Nghĩa của từ chí phải là gì

Chanira thậm chí phải kiềm chế để không cười to thành tiếng vì đó được xem là điềm báo về bệnh tật nặng hoặc cái chết.

Những người có chút kinh nghiệm , đều chịu lời ông già nhận xét là chí phải.
Còn đồng chí chủ tịch? Đáng lẽ đồng chí phải thay tôi nói lời chúc với thiên hạ chứ không phải cứ ngồi cười hoài như thế này đâu nhá ! Nào , đáng lẽ ông chúa đất thì khỏi phải mời nhưng đây là lần đầu , mong ông chúa đất cứ mãi mãi tốt bụng và ồn ào như ông chúa đất bây giờ , còn mọi chuyện rắc rối trong cái ghế quyền vị của ông , chị em tôi là không có biết.
Như vậy tức là…

Tức là đồng chí chỉ được quyền im lặng một nửa , nửa kia đồng chí phải dũng cảm thừa nhận những lầm lỗi của chính mình.

Bà vợ thấy cũng chí phải , mua mớ chim về cho lão nuôi cũng không tốn kém gì.

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

chí tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ chí trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ chí trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chí nghĩa là gì.

- 1 dt. ý muốn kiên trì theo đuổi một sự nghiệp, một việc gì tốt đẹp: nuôi chí lớn chí lớn không thành chí hướng chí khí chí nguyện chí sĩ chí thú đắc chí đồng chí thậm chí ý chí.- 2 dt. đphg Chấy: bắt chí con chí cắn đôi.- 3 đgt. Gí mạnh vào bằng đầu ngón tay: chí ngón tay vào trán.- 4 I. đgt. Đến [từ... đến]: từ đầu chí cuối chí cốt đông chí hạ chí tự cổ chí kim. II. pht. Rất, hết sức: nói chí phải chí ít chí lí thậm cấp chí nguy.
  • Quảng Hưng Long Tiếng Việt là gì?
  • lễ tiên bình hậu Tiếng Việt là gì?
  • ngưỡng vọng Tiếng Việt là gì?
  • Quân Cờ Trắng Tiếng Việt là gì?
  • ngũ kim Tiếng Việt là gì?
  • Đền Phong Tiếng Việt là gì?
  • Cán Cầu Tiếng Việt là gì?
  • khạc nhổ Tiếng Việt là gì?
  • phần lẻ Tiếng Việt là gì?
  • Tráng Việt Tiếng Việt là gì?
  • nhai nhải Tiếng Việt là gì?
  • cảm mến Tiếng Việt là gì?
  • Vạn Thái Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chí trong Tiếng Việt

chí có nghĩa là: - 1 dt. ý muốn kiên trì theo đuổi một sự nghiệp, một việc gì tốt đẹp: nuôi chí lớn chí lớn không thành chí hướng chí khí chí nguyện chí sĩ chí thú đắc chí đồng chí thậm chí ý chí.. - 2 dt. đphg Chấy: bắt chí con chí cắn đôi.. - 3 đgt. Gí mạnh vào bằng đầu ngón tay: chí ngón tay vào trán.. - 4 I. đgt. Đến [từ... đến]: từ đầu chí cuối chí cốt đông chí hạ chí tự cổ chí kim. II. pht. Rất, hết sức: nói chí phải chí ít chí lí thậm cấp chí nguy.

Đây là cách dùng chí Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chí là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Các câu hỏi tương tự

  • Toán lớp 4
  • Tiếng việt lớp 4
  • Tiếng Anh lớp 4

Video liên quan

Chủ Đề