Nếu các bạn đang làm trong lĩnh vực quảng cáo và marketing, hơn nữa lại đang học tiếng Trung thì bài viết dưới đây chắc chắn sẽ có ích với các bạn. Hãy lưu lại và vận dụng nhé!
1. Từ vựng về quảng cáo
广告 | Guǎnggào | Quảng cáo |
广告招贴画 | Guǎnggào zhāotiēhuà | Áp phích quảng cáo |
广告歌 | Guǎnggào gē | Bài hát quảng cáo |
广告牌 | Guǎnggào pái | Biển quảng cáo |
高空广告牌 | Gāokōng guǎnggào pái | Biển quảng cáo trên cao |
广告片 | Guǎnggào piàn | Phim quảng cáo |
广告代理人 | Guǎnggào dàilǐ rén | Đại lý quảng cáo |
广告商 | Guǎnggào shāng | Hãng quảng cáo |
广告妙语 | Guǎnggào miàoyǔ | Lời quảng cáo |
刊登广告者 | Kāndēng guǎnggào zhě | Người đăng quảng cáo |
广告文字撰稿人 | Guǎnggào wénzì zhuàn gǎo rén | Người viết quảng cáo |
广告从业人员 | Guǎnggào cóngyè rényuán | Nhân viên quảng cáo |
待售广告 | Dài shòu guǎnggào | Quảng cáo bán hàng |
待租广告 | Dāi zū guǎnggào | Quảng cáo cho thuê |
社会公益广告 | Shèhuì gōngyì guǎnggào | Quảng cáo công ích xã hội |
商业广告 | Shāngyè guǎnggào | Quảng cáo thương mại |
杂志-广告 | Zázhì-guǎnggào | Quảng cáo trong tạp chí |
招聘广告 | Zhāopìn guǎnggào | Quảng cáo tuyển người |
分类广告 | Fēnlèi guǎnggào | Rao vặt |
广告招贴画 | Guǎnggào zhāotiēhuà | Tấm áp phích lớn trưng |
广告车 | Guǎnggào chē | Xe quảng cáo |
2. Từ vựng marketing
营销 | Yíngxiāo | Marketing |
营销观念 | Yíngxiāo guānniàn | Khái niệm tiếp thị |
营销计划 | Yíngxiāo jìhuà | Chương trình tiếp thị |
营销渠道 | Yíngxiāo qúdào | Kênh tiếp thị |
营销员 | Yíngxiāo yuán | Nhân viên tiếp thị |
目标市场 | Mùbiāo shìchǎng | Thị trường mục tiêu |
消费者感到满意 | Xiāofèi zhě gǎndàomǎnyì | Sự hài lòng của người tiêu dùng |
销售系统/分销渠道 | Xiāoshòu xìtǒng/ fēnxiāo qúdào | Hệ thống phân phối |
售队伍 | Shòu duìwǔ | Đội ngũ bán hàng |
宣传/媒体宣传 | Xuānchuán/méitǐ xuānchuán | Công khai tuyên truyền |
促销活动 | Cùxiāo huódòng | Thúc đẩy hoạt động tiêu dùng |
中间商、中间人 | Zhōngjiān shāng, zhōngjiānrén | Người trung gian |
潜在客户 | Qiánzài kèhù | Khách hàng tiềm năng |
展览会 | Zhǎnlǎnhuì | Triển lãm |
零售 | Língshòu | Bán lẻ bán lẻ |
批发 | Pīfā | Bán buôn |
Trên đây là bài viết tổng hợp từ vựng tiếng Trung về quảng cáo mà marketing, hi vọng sẽ giúp các bạn mở rộng vốn từ của mình. Hãy theo dõi trang web của trung tâm để biết thêm nhiều chủ đề khác nhé! Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
|
CÂU CHỬI TIẾNG TRUNG
ĐỒ ĂN SÁNG TRONG TIẾNG TRUNG
TỰ HỌC TIẾNG TRUNG QUA THÀNH NGỮ HAY [PHẦN 2]
CÁC CÂU CHÚC THƯỜNG DÙNG TRONG TIẾNG TRUNG