Lần đầu cũng như lần cuối tiếng Anh là gì

“The last time” trong Tiếng Anh có nghĩa là “Lần cuối cùng”. Hôm nay, chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu thêm về cấu trúc và cách sử dụng  The last time trong tiếng Anh nhé.

1. Last Là gì?

Tính từ

Đa số các trường hợp, người ta hay dùng last như một tính từ trong câu với ý nghĩa là cuối cùng, sau cùng. Trong một số trường hợp, được hiểu là điều quan trọng cuối cùng trong một chuỗi quan trọng nào đó.

  • Ví dụ:
  • - They caught the last bus [Họ đã bắt chuyến xe bus cuối cùng]
  • - Knight's Bridle was subsequently disqualified and placed last in the field of eight. [Knight's Bridle sau đó bị loại và được đặt cuối cùng trong bảng 8]

 Đôi khi Last còn được hiểu như là một điều phù hợp nhất hoặc thời gian nào đó gần đây nhất.

  • - The last thing she needed was a husband [Điều cuối cùng cô ấy cần là một người chồng]
  • - Their ordeal started after they retired to bed at about 10.30 last Friday night. [Thử thách của họ bắt đầu sau khi họ nghỉ hưu vào 10.30 thứ sáu tuần trước]
  • - Your letter of Sunday last [Thư của bạn vào chủ nhật trước]

Last đóng vai trò là tính từ trong The last time!

Trạng từ

Người ta có thể dùng last như một trạng từ với nghĩa cuối cùng, gần đây

  • Ví dụ:
  • - A woman last heard of in Cornwall [Người phụ nữ được phát hiện lần cuối ở Cornwall]
  • - And last, I'd like to thank you all for coming [Cuối cùng, tôi muốn cảm ơn vì bạn đã đến]

Danh từ

Chúng ta có thể giữ nguyên “last” hoặc thêm mạo từ “the” vào trước để tạo thành danh từ “the last” với ý nghĩa là người cuối, cùng, vật cuối cùng, điều cuối cùng.

  • Ví dụ:
  • - He was eating as if every mouthful were his last [Anh ấy ăn như thể lần cuối cùng được ăn]
  • - Lion Cavern came from last in a slowly run race [Lion Cavern đã đến từ vị trí cuối cùng trong một cuộc đua chạy chậm]

Động từ

Không giống như các loại từ khác, động từ “last” được dùng với ý nghĩa “kéo dài”, “tiếp tục”. để dễ hiểu, các bạn hãy theo dõi ví dụ sau:

  • - Childhood seems to last forever [Thời thơ ấu dường như kéo dài mãi mãi]
  • - His condition is so serious that he won't last the night [Tình trạng của anh ấy nghiêm trọng đến mức anh ấy không thể ngủ được cả đêm]
  • - Green peppers which had been served with their rice while supplies lasted [Ớt xanh cùng với gạo được cung cấp lâu dài]
  •  

2. Cấu trúc và cách dùng The last time trong tiếng Anh.

     Trong các cách dùng với the last time, động từ theo sau cụm này phải được chia ở thì hiện tại hoàn thành hoặc thì quá khứ đơn, trong đó, người ta hay chia ở thì quá khứ đơn hơn. Thì hiện tại hoàn thành rất hiếm khi gặp. Cấu trúc này dùng để diễn tả đó là lần cuối cùng chủ thể làm điều gì, hành động gì đó. Trong trường hợp này, chủ thể có thể đã từng làm điều đó, hoặc cũng có thể cũng chưa bao giờ làm điều đó trước đây.

Cấu trúc:

The last time + S + Verb [Simple past tense/ present perfect tense]

Last đóng vai trò là tính từ trong The last time!

  • Ví dụ:
  • - The last time she traveled to Paris was in 2011. [Lần cuối cùng cô ấy đến Paris vào năm 2011]
  • - The last time I talked to my close friend was 2 weeks ago [Lần cuối cùng tôi nói chuyện với bạn thân cách đâu 2 tuần]
  • - The last time I saw him was 3 months ago. [Tôi nhìn thấy cô ấy lần cuối 3 tháng trước]

     Chúng ta cũng có thể đặt câu hỏi với the last time khi mượn từ để hỏi “When”. Khi hỏi, ta tuy đã dùng trợ động từ was, nhưng động từ vẫn phải được chia dưới dạng thì quá khứ đơn hoặc hiện tại hoàn thành

Cấu trúc:

When + was + The last time + S + Verb [Simple past tense/ present perfect tense]?

