Như một thói quen tiếng anh là gì

  1. Kiến thức
  2. Ngữ pháp tiếng Anh
  3. Kinh nghiệm, Kỹ năng

Cách nói về thói quen bằng tiếng Anh.

- Các thể loại phim chính bằng tiếng anh

- Các cách nói: “Chỉ là đùa thôi …“ bằng tiếng Anh

Như một thói quen tiếng anh là gì

  1. (V-ing) is a big part of my life : Làm gì đó chiếm một phần lớn trong cuộc sống của tôi
  2. I (often) tend to...( + V-inf) : Tôi thường có xu hướng làm việc gì đó…
  3. I always make a point of (+ Danh từ/V-ing) : Tôi luôn cho rằng làm gì đó là một việc rất quan trọng (ám chỉ rằng mình rất thích làm việc đó và cố gắng làm việc đó thật nhiều.)
  4. I always...( + V-inf) : Tôi thường xuyên làm gì đó
  5. I can't (seem to) stop...(V-ing): Có vẻ như tôi không thể dừng làm việc gì đó (một thói quen xấu nhưng vẫn không bỏ được thói quen đấy.)
  6. I can't help...(+V-ing): Tôi không thể dừng làm gì đó (một thói quen xấu nhưng vẫn không bỏ được thói quen đấy.)
  7. I have a habit of..(+Danh từ/V-ing) : Tôi có thói quen làm việc gì đó (đôi khi dùng để nói về một thói quen xấu)
  8. I spend a lot of time on (+ Danh từ / V-ing) : Tôi dành rất nhiều thời gian vào việc…
  9. Whenever I get the chance, I...(+Clause) : Bất cứ khi nào có cơ hội, tôi lại làm việc gì đó (ám chỉ rằng mình rất thích làm việc đó và cố gắng làm việc đó thật nhiều.)
  10. You'll always find me + V-ing : Bạn sẽ thường xuyên tìm thấy tôi đang làm gì đó...

Toomva.com - Chúc các bạn thành công

Thành thói quen rồi phải không?

This is becoming quite a habit, innit?

Chớ nhẹ tay với một thói quen xấu, hoặc chớ cố gắng khắc phục nó từng chút một.

Don't handle a bad habit tenderly, or try to break it off little by little.

Các anh chị em cần có ước muốn ngay chính để thay đổi thói quen này.

It is a righteous desire for you to change this habit.

Diễn viên hài đã lo lắng và bỏ thói quen của mình sớm hơn dự kiến.

The comedian was nervous and abandoned her routine earlier than expected.

Do đó, sự xuất sắc không phải là một hành động mà là một thói quen.

Excellence, therefore, is not an act but a habit.

• Tại sao chúng ta nên canh chừng về thói quen dinh dưỡng thiêng liêng của chúng ta?

• Why should we watch our spiritual feeding habits?

Kẻ nói dối có thể dễ dàng phát triển thói quen nói dối.

A liar can easily develop the practice of lying.

HỌ ĐÃ BỎ THÓI QUEN

THEY KICKED THE HABIT

Thói quen giúp việc kiên trì trở nên dễ dàng hơn.

The habit makes persistence easier.

Phao-lô có thói quen “cắt nghĩa và giải tỏ-tường” những gì ông giảng (Công 17:3).

It was Paul’s custom to ‘explain and prove by references’ the things he taught.

Và chúng ta sẽ xem thói quen tiết kiệm của họ.

And we're going to look at their saving behavior.

Thói quen tốt là chìa khóa của mọi thành công

Good habits are the key to all success.

Tôi quyết tâm không trở lại những thói quen không lành mạnh.

I’m determined not to return to my unhealthy habits.

Cái tên này thể hiện thói quen ngoi lên mặt nước của chúng khi mặt trời xuống bóng.

And this represents their habit of basking on the surface when the sun is out.

(Thi 84:10). Hay chúng ta đã mất một số thói quen tốt này?

84:10) Or have we lost some of these good habits?

Thử thách là phải thực hiện thói quen đó mỗi ngày trong suốt 21 ngày.

The challenge is to work on the habit every day for 21 days.

Đó là thói quen đã hình thành một cách tự nhiên.

It was perfectly natural.

Nếu có, trước hết bạn cần tập thói quen đọc Kinh Thánh đều đặn, mỗi ngày nếu được.

If so, you first need to form the habit of reading the Bible regularly, daily if possible.

Đặc biệt là ở những cái phá vỡ các thói quen hàng ngày.

Especially at things that break up the daily routine.

Chuẩn bị tinh thần cho sự mất mát thói quen cũ.

Prepare to grieve the loss of the habit.

• cách cưỡng lại những thói quen tai hại?

• how to break free from corrupting habits?

11 Thói quen học hỏi Kinh Thánh của gia đình là yếu tố cần thiết.

11 A good routine of family study is essential.

Đó là thói quen khinh khủng.

It's just a disgusting habit.

“Tôi không nghĩ đó là một thói quen tốt, Atticus.

“I don't think it's a good habit, Atticus.

Vậy là chúng ta đã nói về hai thói quen chướng ngại.

So we've chatted about a couple of behavioral challenges.