Trong phạm vi bài viết này, Dekiru sẽ cung cấp cho các bạn danh sách từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng, sẽ rất hữu ích với các bạn đã, đang và dự định sẽ làm việc trong ngành nghề này nhé.
1. 立上りコンクリート打設 : Đổ bê tông
Ví dụ: わたしは 工場に 立上りコンクリート打設に 行きます。[Tôi tới công trường đổ bê tông.]
2. 鉄筋組 : Buộc sắt
Ví dụ: わたしの しごと は 鉄筋組 です。[Công việc của tôi là buộc sắt.]
3. 型枠撤去 : Tháo dỡ cốp pha
Ví dụ: 型枠撤去する のは とても 難しいです。[Việc tháo dỡ cốp pha rất khó.]
4. コンクリート釘 : Đinh đóng bê tông
Ví dụ: コンクリート釘 は どこに ありますか。[Đinh đóng bê tông thì ở đâu ạ?]
5. 鉄筋 : Thanh thép
Ví dụ: 鉄筋 は なん ですか。[Thanh thép là cái gì ạ?]
6. トンボ : Là sàn
Ví dụ: トンボは これ ですか。[トンボ là cái này ạ?]
7. バイブレーター : Máy rung
Ví dụ: バイブレーターは ここに 置いては いいですか。[Máy rung đặt ở đây được không ạ?]
8. 土間コンクリート打設 : Rải bê tông
Ví dụ: 土間コンクリート打設する のは いつですか。[Bao giờ thì rải bê tông?]
9. スケール : Thước đo chiều dài
Ví dụ: わたしはスケール が ありません。[Tôi không có thước đo chiều dài.]
10. 結束線 : Dây để bó thép
Ví dụ: この 結束線 は なくなりました。[Dây bó thép hết rồi.]
11. 墨ツボ : Bút đánh dấu
Ví dụ: この 墨ツボ は わたしのです。[Cái bút đánh dấu này là của tôi.]
12. ブラケット種類 : Khung chống chữ A
Ví dụ: ブラケット種類 は どこですか。[Khung chữ A thì ở đâu?]
13. 足場 : Giàn thao tác
Ví dụ: 足場のところ へ 行きます。[Tôi đến chỗ giàn thao tác.]
14. 逆タップ : Mũi khoan Taro
Ví dụ: この 逆タップ は にぶい です。[Cái mũi khoan Taro này cùn rồi.]
15. 炭素鋼 : Thép carbon
Ví dụ: 炭素鋼 は いくらです。[Thép carbon thì bao nhiêu tiền?]
16. ブルドーザー : Xe ủi đất
Ví dụ: あれは 日本の ブルドーザーです。[Cái xe ủi đất này là của Nhật.]
17. 石灰/モルタル: Vữa
Ví dụ: あれは モルタル じゃありません。[Đó không phải là vữa đâu.]
18. ロード・ローラー : Xe lu
Ví dụ: わたしは ロード・ローラー を うんてんします。[Tôi lái xe lu.]
19. バール : Xà beng, đòn bẩy
Ví dụ: バールは しゅうりのかぐですか。[Xà ben là dụng cụ sửa chữa.]
20. ドライ壁 : Ván thạch cao
Ví dụ: ドライ壁 は かべに 作られます。[Ván thạch cao để xây tường.]
Còn rất nhiều những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành khác mà các bạn có thể tìm hiểu và tra cứu tại website học tiếng Nhật online Dekiru.vn. Hãy truy cập ngay hôm nay và để Dekiru đồng hành cùng các bạn!
Xem thêm: Cách sử dụng trợ từ Ni khi học tiếng Nhật
khẳng định, rừng dậm, thử nghiệm tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : khẳng định rừng dậm thử nghiệm
khẳng định
Nghĩa tiếng Nhật [日本語] : 肯定
Cách đọc : こうてい
Ví dụ :
tôi không thể khẳng định về việc mà anh ta đã làm
僕は彼のしたことは肯定できないな。 ぼくはかれのしたことはこうていできないな。
Nghĩa tiếng Nhật [日本語] : 森林
Cách đọc : しんりん
Ví dụ :
rừng rậm trên thế giới đang mất dần
世界中で森林が失われています。 せかいじゅうでしんりんがうしなわれています。
Nghĩa tiếng Nhật [日本語] : 試し
Cách đọc : ためし
Ví dụ :
hãy thử chơi ca khúc này xem sao
試しにこの曲を弾いてみてください。 ためしにこのきょくをひいてみてください。
Trên đây là nội dung bài viết : khẳng định, rừng dậm, thử nghiệm tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.
Tháng Tư 18, 2019
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu thử nghiệm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thử nghiệm.
