Luồn cúi là gì

* Từ đang tìm kiếm [định nghĩa từ, giải thích từ]: vào luồn ra cúi

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "luồn cúi", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ luồn cúi, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ luồn cúi trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Luồn cúi với chào thưa.

2. Ta sẽ bắt hắn buộc phải luồn cúi Danglars.

3. Trần Dư cứng rắn và không chịu luồn cúi như vậy.

4. Chúng học cách tồn tại học cách bảo vệ bản thân hay luồn cúi

5. Chẳng bao lâu sau, vì không chịu được cảnh luồn cúi, ông từ chức ra về.

6. Tôi chưa từng thấy một thị trưởng thành phố nào luồn cúi như thế để cướp nhà của 30000 người lao động New York.

7. Trái với Somerset, John Dudley, Bá tước Warwick được tấn phong Công tước Northumberland năm 1551, từng có lúc bị các sử gia xem là kẻ hoạt đầu, tiến thân bằng cách luồn cúi, và bòn rút tiền của nhà vua để làm giàu cho bản thân.

8. Ngược lại, để tìm kiếm hòa bình và an ninh, chúng khéo luồn cúi để được lòng các lãnh tụ chính trị của các nước—làm thế mặc dầu có lời cảnh cáo mạnh mẽ của Kinh-thánh là làm bạn với thế gian tức là thù nghịch với Đức Chúa Trời [Gia-cơ 4:4].

9. Tuy nhiên đối với các quan chức và học giả người Hán, kiểu tóc mới này đáng xấu hổ và luồn cúi [vì nó vi phạm một nguyên tắc của Nho giáo là giữ gìn thân thể], trong khi với những người dân thường thì việc cắt tóc cũng giống như là đánh mất sự nam tính của họ.

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
luən˨˩ kuj˧˥luəŋ˧˧ kṵj˩˧luəŋ˨˩ kuj˧˥
luən˧˧ kuj˩˩luən˧˧ kṵj˩˧

Động từSửa đổi

luồn cúi

  1. Quỵ luỵ cầu cạnh kẻ có quyền chức. Không chịu luồn cúi ai bao giờ.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề