Môn tin học tiếng trung là gì

Cùng Hoa văn SaigonHSK học từ vựng các môn học bằng tiếng Trung nhé!

外语 /wàiyǔ/ Ngoại ngữ

语文 /yǔwén/ Ngữ văn

历史 / lìshǐ/ Lịch sử

数学 /shùxué/ Toán học

物理 /wùlǐ/ Vật lí

地理 /dìlǐ/ Địa lí

音乐 /yīnyuè/ Âm nhạc

美术 /měishù/ Mỹ thuật

中文 /zhōngwén/ Trung văn

生物 /shēngwù/ Sinh học

信息技术 /xìnxī jìshù/ Tin học

体育 /tǐyù/ Thể dục

社会科学 /shèhuì kēxué/ Khoa học xã hội

几何 /jǐhé/ Môn hình học

德语 /dé yǔ/ Tiếng Đức

越南语 /yuènán yǔ/ Tiếng Việt

语音学 /yǔyīn xué/ Ngữ âm học

西班牙语 /xībānyá yǔ/ Tiếng Tây Ban Nha

听写课 /tīngxiě kè/ Môn nghe viết

哲学 /zhéxué/ Triết học

军训课 /jūnxùn kè/ Môn giáo dục quốc phòng

语言学 /yǔyán xué/ Ngôn ngữ học

经济学 /jīngjì xué/ Kinh tế học

思想品德课 /sīxiǎng pǐndé kè/ Môn giáo dục công dân

社会学 /shèhuì xué/ Xã hội học

听力课 /tīnglì kè/ Môn về khả năng nghe

英语 /yīng yǔ/ Tiếng Anh

法语 /fǎ yǔ/ Tiếng Pháp

口语课 /kǒuyǔ kè/ Môn về khẩu ngữ

Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Định nghĩa - Khái niệm

môn học tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ môn học trong tiếng Trung và cách phát âm môn học tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ môn học tiếng Trung nghĩa là gì.

môn học
[phát âm có thể chưa chuẩn]


功课 《学生按照规定学习的知识、技能。》
《学术或业务的类别。》
科目 《按事物的性质划分的类别[多指关于学术或 账目的]。》
《一般事物的分类。》
学科 《学校教学的科目。如语文、数学。》
工课 《学习的课程。》

Nếu muốn tra hình ảnh của từ môn học hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

  • lởm chởm tiếng Trung là gì?
  • kẻ dở ông dở thằng tiếng Trung là gì?
  • tiên tri tiếng Trung là gì?
  • khắc dấu tiếng Trung là gì?
  • màn bạc tiếng Trung là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của môn học trong tiếng Trung

功课 《学生按照规定学习的知识、技能。》科 《学术或业务的类别。》科目 《按事物的性质划分的类别[多指关于学术或 账目的]。》门 《一般事物的分类。》学科 《学校教学的科目。如语文、数学。》工课 《学习的课程。》

Đây là cách dùng môn học tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ môn học tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com

Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Hằng ngày ở trường chúng ta được học rất nhiều môn học . Mỗi môn học bổ sung cho ta những kiến thức khác nhau về các lĩnh vực. Bạn thích nhất môn học nào?

Hôm nay Tiếng Trung Ni Hao sẽ gửi đến các bạn một số từ vựng tiếng Trung về các môn học nhé !

1. 数学 /shùxué/: Toán học

2. 物理 /wùlǐ/: Vật lí

3. 化学 /huàxué/: Hóa học

4. 生物 /shēngwù/: Sinh học

5. 语文 /yǔwén/: Ngữ văn

6. 历史 / lìshǐ/: Lịch sử

7. 地理 /dìlǐ/: Địa lí

8. 外语 /wàiyǔ/: Ngoại ngữ

9. 音乐 /yīnyuè/: Âm nhạc

10. 美术 /měishù/: Mỹ thuật

11. 信息技术 /xìnxī jìshù/: Tin học

12. 体育 /tǐyù/: Thể dục

13. 德语 /dé yǔ/: Tiếng Đức

14. 西班牙语 /xībānyá yǔ/: Tiếng Tây Ban Nha

15. 英语 /yīng yǔ/: Tiếng Anh

16. 法语 /fǎ yǔ/: Tiếng Pháp

17. 哲学 /zhéxué/: Triết học

18. 社会学 /shèhuì xué/: Xã hội học

19. 军训课 /jūnxùn kè/: Giáo dục quốc phòng

20. 思想品德课 /sīxiǎng pǐndé kè/: Giáo dục công dân

Trung tâm tiếng Trung Ni Hao với thế mạnh giảng dạy các khoá tiếng trung giao tiếp & tổng hợp được cố vấn bởi Giáo Sư Giáp Văn Cường, Nguyên Trưởng Khoa Hoa Văn Đại Học Sư Phạm, TP HCM.

Trung tâm có các khoá:

- Tiếng Trung Giao Tiếp

- Tiếng Trung Tổng Hợp

- Tiếng Trung 1 Kèm 1

- Tiếng Trung Dành Cho Trẻ Em

Các lớp được tổ chức từ căn bản đến nâng cao. Nếu bạn đang muốn tìm kiếm một Trung tâm uy tín và chuyên nghiệp để học tiếng Trung, hãy liên hệ ngay với Ni Hao theo thông tin bên dưới để được tư vấn.

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG NI HAO

Hotline: [028] 7301 4545

Email:

Chi nhánh 1

16/30 Trần Thiện Chánh, P.12, Quận 10, Tp.HCM

Điện thoại: 0902 99 70 80

Chi nhánh 2

12 Đặng Thai Mai, P.7, Quận Phú Nhuận, Tp.HCM

Điện thoại: 09032 122969

Chủ Đề