Nghĩa tiếng Nhật của từ thử nghiệm:Trong tiếng Nhật thử nghiệm có nghĩa là : 試し . Cách đọc : ためし. Romaji : tameshi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
試しにこの曲を弾いてみてください。 tameshi ni kono kyoku wo hii te mi te kudasai t
hãy thử chơi ca khúc này xem sao
自分でこのサービスを試したほうがいい。 jibun de kono sa-bisu wo tameshi ta hou ga ii
Cậu nên tự mình thử dịch vụ này.
Trong tiếng Nhật địa điểm có nghĩa là : 地点 . Cách đọc : ちてん. Romaji : chiten
もうすぐ目標の地点に到達します。 もうすぐもくひょうのちてんにとうたつします。 mousugu mokuhyou no chiten ni toutatsu shi masu mousu
やっと最後の地点に到着した。 yatto saigo no chiten ni touchaku shi ta
Cuối cùng cũng tới địa điểm cuối rồi.
Trên đây là nội dung bài viết : thử nghiệm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thử nghiệm. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Nếu bạn nhìn thấy thông báo này, vui lòng làm theo hướng dẫn sau:
- Trên windows:
+ Chrome: Giữ nút Ctrl và bấm nút tải lại trên thanh địa chỉ
+ Firefox: Giữ nút Ctrl và bấm F5
+ IE: Giữ nút Ctrl và bấm F5
- Trên Mac:
+ Chrome: Giữ nút Shift và bấm nút tải lại trên thanh địa chỉ
+ Safari: Giữ nút Command và bấm nút tải lại trên thanh địa chỉ
bấm tải lại nhiều lần hoặc truy cập mazii qua chế độ nạc danh- Trên di động:
Bấm tải lại nhiều lần hoặc truy cập mazii qua chế độ nạc danh
Nếu vẫn không được, bạn ấn
Một số thuật ngữ tiếng Nhật chuyên ngành Xây dựng cơ bản thường gặp trong quá trình thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình.
1. Construction project management
Quản lý dự án đầu tư xây dựng
建設投資プロジェクト管理
2. Construction project owner
Chủ đầu tư
プロジェクトオーナー
3. Execution of construction project
Thực hiện dự án đầu tư xây dựng
建築プロジェクト実施
4. The Law on construction
Luật xây dựng
建設法
Note:
建築基準法: đây là tên bộ Luật Tiêu chuẩn Xây dựng của Nhật Bản.
Một số tài liệu cũng sử dụng với ý nghĩa Luật Xây dựng Việt Nam, tuy nhiên không khuyến cáo sử dụng.
建設基準: Thường được hiểu là Tiêu chuẩn Xây dựng [TCXD]
5. Fomulation project construction
Lập dự án ĐTXD
建設投資プロジェクト成立
6. Pre-feasibility study report
Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
プレ・フィージビリティ・スタディ
プレ
FS:Pre-Feasibility Study、
事前・可能性調査報告)
7. The feasibility study report
Báo cáo nghiên cứu khả thi
可能性調査報告
8. Construction economic – technical reports
BC Kinh tế kỹ thuật:
経済技術報告
9. Single – project Project Management Board [PMB]
Ban quản lý ĐTXD một dự án
単一プロジェクト管理ボード
10. Construction execution management:
Quản lý thi công xây dựng công trình
建設工事施工管理
11. Ministry of Construction, MOC
Bộ Xây dựng
建設省
12. General [civil engineering and construction] contractor
Nhà thầu xây dựng
建設業者
13. Project Coordination Unit : PCU
Ban điều phối dự án
プロジェクト調整ユニット
14. Component Project Management Unit [CPMU]
Ban quản lý dự án thành phần
コンポーネント・プロジェクト・マネジメント・ユニット
15. Civil Work infrastructure
Cơ ở hạ tầng công trình xây dựng
建築インフラ
16. Industrial infrastructureCơ sở hạ tầng công nghiệp
工業インフラ
17. Transportation infrastructure
18. Agriculture infrastructure
Cơ sở hạ tầng nông nghiệp
19. Urban technical infrastructure
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị
Basic Design / Thiết kế cơ sở
Technical Design & Cost Estimate / Thiết kế Kỹ thuật và Dự toán chi phí
Construction Permit/ Cấp phép Xây dựng
22. 概略設計・積算
Detail Design/ Thiết kế chi tiết
24. 入札
Tendering / Đấu thầu
25. 施工管理士資格
26. 技術基準( Technical Standards)
Tiêu chuẩn Kỹ thuật
27. 維持管理
Maintenance Management
Quản lý Bảo trì
28. CAMD [建設工事管理局、 Construction Activity Management Department]
Cục quản lý hoạt động xây dựng công trình.