  • Ví dụ:
  • - When was the last time you saw her? [Bạn nhìn thấy cô ấy lần cuối khi nào?]
  • - When was the last time you talked to him? [Lần cuối bạn nói chuyện với anh ấy khi nào?]

Chúc các bạn học tốt Tiếng Anh!

Phúc Nguyễn.

1. Lần cuối là hồi nào?

When was the last time?

2. Lần cuối gặp nhau, mày dám sờ vào chỗ...

Last time I seen you, you had your hands on my...

3. Hai đứa bay thấy nó lần cuối hồi nào?

When did you see her last?

4. Ngươi giăng lưới lần cuối rồi đó, Người nhện.

You've spun your last web, Spider-Man.

5. Đã nhiều năm kể từ lần cuối tôi ăn nó.

It's many years since I've had such an exemplary vegetable.

6. bao lâu rồi kể từ lần cuối anh thú tội?

Sammy, how long has it been since my last confession?

7. Lần cuối cùng anh trở lại quê nhà khi nào?

When was the last time you were in-country, my friend?

8. Đã một tuần kể từ lần cuối con xưng tội.

It has been one week since my last confession.

9. Anh biết đấy, vì lần cuối chúng ta gặp nhau...

I guess, you know, the way we left things, I-

10. Và đó là lần cuối Tôi cầm một khẩu súng.

And that was the last time I ever held a gun.

11. Lần cuối cùng đây, chằng có cái gì gọi là...

For the last time, there's no such thing as...

12. Chàng có nên quay lại và vẫy chào lần cuối không?

Should he turn and wave —one last time?

13. Chỉ là hiếu kỳ, lần cuối anh đua là lúc nào?

Out of curiosity, when was the last time you raced?

14. Lần cuối anh nói chuyện với cậu ấy là khi nào?

when was the last time You spoke to him?

15. Lần cuối cùng bạn thay đổi giá thầu là bao giờ?

When was the last time that you changed your bids?

16. Kiếm bộn lần cuối, và cuộc đời anh sẽ đổi gió.

One last payday, and you're set for life.

17. Đó là lần cuối cùng tôi để ông chiu trách nhiệm

That' s the last time I leave you in charge

18. Lần cuối tôi kiểm tra thì cuộc tàn sát đã giảm bớt.

The ravenry was falling apart the last time I checked.

19. Đã hơn một tuần kể từ lần cuối cùng tôi gặp Tom.

It's been over a week since I last saw Tom.

20. Vẫn còn đông lạnh kể từ lần cuối tôi gặp anh à.

Been frozen since the last time I saw you.

21. Lần cuối họ truy tố hắn, hắn lại có bằng chứng ngoại phạm.

When they'd finally tag him, he'd have the perfect alibi.

22. Lần cuối cùng tôi đi như thế, tôi gần như bị ngộp thở.

Last time I did that trip, I nearly asphyxiated.

23. Lần cuối tôi thấy họ đánh bạc ở một sòng bài Monte Carlo.

Last time anyone saw them, they were hitting up the casinos in Monte Carlo.

24. Tên Khổng tước đã ở đó, lần cuối đệ thấy song thân mình.

The peacock was there the last time I saw my parents.

25. Lần cuối cô xét nghiệm tế bào cổ tử cung là lúc nào?

And when was your last Pap smear?

26. Đó là lần cuối tôi thấy họ và anh chị em của tôi.

That's the last time I saw them or... any of my brothers and sisters.

27. Lần cuối tôi nghe nói, cổ đang chơi trong nhà thờ Salvation Army.

Last I heard, she was playin with the Salvation Army.

28. Lần cuối được trông thấy cô ấy cười ngực một mình ở đây.

She was last seen riding here, alone.

29. Nhưng tốt hơn không biết dịp nào có thể là lần cuối của anh.

But better to not know which moment may be your last.

30. Đây là lần cuối cùng tôi thấy cha khi cửa nhà tù đóng lại.

I saw him for the last time as the prison door closed behind him.

31. Lần cuối cùng ở đây, tôi đã giết cha tôi với một cái nỏ.

Last time I was here, I killed my father with a crossbow.

32. Nên bố nghĩ bố sẽ tới thăm người giám hộ của bố lần cuối.

So I think I've paid my PO his last visit.

