công nhân lâu năm童工Tóng gōng công nhân nhỏ tuổi维修工Wéi xiū gōng công nhân sửa chữa临时工Lín shí gōng công nhân thời vụ先进工人Xiān jìn gōng rén công nhân tiên tiến青工Qīng gōng công nhân trẻ运输队Yùn shū duì đội vận tải经理Jīng lǐ giám đốc厂长Chǎng zhǎng giám đốc nhà máy会计、会计师Kuàijì, kuàijì shī kế toán仓库Cāng kù kho工程师Gōng chéng shī kỹ sư学徒Xué tú người học việc科员Kē yuán nhân viên推销员Tuī xiāo yuán nhân viên bán hàng出勤计时员Chū qínjì shí yuán nhân viên chấm công检验工Jiǎn yàn gōng nhân viên kiểm phẩm质量检验员、质检员Zhì liàng jiǎn yàn yuán, zhìjiǎn yuán Nhân viên kiểm tra chất lượng (vật tư, sản phẩm, thiết bị,…)炊事员Chuī shì yuán nhân viên nhà bếp公关员Gōng guān yuán nhân viên quan hệ công chúng食堂管理员Shí táng guǎn lǐyuán nhân viên quản lý nhà ăn企业管理人员Qǐyè guǎnlǐ rén yuán nhân viên quản lý xí nghiệp采购员Cǎi gòu yuán nhân viên thu mua绘图员Huì tú yuán nhân viên vẽ kỹ thuật女工Nǚ gōng nữ công nhân车间Chē jiān phân xưởng保卫科Bǎo wèi kē phòng bảo vệ环保科Huán bǎo kē phòng bảo vệ môi trường工艺科Gōng yìkē phòng công nghệ政工科Zhèng gōng kē phòng công tác chính trị供销科Gōng xiāo kē phòng cung tiêu会计室Kuà ijì shì phòng kế toán人事科Rén shì kē phòng nhân sự生产科Shēng chǎn kē phòng sản xuất财务科Cái wù kē phòng tài vụ设计科Shè jì kē phòng thiết kế组织科Zǔ zhī kē phòng tổ chức运输科Yùn shū kē phòng vận tải车间主任Chē jiān zhǔ rèn quản đốc phân xưởng仓库保管员Cāng kù bǎo guǎn yuán thủ kho秘书Mì shū thư ký出纳员Chū nà yuán thủ quỹ班组Bān zǔ tổ ca技术革新小组Jìshù géxīn xiǎozǔ tổ cải tiến kỹ thuật工段长Gōng duàn zhǎng tổ trưởng công đoạn总经理Zǒng jīnglǐ tổng giám đốc工厂医务室Gōngchǎng yīwù shì trạm xá nhà máy科长Kē zhǎng trưởng phòng党委办公室Dǎng wěi bàn gōng shì văn phòng Đảng ủy团委办公室Tuán wěi bàn gōng shì văn phòng Đoàn thanh niên厂长办公室Chǎng zhǎng bàn gōng shì văn phòng giám đốc技术研究所Jìshù yán jiū suǒ viện nghiên cứu kỹ thuật劳动安全Láo dòng ān quán an toàn lao động生产安全Shēng chǎn ān quán an toàn sản xuất奖状Jiǎng zhuàng bằng khen劳动保险Láo dòng bǎo xiǎn bảo hiểm lao động安全措施Ān quán cuò shī biện pháp an toàn旷工Kuàng gōng bỏ việc夜班Yè bān ca đêm中班Zhōng bān ca giữa日班Rì bān ca ngày早班Zǎo bān ca sớm工资级别Gōng zī jíbié các bậc lương定额制度Dìng’é zhìdù chế độ định mức三班工作制Sān bān gōng zuò zhì chế độ làm việc ba ca八小时工作制Bā xiǎo shí gōng zuò zhì chế độ làm việc ngày 8 tiếng生产制度Shēng chǎn zhìdù chế độ sản xuất考核制度Kǎohé zhìdù chế độ sát hạch奖惩制度Jiǎng chéng zhìdù chế độ thưởng phạt工资制度Gōng zī zhìdù chế độ tiền lương奖金制度Jiǎng jīn zhì dù chế độ tiền thưởng会客制度Huìkè zhìdù chế độ tiếp khách冷饮费Lěng yǐnfèi chi phí nước uống工资冻结Gōngzī dòng jié cố định tiền lương就业Jiù yè có việc làm工资名单Gōng zī míng dān danh sách lương出勤Chū qín đi làm病假条Bìng jià tiáo đơn xin nghỉ ốm解雇Jiě gù đuổi việc, sa thải记过Jì guò ghi lỗi管理效率Guǎnlǐ xiàolǜ hiệu quả quản lý全薪Quán xīn (hưởng) lương đầy đủ半薪Bàn xīn (hưởng) nửa mức lương开除Kāi chú khai trừ物质奖励Wù zhí jiǎnglì khen thưởng vật chất警告处分Jǐng gào chǔ fēn kỷ luật cảnh cáo管理技能Guǎnlǐ jìnéng kỹ năng quản lý加班工资Jiā bān gōng zī lương tăng ca月工资Yuè gōng zī lương tháng日工资 Rì gōng zī lương theo ngày计件工资Jìjiàn gōng zī lương theo sản phẩm周工资Zhōu gōng zī lương theo tuần年工资Nián gōng zī lương tính theo năm工资差额Gōng zī chà’é mức chênh lệch lương工资水平Gōng zī shuǐ píng mức lương婚假Hūn jià nghỉ cưới产假Chǎn jià nghỉ đẻ缺勤Quē qín nghỉ làm病假Bìng jià nghỉ ốm事假Shì jià nghỉ vì việc riêng管理人员Guǎnlǐ rén yuán nhân viên quản lý工资袋Gōngzī dài phong bì tiền lương夜班津贴Yèbān jīn tiē phụ cấp ca đêm管理方法Guǎnlǐ fāng fǎ phương pháp quản lý质量管理Zhì liàng guǎn lǐ quản lý chất lượng民主管理Mín zhǔ guǎn lǐ quản lý dân chủ计划管理Jì huà guǎn lǐ quản lý kế hoạch科学管理Kē xué guǎn lǐ quản lý khoa học技术管理Jì shù guǎn lǐ quản lý kỹ thuật生产管理Shēng chǎn guǎn lǐ quản lý sản xuất工资基金Gōng zī jījīn quỹ lương工伤事故Gōng shāng shìgù sự cố tai nạn lao động工伤Gōng shāng tai nạn lao động临时解雇Lín shí jiěgù tạm thời đuổi việc安全操作Ān quán cāo zuò thao tác an toàn失业Shī yè thất nghiệp奖励Jiǎng lì thưởng出勤率Chū qín lǜ tỉ lệ đi làm工资率Gōng zīlǜ tỉ lệ lương缺勤率Quē qínlǜ tỉ lệ nghỉ làm保健费Bǎo jiàn fèi tiền bảo vệ sức khỏe加班费Jiā bān fèi tiền tăng ca奖金Jiǎn gjīn tiền thưởng工资标准Gōng zī biāo zhǔn ti&eci

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Xem thêm các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề khác tại đây.

Nguồn: chinese.com.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.