Nhà thuốc tên tiếng anh là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "nhà thuốc", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nhà thuốc, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nhà thuốc trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Tôi phải đến nhà thuốc, trước khi quá chậm trễ.

I must to the apothecary, Before I am overdue.

2. Thậm chí đối với những hàng hoá rẻ tiền như dầu gội đầu và kem đánh răng , giá cả nhà thuốc có thể vẫn cao hơn đáng kể .

Even on inexpensive items like shampoo and toothpaste , drugstore prices can be significantly higher .

3. Cô đã lấy được một văn bằng danh dự về dược phẩm vào năm 1995 và làm việc với vai trò một dược sĩ cao cấp trong bệnh viện và nhà thuốc bán lẻ.

She attained an honours degree in pharmacy in 1995 and practiced as a senior pharmacist in hospital and retail pharmacy.

4. Google và các thành viên khác của Trung tâm vì Dược phẩm An toàn trên mạng đang hợp tác loại bỏ các nhà thuốc bất hợp pháp khỏi danh sách kết quả tìm kiếm và tham gia "Chiến dịch Pangea" cùng FDA và Interpol.

Google and other members of the Center for Safe Internet Pharmacies are collaborating to remove illegal pharmacies from search results, and participating in "Operation Pangea" with the FDA and Interpol.

Trao đổi với các dược sĩ tại hiệu thuốc bằng tiếng Anh là một tình huống không hề dễ dàng với bất kỳ ai. Từ vựng thì chuyên ngành, hơn nữa lại còn phải nghe hiểu và trả lời được chính xác tình trạng sức khỏe của mình. Vậy nên, trong bài viết này, Step Up sẽ tổng hợp những mẫu câu và từ vựng tiếng Anh giao tiếp tại hiệu thuốc cần thiết nhất, giúp bạn sẵn sàng “bắn tiếng Anh” trong trường hợp nguy cấp này.

Bạn đang xem: Nhà thuốc tiếng anh là gì


1. Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp tại hiệu thuốc thông dụng

Khi gặp vấn đề sức khỏe, bạn sẽ cần biết các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp tại hiệu thuốc [pharmacy] để nói về tình trạng của mình. Ngoài ra cũng cần hỏi người bán để biết cách dùng thuốc sao cho đúng liều, đúng giờ nữa. Hãy ghi nhớ các mẫu câu cơ bản sau nhé.

Bệnh nhân và các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp tại hiệu thuốc

Khi hỏi mua thuốcI’d like to speak to the pharmacist, please.

Tôi muốn gặp dược sĩ.

I’d like some…

Tôi muốn mua thuốc…

Have you got anything for…?

Bạn có thuốc nào chữa cho… không?

Can you recommend anything for….?

Bạn có thể giới thiệu thuốc nào chữa cảm không?

I’ve got a rash.

Tôi bị phát ban.

I’m suffering from…Can you give me something for it?

Tôi đang bị…Bác sĩ có thể cho tôi thuốc chữa bệnh đó không?

Can I buy this without a prescription? 

Tôi có thể mua khi không có đơn thuốc không? 

I’ve got a prescription here from the doctor. 

Tôi có đem theo đơn thuốc của bác sĩ.

Can you prepare this prescription?

Bạn có thể lấy thuốc cho tôi theo đơn thuốc này được không?

Hội thoại 2:

A: Good morning. 

Xin chào

B: Good morning. Can I help you?

Xin chào. Tôi có thể giúp gì cho anh?

A: Yes, I’ve got a sore throat. Can you recommend anything for it?

Tôi đau họng quá. Bác sĩ có thể cho tôi thuốc chữa bệnh đó không?

B: How long have you had it?

Anh đau lâu chưa?

A: About 2 days.

Xem thêm: Tên Tiếng Anh Cho Nữ Hay Và Ý Nghĩa Tên Tiếng Anh Của Các Cô Gái

Khoảng 2 ngày rồi. 

B: Well, try these tablets. They are throat lozenges. Take one every two hours

Bạn có thể thử thuốc này đi. Chúng là thuốc đau họng viên. Uống 3 tiếng uống 1 lần, mỗi lần 2 viên.

A: Does it have any side – effects?

Cái này có tác dụng phụ không?

B: No, don’t worry. Do you want to take some vitamin pills? 

Không đâu, đừng lo. Bạn có muốn uống thêm vitamin không?

A: Sounds fine. I will take some. 

Cũng được đó. Tôi sẽ lấy một ít.

B: Here you are. Take one per day.

Của bạn đây, uống một viên một ngày nhé.

A: Thank you very much. Bye!

Cảm ơn nhiều. Tạm biệt!

B: You’re welcome.

Không có gì.


Trên đây là toàn bộ các mẫu câu và từ vựng về chủ đề tiếng Anh giao tiếp tại hiệu thuốc. Các bạn có thể lưu lại để khi cần có thể dùng ngay lập tức nhé. Chăm chỉ tập luyện tiếng Anh giao tiếp, Step Up tin rằng bạn có thể tự tin khi giao tiếp bằng tiếng Anh mọi lúc mọi nơi. 

[Ngày đăng: 03-03-2022 11:00:51]

Chemist's, drugstore và pharmacy đều là các từ chỉ nơi kinh doanh các dược phẩm, mỹ phẩm và một số đồ dùng khác, một số drugstore có thể phục vụ cả thức ăn nhẹ và đồ uống.

Chemist's [n] /ˈkemɪst/: cửa hàng dược phẩm. Ở Anh một chemist's hoặc chemist là nơi ta có thể mua dược phẩm, các loại mỹ phẩm, dầu gội đầu cùng một số đồ dùng khác, chemist's cũng có thể ám chỉ như là một pharmacy.

 Ex: She bought the perfume at the chemist's in Queen square.

Cô ấy mua nước hoa tại cửa hiệu dược phẩm ở quảng trường Queen.

Drugstore [n] /ˈdrʌɡstɔː[r]/: nhà thuốc, hiệu thuốc, cửa hàng dược phẩm.Tại Mỹ, một cửa hiệu nơi ta có thể mua được dược phẩm và các loại mỹ phẩm thì ta gọi là drugstore. Một số drugstore còn bán cả thức ăn nhẹ, đồ uống và cả thuốc lá nữa.

Ex: I bought some bandage from the drugstore.

Tôi đã mua vài miếng băng [để băng vết thương] từ nhà thuốc.

Ex: He started his business career as a drugstore clerk and manufacturer of patent medicines.

Anh ấy bắt đầu sự nghiệp kinh doanh của mình như một nhân viên bán và điều chế thuốc ở cửa hàng dược phẩm.

Pharmacy [n] /ˈfɑːməsi/, tiệm thuốc, tiệm bán dược phẩm.

Pharmacy là phòng bào chế, phòng phát thuốc nằm trong một chemist's hay drugstore. Mặt khác, một "pharmacy" độc lập có thể nằm trong siêu thị hoặc một số điểm kinh doanh lớn.

Ex: He got a prescription drug at the pharmacy section of the drugstore.

Anh ấy nhận thuốc theo toa tại quầy bào chế trong một cửa hiệu dược phẩm.

Tư liệu tham khảo: Dictionary of English Usage. Bài viết chemist's, drugstore và pharmacy là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

nhà thuốc tây

đến nhà thuốc

phương thuốc nhà

nhiều nhà thuốc

nhà thuốc sẽ

nhà hút thuốc

Video liên quan

Chủ Đề