33. Thời gian của cậu sắp kết thúc, Makoto gặp Purapura một lần cuối cùng.

With his deadline reaching its end, Makoto meets with Purapura for one last time.

34. Lần cuối tôi thấy cô ấy, cô ấy đã lên chuyến tàu tới Messina

The last time I saw her, she was on a train for Messina

35. Và đó cũng là lần cuối London trải qua trận bùng nổ dịch tả

And that was the last time that London has seen a cholera outbreak since.

36. Lần cuối họ liên lạc là ở chỗ cô tìm thấy cái đầu đó.

Last time they radioed in was where you found your head.

37. Lần cuối làm việc ở Legal Grind, hỗ trợ kĩ thuật cho công ty luật.

Last employed at legal grind, tech support for law firms.

38. Trong khi đó, Buckmaster rảo quanh con tàu một lần cuối xem có còn ai.

Buckmaster, meanwhile, toured the ship one last time, to see if any men remained.

39. Khi nào là lần cuối cùng bạn làm sạch lọ muối và tiêu của bạn ?

When 's the last time you cleaned your salt and pepper shakers ?

40. Lần cuối tớ xem lại thì đút lót thanh tra cũng bất hợp pháp đấy.

Last time I checked, bribing a city inspector was not legal.

41. Mức cằm của ông với các lan can, quản lý nhìn lại lần cuối cùng.

His chin level with the banister, the manager looked back for the last time.

42. Đáng lẽ anh nên ghim em vô nệm khi lần cuối anh có cơ hội.

I should have pinned you to the mattress when last I had the chance.

43. Henry cũng tự hỏi đã dùng tư thế nào thích hợp cho lần cuối đó?

Henry also wondered what was the appropriate position for a last shtup?

44. Chính sách này được cập nhật lần cuối vào ngày 16 tháng 12 năm 2016.

This policy was last updated December 16, 2016.

45. Ngày 29 tháng 1, Tổng thống Mỹ Nixon phê chuẩn lần cuối đối với chiến dịch.

On 29 January President Nixon gave his final approval for the operation.

46. lần cuối mà bất kì ai xuống đó thì họ phải mang theo Cánh quạt tuabin.

I'm saying, last time anyone went down there looking for tax shelters, they had to take a turboprop.

47. Đây là lần cuối tao chứa chấp mày và những hành động ngu xuẩn của mày.

This is the last I'm gonna take of you and your nonsense.

48. Sau một lát, tôi hỏi: “Lần cuối cùng anh nhận được thư nhà là lúc nào?”

At length I inquired, “When was the last time you had a letter from home?”

49. Shrieve sẽ có tăng viện cho khu vực kể từ lần cuối chúng ta tới đây.

Shrieve will have reinforced the station since the last time we were here.

50. Gneisenau ghi một phát bắn trúng vào Invincible lần cuối cùng lúc 17 giờ 15 phút.

Gneisenau scored a hit on Invincible as late as 17:15.

51. Hệ thống được JMA ghi nhận lần cuối cùng trong sáng sớm ngày 20 tháng 10.

It was last noted by the JMA early on October 20.

52. Trước ngày cưới Pinit bệnh nặng và mê sảng, muốn được gặp Hathairat một lần cuối cùng.

Before the wedding date Pinij was seriously ill and raving, and wanted to see Hatairat one last time.

53. Nhưng anh có muốn nhớ lần đầu và lần cuối anh xuất hiện trên sân khấu không?

yeah, but do you really want to remember your first and last appearance on stage?

54. " Qua đôi mắt lần cuối tôi thấy trong dòng lệ, nơi cõi mơ của cái chết này... "

" Through eyes that last I saw in tears, here in death's dream kingdom... "

55. Lần cuối tôi kiểm tra thì toàn bộ vũ khí của chúng ta làm từ kim loại.

Last I checked, that's what most of your weapons were made of.

56. Nói ta nghe xem, phu nhân Stark, lần cuối cùng bà gặp chị bà là khi nào?

Tell me, Lady Stark, when was the last time you saw your sister?

57. * Các tôi tớ của Chúa sẽ tỉa xén vườn nho của Ngài lần cuối cùng, GCốp 6.

* Servants of the Lord shall prune his vineyard for the last time, Jacob 6.

58. Năm 1934, đồng 1 cent được phát hành nhưng đã được đúc lần cuối vào năm 1941.

In 1934, the last 1-cent coins were issued, but the last minting was 1941.

59. Và đây là lần cuối cùng ta hỏi về tính liêm chính của chàng trai trẻ này.

And that was the last time I questioned this young man's integrity.

60. Từng người một làm ơn lau mặt cho cụ, và nói lời vĩnh biệt với cụ lần cuối

Please wipe her face one by one, and bid her farewell one last time

61. Có vẻ như anh bạn của chúng ta khá bận bịu từ lần cuối chúng ta gặp mặt.

It appears our friend has been quite busy since we last saw him.

62. Và tâm trí của anh bắt đầu suy nghĩ về nơi lần cuối cùng anh ghi nhớ chúng.

And your mind starts to think about the last time you remember them.

63. Lần thứ 2 cũng là lần cuối cùng của phiên đấu giá, sẽ không có giá khởi điểm.

The 2nd and last time it will be up for auction, with no starting price.

64. Lần cuối cùng anh đến nước này vào năm 2004, vào ngày giỗ đầu tiên của cha anh.

He had last traveled to the country in 2004, on the first anniversary of his father's death.

65. Chúng ta sẽ hẹn giao dịch lần cuối. Miễn là trước đó hắn chưa quyết định khử ta.

Say we... set up one last sale, this is providing he doesn't decide to waste us before then.

66. Bạn có thể xem thời gian tạo ghi chú hoặc chỉnh sửa lần cuối và ai thực hiện.

You can see when notes were created or last edited, and by whom.

67. Lần cuối ai đó chạm vào người cô ta, họ phải nhận một cái xương bánh chè vỡ.

Last time someone touched her, they got a crack kneecap.

68. Vui nhỉ, 5 tháng kể từ lần cuối chúng ta gặp nhau, giờ là 2 lần trong vài tuần.

Funny, five months since we last saw each other, now it's twice in as many weeks.

69. Lần cuối tôi xem lại thì có rất nhiều cái tên cần phải gạch đi trong cuốn sổ này mà.

And last I checked, there were more than a few names to cross off in this book.

70. Lần cuối cùng tôi chơi vụ con con này là lúc tôi đang trải qua lớp 5 đầy chán chường.

Last time I had this little action, I was dry humping my way through the fifth grade.

71. Hoa Kỳ tiến hành quan sát kiểm chứng lần cuối cùng khi mỗi chiếc tàu đi qua vùng cách ly.

The US made a final visual check as each of the ships passed the blockade line.

72. Đã lâu lắm rồi kể từ lần cuối cùng tôi được... nhìn thấy một đóa hồng Anh Quốc tuyệt đẹp.

It has been far too long since I last gazed upon a lovely English rose.

73. Nếu như việc cãi nhau là lần cuối cùng của hai người, thì em lo anh sẽ rất đau lòng.

I thought you'd be really sad, if that was the last time you were with her.

74. Ngày 21 tháng 9, Triumph vào cảng Sasebo lần cuối cùng trong giai đoạn hoạt động của Chiến tranh Triều Tiên.

On 21 September, Triumph entered Sasebo for the last time in her deployment during the Korean War.

75. The Great Society quyết định tan rã vào cuối năm 1966 và trình diễn lần cuối vào ngày 11, tháng 9.

The Great Society decided to split up in late 1966 and played its last show on September 11.

76. Lần cuối cùng tao thấy nó, nó đang ở... đáy của thang máy với 1 chiếc SUV trên mông của mó.

Last time I saw her, she was at the bottom of an elevator shaft with an SUV up her ass.

77. Ông trở lại Padua năm 1532, và nhận tiền bổng lộc từ nước Anh lần cuối vào tháng 12 cùng năm.

He returned to Padua in 1532, and received a last English benefice in December of that year.

78. Giờ tôi nói lần cuối này Đừng dính vào chuyện kinh doanh của bộ lạc Không thì tôi không khách sáo nữa đâu

Now I'm gonna ask you one last time to stay out of the tribe's business and then I'm gonna stop being polite.

79. Khi mọi thứ đã ổn định, Viện cơ mật Na Uy bị phá bỏ-nó được tập hợp lần cuối vào năm 1537.

When things had settled, the Norwegian Privy Council was abolished—it assembled for the last time in 1537.

80. Tôi không thể nhớ được lần cuối cùng tôi đã đề nghị bồi bàn gửi lời khen ngợi của tôi đến đầu bếp.

I can't remember the last time I asked a waiter to give my compliments to the chef.

Video liên quan

Chủ Đề